Sáng nay 15/9, Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn NV2 tương đương với điểm sàn xét tuyển. Trường tiếp tục xét tuyển 1.805 chỉ tiêu NV3 ở hầu hết các ngành. Trước đó, ĐH Cần Thơ cũng đã công bố điểm chuẩn NV2.
1. ĐH Quy Nhơn:
Mức điểm chuẩn NV2 và điểm sàn NV3 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
* Điểm chuẩn NV2:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
SP Vật lý |
A |
17.5 |
SP KTCN |
A |
17.5 |
SP Hóa học |
A |
18.5 |
SP Địa lý |
A,C |
17.5/17.5 |
SP giáo dục chính trị |
C |
17.5 |
SP Tâm lý giáo dục |
B,C |
17.5/17.5 |
SP Giáo dục tiểu học |
A,C |
18.5/17.5 |
SP Giáo dục đặc biệt |
B,D1 |
17.0/16.5 |
SP Tin học |
A |
17.5 |
Toán học |
A |
16.0 |
Tin học |
A |
16.0 |
Vật lý |
A |
16.0 |
Hóa học |
A |
16.0 |
Sinh học |
B |
17.0 |
Địa chính |
A |
15.0 |
Địa lý |
A |
15.0 |
Văn học |
C |
16.5 |
Lịch sử |
C |
16.5 |
Công tác xã hội |
C |
16.5 |
Tiếng Anh |
D1 |
17.0 |
Tiếng Trung |
D1,D4 |
17.0/17.0 |
Tiếng Pháp |
D1,D3 |
17.0/17.0 |
Việt Nam học |
C,D1 |
16.5/17.0 |
Hành chính học |
A,C |
16.5/16.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
Kế toán |
A |
15.0 |
Kinh tế |
A |
15.0 |
Kỹ thuật điện |
A |
15.0 |
Điện-Điện tử |
A |
15.0 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
15.0 |
Nông học |
B |
15.0 |
CN Môi trường |
A |
15.0 |
Điện tử-Tin học |
A |
15.0 |
Quản trị DN |
A |
15.0 |
* Xét tuyển NV3:
Ngành |
Khối |
Xét tuyển NV3 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
||
SP Vật lý |
A |
17.5 |
14 |
SP KTCN |
A |
17.5 |
60 |
SP Hóa học |
A |
18.5 |
9 |
SP giáo dục chính trị |
C |
17.5 |
49 |
SP Tâm lý giáo dục |
B,C |
17.5/17.5 |
23 |
SP Giáo dục tiểu học |
A,C |
18.5/17.5 |
31 |
SP Giáo dục đặc biệt |
B,D1 |
17.0/16.5 |
33 |
SP Tin học |
A |
17.5 |
76 |
Toán học |
A |
16.0 |
69 |
Tin học |
A |
16.0 |
101 |
Vật lý |
A |
16.0 |
84 |
Hóa học |
A |
16.0 |
85 |
Địa chính |
A |
15.0 |
85 |
Địa lý |
A |
15.0 |
90 |
Văn học |
C |
16.5 |
44 |
Lịch sử |
C |
16.5 |
52 |
Công tác xã hội |
C |
16.5 |
64 |
Tiếng Anh |
D1 |
17.0 |
64 |
Tiếng Trung |
D1,D4 |
17.0/17.0 |
49 |
Tiếng Pháp |
D1,D3 |
17.0/17.0 |
49 |
Việt Nam học |
C,D1 |
16.5/17.0 |
49 |
Hành chính học |
A,C |
16.5/16.5 |
42 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
35 |
Kinh tế |
A |
15.0 |
79 |
Kỹ thuật điện |
A |
15.0 |
104 |
Điện-Điện tử |
A |
15.0 |
106 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
15.0 |
88 |
CN Môi trường |
A |
15.0 |
53 |
Điện tử-Tin học |
A |
15.0 |
66 |
Quản trị DN |
A |
15.0 |
52 |
2. Điểm chuẩn NV2 ĐH Cần Thơ
Phó hiệu trưởng ĐH Cần Thơ Châu Văn Lực đã ký quyết đinh thông báo điểm xét tuyển nguyện vọng 2, kỳ thi tuyển sinh đại học năm học 2008 vào trường.
Đây là mức điểm dành cho HSPT, KV3. Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm và mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm.
Mã ngành |
Ngành |
Xét tuyển NV2 |
103 |
Toán ứng dụng |
14.0 |
105 |
SP. Vật lý – Tin học |
16.5 |
106 |
SP. Vật lý – Công nghệ |
13.5 |
109 |
Cơ khí Chế biến |
13.5 |
110 |
Cơ khí Giao thông |
13.0 |
111 |
Xây dựng công trình thuỷ |
13.0 |
114 |
Kỹ thuật Môi trường |
14.5 |
305 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
19.5 |
405
|
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) – khối A |
16.0 |
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) – khối D1 |
16.0 |
|
408 |
Quản lý đất đai |
14.5 |
409 |
Quản lý nghề cá |
13.0 |
605 |
SP. Giáo dục công dân |
17.0 |
703 |
SP. Pháp văn |
13.5 |
752 |
Thông tin – Thư viện |
13.0 |
C65 |
Cao đẳng Tin học |
12.5 |
Nguyễn Sơn – Đoàn Quý
(Theo dantri.com.vn)
Bình luận (0)