Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật TP.HCM và CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông – KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau.
Chấm bài môn Sử tại hội đồng chấm thi Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật TPHCM |
|||
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Văn hóa du lịch
|
1
|
C
|
17.5
|
Thông tin Thư viện
|
2
|
C
|
15
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
3
|
C
|
15
|
Văn hóa quần chúng
|
4
|
C
|
15
|
Thanh nhạc
|
6
|
N
|
14
|
Diễn viên kịch
|
7
|
S
|
13.5
|
Đạo diễn sân khấu
|
9
|
S
|
13.5
|
MTCN – Đồ họa vi tính
|
10
|
H
|
17
|
MTCN – Thiết kế thời trang
|
11
|
H
|
17
|
Nhiếp ảnh
|
13
|
H
|
14
|
Sư phạm Âm nhạc
|
14
|
N
|
14
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
15
|
H
|
14
|
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:
1. Đối với ngành Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Mầm non:
+ Điểm chuẩn trúng tuyển đối với học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3 (KV3) dự thi đại học là:
a. Ngành Sư phạm Tiểu học: Khối A, D: 10.5 điểm; Khối C: 11.5 điểm
b. Ngành Sư phạm Mầm non: Khối M (năng khiếu hệ số 2): 13.5 điểm
+ Điểm chuẩn trúng tuyển cho thí sinh dự thi CĐ cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh dự thi ĐH là 1 điểm.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
2. Đối với các ngành khác:
+ Khối A,D: 10 điểm; Khối B, C: 11 điểm
+ Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng, giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm.
Các thí sinh không trúng tuyển NV1 vào ngành Sư phạm Tiểu học được hội đồng tuyển sinh xét chuyển nguyện vọng để trúng tuyển vào các ngành cùng khối thi.
Thí sinh đăng ký NV1 vào ngành SP Mầm non (04), dự thi khối D1 có mặt tại trường lúc 7 giờ ngày 10-9-2010 để dự thi năng khiếu.
Trường xét tuyển NV2 các ngành:
Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu |
|||||||
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm đăng ký xét tuyển NV2
|
|||
|
|
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng Sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Tin
|
1
|
A
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Sư phạm Công nghệ
|
2
|
A
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
|
B
|
|
11
|
10
|
9
|
8
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài Sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
5
|
A
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Tài chính – Ngân hàng
|
6
|
A
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Kế toán
|
7
|
A,D
|
20
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
8
|
A,D
|
30
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
9
|
B
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
Việt Nam học
|
10
|
C
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
|
D
|
|
10
|
9
|
8
|
7
|
|
Quản trị văn phòng
|
11
|
C
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
|
D
|
|
10
|
9
|
8
|
7
|
|
Thư ký văn phòng
|
12
|
C
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
|
D
|
|
10
|
9
|
8
|
7
|
|
Thư viện thông tin
|
13
|
C
|
30
|
11
|
10
|
9
|
8
|
|
D
|
|
10
|
9
|
8
|
7
|
|
Tiếng Anh
|
14
|
D1
|
20
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Tiếng Anh Thương mại du lịch
|
15
|
D1
|
20
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường đến hết ngày 10-9-2010.
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)