Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại, Mỏ Địa chất

Tạp Chí Giáo Dục

 Đại học (ĐH) Thương Mại vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường Khối A: 17,5 điểm và Khối D1: 19,5 điểm. ĐH Mỏ Địa chất cũng công bố điểm chuẩn và hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển bổ sung.

Ảnh minh họa.
Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành của ĐH Thương Mại năm 2012 như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tên chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
 
Đối với trình độ đại học:
1
D310101
Kinh tế
Kinh tế thương mại
20,0
2
D340301
Kế toán
Kế toán tài chính DN thương mại
18,5
3
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp th­ương mại
18,0
4
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
18,0
5
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị th­ương mại điện tử
17,5
6
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch
17,5
7
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe
17,5
8
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị thương hiệu
17,5
9
D340120
Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
19,5
10
D340115
Marketing
Marketing thương mại
18,0
11
D340404
Quản trị nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực thương mại
17,5
12
D380107
Luật kinh tế
Luật thương mại
19,5
13
D340201
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính-Ngân hàng th­ương mại
17,5
14
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
17,5
15
D220201
– Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2)
27,5
 
Đối với trình độ cao đẳng
16
C340101
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh khách sạn – du lịch
10,0
17
C340115
Marketing
Marketing
10,0
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi, phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (theo bảng thống kê dưới đây) để được nhập học chính thức.
Thí sinh được đăng ký hai ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 (ƯT1) và ưu tiên 2 (ƯT2).
Nhà trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc: Xét ƯT1 trước tiếp đến ƯT2; Xét từ điểm cao đến điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu theo từng chuyên ngành đào tạo.
Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng ƯT1, ƯT2 sẽ được Trường bố trí vào các ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu.
Bảng thống kê các ngành, chuyên ngành còn tuyển
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tên chuyên ngành
Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến)
1
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị th­ương mại điện tử
113
2
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch
52
3
D340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị thương hiệu
227
4
D340201
Tài chính ngân hàng
Tài chính-Ngân hàng th­ương mại
104
5
D340404
Quản trị nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực thương mại
109
6
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
169
7
D380107
Luật kinh tế
Luật thương mại
135
9
D340120
Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
130
ĐH Mỏ địa chất cũng vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành dao động từ 14 – 16 điểm.
Điểm chuẩn và xét tuyển bổ sung ĐH, CĐ trường Mỏ – Địa chất năm 2012
TT
Khoa
Ngành đào tạo
ngành
đào tạo
Điểm trúng tuyển nhóm ngành
(KV3, HSPT)
Chỉ tiêu nhóm ngành
Đăng ký xét tuyển
nguyện vọng bổ sung
Chỉ tiêu
Điểm
I. Đại học
1
Khoa Dầu khí
Kỹ thuật dầu khí
D520604
16,0
420
0
Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510401
Kỹ thuật địa vật lý
D520502
2
Khoa Địa chất
Kỹ thuật địa chất
D520501
14,0
440
254
14,0
3
Khoa Trắc địa
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
D520503
14,0
400
202
14,0
4
Khoa Mỏ
Kỹ thuật mỏ
D520601
14,0
420
100
14,0
Kỹ thuật tuyển khoáng
D520607
5
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
D480201
14,0
350
228
14,0
6
Khoa Cơ – Điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
D520216
14,0
400
219
14,0
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
Kỹ thuật cơ khí
D520103
7
Khoa Xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
14,0
300
126
14,0
8
Khoa Môi trường
Kỹ thuật môi trường
D520320
14,0
150
64
14,0
9
Khoa Kinh tế – QTKD
Quản trị kinh doanh
D340101
14,5
470
130
14,5
Kế toán
D340301
10
Khoa Dầu khí và Cơ – Điện (Vũng Tầu)
Kỹ thuật dầu khí
D520604
14,0
150
55
14,0
Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
D520216
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
                                              II. Cao đẳng
1
Khoa Địa chất
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C510901
10,0
170
156
10,0
2
Khoa Trắc địa
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C510902
10,0
170
155
10,0
3
Khoa Mỏ
Công nghệ kỹ thuật mỏ
C511001
10,0
170
153
10,0
4
Khoa Kinh tế  – QTKD
Kế toán
C340301
10,0
150
135
10,0
5
Khoa Cơ – Điện
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
C510303
10,0
140
126
10,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
6
Khoa Xây dựng
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
10,0
100
92
10,0
7
Khoa Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
C480201
10,0
100
94
10,0
                 
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khoa Dầu khí và khoa Kinh tế – QTKD của trường Đại học Mỏ – Địa chất;
Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;
Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:
– Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);
– Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;
– Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;
– Thời gian từ ngày 25 – 8 – 2012 đến hết ngày 10 – 9 – 2012.
 
Theo TPO

 

Bình luận (0)