Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo hạ điểm, xét tuyển bổ sung cho hầu hết các ngành của trường.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của trường gần 1.500 chỉ tiêu. Trong số các ngành tuyển bổ sung, nhóm ngành ngôn ngữ và ngoài sư phạm có chỉ tiêu tuyển bổ sung nhiều nhất. Đáng chú ý là hầu hết các ngành sư phạm đều xét tuyển bổ sung trong đó có cả những ngành có điểm chuẩn rất cao như sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh, sư phạm văn.
Trường đã hạ điểm xét tuyển từ 3 đến 5,5 điểm cho hầu hết các ngành so với điểm chuẩn đợt 1. Trong số này, ngành hạ điểm nhiều nhất là ngôn ngữ Hàn Quốc từ 25,5 xuống 20, sư phạm toán từ 33 xuống 29, sư phạm tiếng Anh từ 32,5 xuống 29…
Điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung cụ thể như sau:
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Quản lý giáo dục |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
16.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Giáo dục Chính trị |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
16.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
Sư phạm Toán học |
TOÁN, Vật lý, Hóa học
|
50 |
29 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
|
|||
Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
16.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Vật lý |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học |
20 |
29 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
|||
Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn |
|||
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC |
50 |
31 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
40 |
26 |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
50 |
29 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
|||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử |
|||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý |
|||
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
50 |
26 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
|||
Sư phạm Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ |
70 |
29 |
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÝ |
|||
Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ |
|||
Giáo dục Thể chất |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
20 |
20 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
|||
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
19.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
20 |
19.5 |
Giáo dục Đặc biệt |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
16.5 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
|||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40 |
29 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
10 |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Sư phạm Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
30 |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Sư phạm |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
10 |
22 |
|
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
||
Tiếng Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
|
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
180 |
29 |
Chương trình đào tạo: |
|||
– Tiếng Anh thương mại; |
|||
– Tiếng Anh biên, phiên dịch. |
|||
Ngôn ngữ Nga-Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
80 |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
80 |
20 |
Chương trình đào tạo: |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
||
– Tiếng Pháp du lịch |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
– Tiếng Pháp biên, phiên dịch |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
90 |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
|||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT |
100 |
26 |
Chương trình đào tạo: |
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT |
||
– Tiếng Nhật biên, phiên dịch |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
|
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
||
Vật lý học |
Toán, VẬT LÝ, Hóa học |
100 |
26 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
|||
Hóa học |
Toán, Vật lý, HÓA HỌC |
80 |
28 |
|
Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
||
Chương trình đào tạo: |
|
||
– Hóa vô cơ |
|
||
– Hóa hữu cơ |
|
||
Quốc tế học |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
60 |
16.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Việt Nam học |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
16.5 |
Chương trình đào tạo: |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
– Văn hóa – Du lịch |
|
||
Văn học |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
80 |
26 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
|||
Tâm lý học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
70 |
16.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
16.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Tâm lý học giáo dục |
Toán học, Vật lý, Hóa học |
50 |
15 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Hàn quốc |
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
100 |
20 |
|
|||
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
|||
Công tác xã hội |
Toán học, Vật lý, Hóa học |
80 |
15 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 21đến hết ngày 31-8-2016.
Phương thức nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung đợt 1: thí sinh có thể chọn một trong 2 phương thức sau: Nộp hồ sơ bằng hình thức chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện về địa chỉ: Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, địa chỉ 280 An Dương Vương phường 4 Quận 5, TP.HCM hoặc nộp hồ trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ GD-ĐT.
MINH GIẢNG/TTO
Bình luận (0)