Trường ĐH Sài Gòn thông báo điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 như sau:
* Điểm chuẩn NV1:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15.0 |
Khoa học môi trường |
201 |
A |
14.0 |
B |
18.5 |
||
Kế toán |
401 |
A |
14.5 |
D1 |
15.0 |
||
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
14.5 |
D1 |
15.0 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
403 |
A |
15.0 |
D1 |
17.0 |
||
Việt Nam học |
601 |
C |
15.0 |
D1 |
14.0 |
||
Thư viện Thông tin |
602 |
C |
15.0 |
D1 |
15.0 |
||
Tiếng Anh (TM-DL) |
701 |
D1 |
16.0 |
Sư phạm Toán học |
111 |
A |
17.0 |
Sư phạm Vật lí |
112 |
A |
15.0 |
Sư phạm Tin học |
113 |
A |
16.0 |
Sư phạm Hóa học |
211 |
A |
16.0 |
Sư phạm Sinh học |
311 |
B |
18.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
C |
16.0 |
Sư phạm Địa lý |
613 |
A |
14.0 |
C |
14.0 |
||
Sư phạm GD chính trị |
614 |
C |
14.0 |
D1 |
13.0 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
811 |
N |
24.5 |
Sư phạm Mĩ thuật |
812 |
H |
22.5 |
Sư phạm GD Tiểu học |
911 |
A |
14.0 |
D1 |
14.0 |
||
Sư phạm GD Mầm non |
912 |
M |
13.5 |
(Điểm năng khiếu các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật đã nhân hệ số 2)
* Xét tuyển 805 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH: Các ngành sư phạm chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại TP. HCM, các ngành ngoài sư phạm tuyển TS cả nước. TS đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ CĐ. Trường hợp này TS tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2 như sau: “Nếu không trúng tuyển NV2 hệ đại học, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng ngành: …………..”
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15.5 |
200 |
Việt Nam học |
601 |
C |
15.5 |
20 |
D1 |
14.5 |
|||
Thư viện Thông tin |
602 |
C |
15.5 |
90 |
D1 |
15.5 |
|||
Tiếng Anh (TM-DL) |
701 |
D1 |
16.5 |
90 |
Sư phạm Toán học |
111 |
A |
17.5 |
35 |
Sư phạm Vật lí |
112 |
A |
15.5 |
35 |
Sư phạm Tin học |
113 |
A |
16.5 |
40 |
Sư phạm Hóa học |
211 |
A |
16.5 |
35 |
Sư phạm Sinh học |
311 |
B |
18.5 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
C |
16.5 |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
612 |
C |
15.5 |
40 |
Sư phạm Địa lý |
613 |
A |
14.5 |
35 |
C |
14.5 |
|||
Sư phạm GD chính trị |
614 |
C |
14.5 |
40 |
D1 |
13.5 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
711 |
D1 |
15.5 |
60 |
Sư phạm GD Tiểu học |
911 |
A |
14.5 |
40 |
D1 |
14.5 |
* Xét tuyển 1950 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ:
CĐ Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10.0 |
100 |
CĐ Kế toán |
C66 |
A |
10.0 |
120 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10.0 |
110 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Khoa học môi trường |
C68 |
A |
10.0 |
100 |
B |
12.0 |
|||
CĐ Việt Nam học |
C69 |
C |
11.0 |
100 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Quản trị Văn phòng |
C70 |
C |
11.0 |
120 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Thư ký Văn phòng |
C71 |
C |
11.0 |
80 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Tiếng Anh (TM-DL) |
C72 |
D1 |
10.0 |
150 |
CĐ Thư viện Thông tin |
C73 |
C |
11.0 |
150 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Lưu trữ học |
C74 |
C |
11.0 |
60 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Sư phạm Toán học |
C85 |
A |
10.0 |
40 |
CĐ Sư phạm Vật lí |
C86 |
A |
10.0 |
40 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C87 |
A |
10.0 |
40 |
CĐ Sư phạm Tin học |
C88 |
A |
10.0 |
30 |
CĐ Sư phạm KT Công nghiệp |
C89 |
A |
10.0 |
30 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C90 |
B |
12.0 |
40 |
CĐ Sư phạm KT Gia đình |
C92 |
B |
12.0 |
30 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C93 |
C |
11.0 |
40 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C94 |
C |
11.0 |
40 |
CĐ Sư phạm Địa lý |
C95 |
A |
10.0 |
40 |
C |
11.0 |
|||
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C97 |
D1 |
10.0 |
70 |
CĐ Sư phạm GD Tiểu học |
C98 |
A |
10.0 |
220 |
D1 |
10.0 |
|||
CĐ Sư phạm GD Mầm non |
C99 |
M |
10.0 |
200 |
Châu Huy (Theo TNO)
Bình luận (0)