Trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM dự kiến tuyển 1.170 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH có 740 chỉ tiêu. Năm nay trường mở thêm một số ngành mới, tuyển sinh các khối C, D1, R1, R2, R3 (khối R thi năng khiếu).
> 750 chỉ tiêu vào Học viện Công nghệ bưu chính – viễn thông TP.HCM
Thí sinh làm bài thi môn văn khối D sáng 9-7 tại điểm thi của Trường ĐH Mở TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 – Ảnh: Quốc Dũng |
Trường tuyển sinh trong cả nước, vùng tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường tổ chức thi ngày 9 và 10-7-2009. Điểm trúng tuyển theo ngành.
Năm nay Trường ĐH Văn hóa TP.HCM có một số ngành mới như thông tin học và quản trị thông tin (khối C, D1), lưu trữ học và quản trị văn phòng (C, D1), quản lý hoạt động mỹ thuật (R3).
Thí sinh thi khối R1 thi văn, sử, năng khiếu âm nhạc (hát, đàn, tiết tấu, cao độ). Khối R2 thi văn, sử, năng khiếu sân khấu (thi tiểu phẩm, đọc diễn cảm một đoạn văn và thơ, đàn, hát). Khối R3 thi văn, sử, năng khiếu mỹ thuật.
Thí sinh dự thi khối R1, R2, R3 phải đến trường dự thi, vì môn thứ ba thí sinh phải thi năng khiếu. Riêng khối C (thi văn, sử, địa) và khối D1 (văn, toán, tiếng Anh) thí sinh thuộc cụm thi sẽ thi tại cụm, không phải đến trường thi.
Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng khối R1, R2, R3 được miễn thi các môn văn hóa nhưng phải thi các môn năng khiếu đạt mới được xét tuyển.
Thí sinh dự thi vào ngành văn hóa du lịch không bị khuyết tật, nam cao 1m60, nữ cao 1m55 trở lên.
Riêng hệ CĐ của trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi ĐH của những thí sinh đã dự thi vào hệ ĐH chính quy không trúng tuyển các ngành của trường.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Trường ĐH Văn hóa TP.HCM (mã trường VHS) và điểm chuẩn năm 2008, 2007, 2006. (Địa chỉ trường: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM; ĐT: 08.38992901 – 35106502).
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Hệ đại học (chỉ tiêu 740) |
||||||
Ngành thư viện – thông tin có 3 chuyên ngành: |
|
C, D1 |
|
14,0/ 13,0 |
14,0/ 13,0 |
14,0 |
– Thư viện học |
101 |
C, D1 |
150 |
|
|
|
– Thông tin học và quản trị thông tin |
102 |
C, D1 |
|
|
|
|
– Lưu trữ học và quản trị văn phòng |
103 |
C, D1 |
|
|
|
|
Bảo tàng học |
201 |
C |
40 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
Văn hóa du lịch |
301 |
D1 |
200 |
13,0 |
14,0 |
15,0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
401 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
|
D1 |
13,0 |
13,0 |
|
|||
Ngành quản lý văn hóa có 4 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
– Quản lý văn hóa |
501 |
C |
200 |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
– Quản lý hoạt động âm nhạc |
502 |
R1 |
|
20,0 |
|
|
– Quản lý hoạt động sân khấu |
503 |
R2 |
|
13,5 |
|
|
– Quản lý hoạt động mỹ thuật |
504 |
R3 |
|
|
|
|
Văn hóa dân tộc thiểu số |
601 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
|
Văn hóa học |
701 |
C |
50 |
14,0 |
14,0 |
|
D1 |
13,0 |
|
|
|||
Hệ cao đẳng (chỉ tiêu 430) |
||||||
Thư viện thông tin |
C65 |
C |
100 |
11,0 |
11,0 |
11,5 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
|||
Bảo tàng học |
C66 |
C |
40 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
Văn hóa du lịch |
C67 |
D1 |
120 |
10,0 |
10,0 |
13,0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C68 |
C |
50 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
12,0 |
|||
Ngành quản lý văn hóa có 4 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
– Quản lý văn hóa |
C69 |
C |
120 |
11,0 |
11,0 |
12,0 |
– Quản lý hoạt động âm nhạc |
C70 |
R1 |
|
11,0 |
19,0 |
|
– Quản lý hoạt động sân khấu |
C71 |
R2 |
|
|
17,0 |
|
– Quản lý hoạt động mỹ thuật |
C72 |
R3 |
|
|
17,0 |
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)