Sáng 18-1, Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP.HCM) đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh và phương án xét tuyển năm 2016.
TS Phạm Tấn Hạ – trưởng phòng Đào tạo – cho biết tổng chỉ tiêu tuyển sinh tất cả các ngành của trường năm nay như năm ngoái 2.850, tuy nhiên chỉ tiêu ở mỗi ngành sẽ thay đổi. Trường sẽ công bố chỉ tiêu theo ngành trước khi xét tuyển.
Năm 2016, trường tuyển sinh trong cả nước, dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Theo quy định chung của ĐHQG TP.HCM, trường chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự thi do các trường đại học tổ chức.
Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên; có hạnh kiểm năm học lớp 10, năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
Trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia);
Áp dụng nhân hệ số 2 môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lí vào ngành Địa lí học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.
Các chứng chỉ này phải do các trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được ủy quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử. Chương trình chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí – truyền thông và Quan hệ quốc tế.
Tên trường/ Ngànhhọc |
Mãngành |
Môn thi/ xéttuyển |
Chỉ tiêu |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂNVĂN
|
QSX |
2.850 |
|||
Vănhọc |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Ngôn ngữhọc |
D220320 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Báochí |
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Lịchsử |
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Nhânhọc |
D310302 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Triếthọc |
D220301 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, TiếngAnh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||||
Địa líhọc |
D310501 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địalí |
|||
Ngữ văn, Toán, TiếngAnh |
|||||
Xã hộihọc |
D310301 |
Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh Toán, Vật lí, Hoáhọc Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, TiếngAnh |
|||
Thông tinhọc |
D320201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, TiếngAnh |
|||
Đông phươnghọc |
D220213 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữvăn,Toán,TiếngTrungQuốc Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Giáo dụchọc |
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Lưu trữhọc |
D320303 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Văn hóahọc |
D220340 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Công tác xãhội |
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Tâm líhọc |
D310401 |
Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, TiếngAnh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Quy hoạch vùng và đôthị |
D580105 |
Toán, Vật lí, TiếngAnh Toán, Vật lí, Hoáhọc Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Nhật Bảnhọc |
D220216 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Hàn Quốchọc |
D220217 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Ngôn ngữAnh |
D220201 |
Ngữ văn, Toán, TiếngAnh |
|||
Ngôn ngữNga |
D220202 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, TiếngNga |
|||
Ngôn ngữPháp |
D220203 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, TiếngPháp |
|||
Ngôn ngữ TrungQuốc |
D220204 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, TiếngTrung Quốc |
|||
Ngôn ngữĐức |
D220205 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, TiếngĐức |
|||
Quan hệ Quốctế |
D310206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, TiếngAnh |
|||
Ngôn ngữ Tây BanNha |
D220206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Ngữ văn, Toán, TiếngĐức |
TRẦN HUỲNH/TTO
Bình luận (0)