Tối nay 13-8, các trường CĐ Kinh tế TP.HCM, CĐ Phát thanh truyền hình 2, CĐ Y tế Quảng Nam, CĐ Cộng đồng Đồng Tháp, CĐ Sư phạm Nha Trang, CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét nguyện vọng 2.
> Tư vấn xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH-CĐ 2009: Giải đáp phần lớn các thắc mắc của thí sinh
> Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét tuyển NV 2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
|
Hệ Sư phạm
|
||||
SP Tin học
|
103
|
A
|
15,5
|
70
|
SP Tâm lý – Giáo dục
|
604
|
C
|
15,0
|
10
|
D1
|
15,0
|
|||
SP Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
15,0
|
45
|
D1
|
15,0
|
|||
SP Sử – Giáo dục quốc phòng
|
610
|
A
|
15,5
|
43
|
C
|
15,5
|
|||
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
26,5
|
20
|
SP Song ngữ Nga – Anh
|
702
|
D1
|
19,0
|
30
|
D2
|
19,0
|
|||
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
19,0
|
10
|
SP Tiếng Trung
|
704
|
D4
|
19,0
|
12
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
C
|
14,0
|
15
|
D1
|
14,0
|
|||
Quản lý giáo dục
|
609
|
A
|
15,0
|
20
|
C
|
15,0
|
|||
D1
|
15,0
|
|||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
||||
Cử nhân song ngữ Nga – Anh
|
752
|
D1
|
19,0
|
70
|
D2
|
19,0
|
|||
Cử nhân Tiếng Pháp
|
753
|
D3
|
19,0
|
30
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
19,0
|
90
|
D4
|
19,0
|
|||
Cử nhân Tiếng Nhật
|
755
|
D1
|
19,0
|
30
|
D4
|
19,0
|
|||
D6
|
19,0
|
|||
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,5
|
100
|
Cử nhân Vật lý
|
105
|
A
|
15,5
|
35
|
Cử nhân Hóa học
|
106
|
A
|
15,5
|
30
|
Cử nhân Ngữ văn
|
606
|
C
|
15,0
|
10
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
15,0
|
40
|
D1
|
15,0
|
|||
Cử nhân Quốc tế học
|
608
|
C
|
15,5
|
65
|
D1
|
15,5
|
Trường CĐ Kinh tế TP.HCM: xét 700 chỉ tiêu NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
||
Đối với kết quả thi ĐH
|
Đối với kết quả thi CĐ
|
Đối với kết quả thi ĐH
|
Đối với kết quả thi CĐ
|
|||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
01
|
A, D1
|
13,0
|
21,5
|
11,0
|
17,0
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu)
|
02
|
A, D1
|
13,0
|
21,5
|
11,0
|
17,0
|
Kinh doanh quốc tế
|
03
|
A, D1
|
11,0
|
19,0
|
11,0
|
17,0
|
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
04
|
D1
|
13,0
|
|
11,0
|
17,0
|
Trường CĐ Phát thanh – Truyền hình 2: xét 240 chỉ tiêu NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Báo chí
|
01
|
C
|
13,5
|
20,5
|
11,0
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
02
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Tin học ứng dụng
|
03
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Trường CĐ Y tế Quảng Nam
Thí sinh trúng tuyển dự kiến nhập học ngày 7-9-2009. Đối với thí sinh không nộp hồ sơ tại trường, trường sẽ gởi giấy báo trúng tuyển đối với thí sinh trúng tuyển, giấy xét tuyển nguyện vọng 2,3… đối với thí sinh không trúng tuyển về nơi thí sinh đã nộp hồ sơ.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Điều dưỡng đa khoa
|
01
|
B
|
17,5
|
17,0
|
12,5
|
Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa
|
02
|
B
|
|
19,0
|
14,0
|
Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
Các ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Công nghệ thực phẩm
|
01
|
A
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Kế toán
|
02
|
A
|
14,0
|
12,0
|
12,0
|
Tin học
|
03
|
A
|
12,0
|
11,0
|
10,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
04
|
A
|
13,0
|
12,0
|
10,0
|
B
|
13,0
|
13,0
|
11,0
|
||
Dịch vụ thú y
|
05
|
A
|
9,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
9,0
|
12,0
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
06
|
A
|
|
11,0
|
10,0
|
Bảo vệ thực vật
|
07
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
12,0
|
11,0
|
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||
SP Tin học
|
03
|
A
|
14,5
|
Tin học
|
04
|
A
|
12,0
|
– Từ ngành 03 sang
|
|
|
13,0
|
– Từ ngành 12 sang
|
|
|
14,0
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
05
|
A
|
11,0
|
B
|
11,0
|
||
– Từ ngành 12 sang
|
|
|
15,0
|
Quản trị văn phòng
|
10
|
C
|
12,5
|
Việt Nam học
|
11
|
C
|
11,0
|
– Từ ngành 10 sang
|
|
|
11,0
|
– Từ ngành 19 sang
|
|
|
11,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
12
|
A
|
18,0
|
C
|
14,0
|
||
D1
|
14,0
|
||
D3
|
13,0
|
||
SP Tiếng Anh
|
13
|
D1
|
16,0
|
Tiếng Pháp
|
16
|
D1, D3
|
11,0
|
– Từ ngành 13 sang
|
|
|
13,0
|
SP Giáo dục thể chất
|
17
|
T
|
22,5
|
Giáo dục thể chất
|
18
|
T
|
20,0
|
SP Địa – Mỹ thuật
|
19
|
C
|
13,0
|
– Từ ngành 12 sang
|
|
|
13,0
|
Công tác xã hội
|
20
|
C
|
12,0
|
– Từ ngành 12 sang
|
|
|
12,0
|
Tiếng Anh
|
21
|
D1
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
22
|
D1, D4
|
11,0
|
– Từ ngành 21 sang
|
|
|
12,0
|
– Từ ngành 12 sang
|
|
|
12,0
|
Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Kế toán (Kế toán kiểm toán, Kế toán tin học)
|
01
|
A
|
14,0
|
19,0
|
10,0
|
D1
|
17,0
|
10,0
|
|||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD quốc tế, QTKD du lịch, QTKD thương mại)
|
02
|
A
|
14,0
|
19,0
|
10,0
|
D1
|
17,0
|
10,0
|
|||
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Tin học quản lý, Tin học viễn thông)
|
03
|
A
|
16,0
|
19,0
|
10,0
|
D1
|
17,0
|
10,0
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử – viễn thông, Điện tử – Tự động hóa, Hệ thống điện)
|
04
|
A
|
14,0
|
17,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ – điện tử)
|
05
|
A
|
12,0
|
17,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
06
|
A
|
12,0
|
17,0
|
10,0
|
Công nghệ vật liệu (Công nghệ vật liệu kim loại, Công nghệ vật liệu polime – composite)
|
07
|
A
|
12,0
|
17,0
|
10,0
|
Công nghệ sinh học (Công nghệ thực phẩm – gen, Quản lý dinh dưỡng, Công nghệ môi trường – an toàn sức khỏe)
|
08
|
A
|
16,0
|
19,0
|
10,0
|
B
|
19,0
|
11,0
|
|||
Tài chính – ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản trị ngân hàng, Thị trường chứng khoán)
|
09
|
A
|
|
19,0
|
10,0
|
D1
|
|
17,0
|
10,0
|
||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị văn phòng)
|
10
|
C
|
|
17,0
|
11,0
|
D1
|
|
19,0
|
10,0
|
Theo TTO
Bình luận (0)