Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển theo hai phương thức

Tạp Chí Giáo Dục

Chiều 13-1, Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố phương án tuyển sinh năm 2016.

​ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển theo hai phương thức

TS Tăng Hữu Tân, trưởng ban tuyển sinh nhà trường cho biết năm nay trường dự kiến sẽ tuyển 5.000 chỉ tiêu (tăng 300 chỉ tiêu so với năm 2015).

Dự kiến năm 2016 Trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ tuyển sinh theo hai phương thức: phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Sau khi đề án được Bộ GD-ĐT phê duyệt, nhà trường sẽ công bố thông tin chi tiết trên website của trường.

Đồng thời, trường cũng sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường đại học chủ trì (xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu).

Trường ĐH Tôn Đức Thắng hiện đang đào tạo 34 chuyên ngành đại học chính quy. Nhà trường xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước, có nguyện vọng theo học tại trường.

Điểm xét tuyển là điểm của 3 môn (theo tổ hợp) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (điểm các môn thi không nhân hệ số). Nhà trường sẽ xét thêm điểm môn trọng số trong trường hợp nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau.

Nhà trường nhận thí sinh thi môn năng khiếu tại các trường: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mỹ thuật công nghiệp, ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Thể dục thể thao, ĐH sư phạm Thể dục thể thao. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh phải có bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu tại các trường trên.

Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, điểm môn Năng khiếu ≥ 5,00.

Mã ngành

 

Tên ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

(Xét tuyển bổ sung dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia)

 

Môn trọng số

 

D480101

Khoa học máy tính

 

A

Toán

A1

Toán

Toán,Văn, Lý

Toán

Toán, Anh, Hóa

Toán

D460112

Toán ứng dụng

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

Toán, Anh, Hóa

Toán

D460201

Thống kê

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

Toán, Anh, Hóa

Toán

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D850201

Bảo hộ lao động

 

A

Hóa

B

Hóa

Toán, Văn, Hóa

Hóa

Toán, Anh, Hóa

Hóa

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

 

giao thông

 

A

Toán

A1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

 

A

Toán

A1

Toán

V

Toán

V1

Toán

D580102

Kiến trúc

 

V

Toán

V1

Toán

 

 

D510406

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

(Cấp thoát nước và môi trường nước)

 

 

 

A

 

 

Hóa

B

Hóa

Toán, Văn, Hóa

Hóa

Toán, Anh, Hóa

Hóa

D520301

Kỹ thuật hóa học

 

A

Hóa

B

Hóa

Toán, Văn, Hóa

Hóa

Toán, Anh, Hóa

Hóa

D440301

Khoa học môi trường

 

A

Hóa

B

Hóa

Toán, Văn, Hóa

Hóa

Toán, Anh, Hóa

Hóa

D420201

Công nghệ sinh học

 

A

Hóa

B

Sinh

Toán, Văn, Hoá

Hóa

Toán, Anh, Hóa

Hóa

D340201

Tài chính – Ngân hàng

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D340301

Kế toán

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D340101

Quản trị kinh doanh

 

(Chuyên ngành Quản trị Marketing)

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D340120

Kinh doanh quốc tế

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D340101

Quản trị kinh doanh

 

(Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – Khách sạn)

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D340408

Quan hệ lao động

 

A

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Toán, Văn, Lý

Toán

D310301

Xã hội học

 

A1

Anh

C

Văn

D1

Anh

Toán, Văn, Lý

Văn

D760101

Công tác xã hội

 

A1

Anh

C

Văn

D1

Anh

Toán, Văn, Lý

Văn

D220113

Việt Nam học

 

(Chuyên ngành Du lịch)

 

A1

Anh

C

Văn

D1

Anh

Toán, Văn, Lý

Văn

D220201

Ngôn ngữ Anh

 

D1

Anh

Văn, Anh, Lý

Anh

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

 

D1

Anh

D4

Trung

Văn, Anh, Lý

Anh

Văn, Trung, Lý

Trung

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

 

(Chuyên ngành Trung – Anh)

 

D1

Anh

D4

Trung

Văn, Anh, Lý

Anh

Văn, Trung, Lý

Trung

D210402

Thiết kế công nghiệp

 

H

Vẽ HH

H1

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

Vẽ HH

D210403

Thiết kế đồ họa

 

H

Vẽ HH

H1

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

Vẽ HH

D210404

Thiết kế thời trang

 

H

Vẽ HH

H1

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

 

 

Vẽ HH

D210405

Thiết kế nội thất

 

H

Vẽ HH

H1

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

Vẽ HH

D220343

Quản lý thể dục thể thao

 

(Chuyên ngành Kinh doanh thể thao  và sự kiện)

 

T

Toán

A1

Toán

D1

Toán

Văn, Anh, Năng khiếu

Anh

D380101

Luật

 

A

Toán

A1

Toán

C

Văn

D1

Toán

D720401

Dược học

 

A

Hoá

B

Hoá

Toán, Anh, Hóa

Hóa

Tổ hợp các môn thi:

 

Ký hiệu khối thi

 

Tổ hợp môn thi

 

Ký hiệu khối thi

 

Tổ hợp môn thi

 

A

 

Toán, Vật lí, Hoá học

V

 

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

A1

 

Toán,  Vật lí, Tiếng Anh

V1

 

Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

B

 

Toán, Hoá học, Sinh học

1

 

Toán, Văn, Vật lí

C

 

Văn, Lịch sử, Địa lý

2

 

Toán, Văn, Hoá học

D1

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

3

 

Toán, Hoá, Tiếng Anh

D4

 

Toán, Văn, Tiếng Trung

4

 

Văn, Vật lí, Tiếng Anh

H

 

Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu

5

 

Văn, Vật lí, Tiếng Trung

H1

 

Toán, Văn, Vẽ Trang trí màu

6

 

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu

T

 

Toán, Sinh học, NK TDTT

7

 

Văn, Tiếng Anh, NK TDTT

 

TRẦN HUỲNH/TTO

 

Bình luận (0)