Sáng nay 11/8, ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công Đoàn, ĐH Y tế công cộng… công bố điểm chuẩn và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2.
1. ĐH Công Đoàn công bố điểm chuẩn
1. Điểm xét tuyển theo khối:
STT
|
Khối
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
A
|
15,0
|
2
|
C
|
17,0
|
3
|
D1
|
16,5
|
2. Điểm xét tuyển theo ngành:
TT
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
101 – Bảo hộ Lao động
|
A
|
15,0
|
2
|
402 – Quản trị Kinh doanh
|
A
|
15,0
|
403 – Quản trị Kinh doanh
|
D1
|
16,5
|
|
3
|
404 – Quản trị nhân lực
|
A
|
15,0
|
405 – Quản trị nhân lực
|
D1
|
16,5
|
|
4
|
406 – Kế toán
|
A
|
16,5
|
407 – Kế toán
|
D1
|
17,0
|
|
5
|
408 – Tài chính Ngân hàng
|
A
|
17,0
|
409 – Tài chính Ngân hàng
|
D1
|
17,5
|
|
6
|
501 – Xã hội học
|
C
|
17,0
|
503 – Xã hội học
|
D1
|
16,5
|
|
7
|
502 – Công tác xã hội
|
C
|
17,0
|
504 – Công tác xã hội
|
D1
|
16,5
|
|
8
|
505 – Luật
|
C
|
18,5
|
506 – Luật
|
D1
|
16,5
|
Những sinh viên đỗ vào trường theo khối nhưng chưa đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác còn chỉ tiêu.
2. ĐH Y tế Công cộng:Điểm trúng tuyển vào trường: 18,0 điểm
3. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQGHN)
|
Mã
|
Khối
thi
|
Điểm
chuẩn
NV1 |
Xét tuyển nguyện vọng 2
|
|
Mức điểm
nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu
xét tuyển |
||||
ĐH Khoa học Tự nhiên
|
|
|
|
|
|
Toán học
|
101
|
A
|
17,0
|
17,0
|
80
|
Toán-Tin ứng dụng
|
103
|
A
|
17,5
|
17,5
|
70
|
Vật lý
|
106
|
A
|
17,0
|
17,0
|
25
|
Khoa học vật liệu
|
107
|
A
|
17,0
|
17,0
|
20
|
Công nghệ hạt nhân
|
108
|
A
|
17,0
|
17,0
|
25
|
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương
|
110
|
A
|
16,0
|
16,0
|
75
|
Hoá học
|
201
|
A
|
18,0
|
|
|
Công nghệ hoá học
|
202
|
A
|
18,0
|
|
|
Hóa dược
|
210
|
A
|
19,0
|
|
|
Địa lý
|
204
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Địa chính
|
205
|
A
|
16,0
|
16,0
|
10
|
Địa chất
|
206
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Địa kỹ thuật-địa môi trường
|
208
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
209
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Sinh học
|
301
|
A
|
17,0
|
|
|
B
|
21,0
|
|
|
||
Công nghệ sinh học
|
302
|
A
|
18,0
|
|
|
B
|
22,5
|
|
|
||
Khoa học môi trường
|
303
|
A
|
18,0
|
|
|
B
|
20,5
|
|
|
||
Công nghệ môi trường
|
305
|
A
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. ĐH Giáo Dục (ĐHQGHN)
|
Mã
|
Khối
thi
|
Điểm
chuẩn
NV1 |
Xét tuyển nguyện vọng 2
|
|
Mức điểm
nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu
xét tuyển |
||||
ĐH Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
17,0
|
17,0
|
40
|
D
|
17,0
|
17,0
|
20
|
||
Sư phạm Lịch Sử
|
613
|
C
|
17,0
|
|
|
D
|
17,0
|
|
|
||
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
113
|
A
|
17,0
|
17,0
|
10
|
Sư phạm Hoá học
|
207
|
A
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
304
|
A
|
17,0
|
17,0
|
15
|
B
|
20,0
|
|
|
Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 là tổng điểm thi tuyển sinh bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành xin xét tuyển.
5. Khoa Quốc tế (ĐHQGHN)
Khoa Quốc tế tuyển sinh 550 chỉ tiêu vào các chương trình đào tạo liên kết quốc tế được tổ chức theo mô hình học toàn phần tại Việt Nam hoặc du học bán phần. Điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:
STT
|
Ngành
|
Đơn vị cấp bằng
|
Điểm thi năm 2010
(chưa tính điểm KV)
|
Điểm thi năm 2011
(chưa tính điểm KV)
|
||||
A
|
B
|
D
|
A
|
B
|
D
|
|||
1
|
Kinh doanh quốc tế
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
17
|
–
|
18
|
16
|
–
|
17
|
2
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
13
|
–
|
13
|
13
|
–
|
13
|
3
|
Kế toán
|
Đại học HELP (Malaysia)
|
13
|
14
|
13
|
13
|
14
|
13
|
4
|
Khoa học Quản lý
|
Đại học Keuka (Hoa kỳ)
|
13
|
14
|
13
|
13
|
14
|
14
|
5
|
Nha khoa
|
Đại học Nantes (Pháp)
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
6
|
Kinh tế – Quản lý
|
Đại học Paris Sud 11 (Pháp)
|
17
|
20
|
18
|
16
|
20
|
17
|
Những thí sinh không đạt điểm chuẩn được xét tuyển vào chương trình Dự bị đại học theo tiêu chí tuyển sinh của đại học nước ngoài.
Khoa Quốc tế (ĐHQGHN) thông báo xét tuyển NV2 trên cơ sở điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN. Theo đó, những thí sinh thi khối A đạt 16 điểm, khối D đạt 17 điểm (3 đầu điểm) hoặc 24 điểm (môn Ngoại ngữ đã nhân đôi) có thể đăng ký vào học ngành Kinh doanh quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng. Thời gian học ngành Kinh doanh quốc tế 4 năm, trong quá trình học sinh viên có thể lựa chọn thêm các ngành phụ gồm Kế toán, Tài chính, Marketing.
Thí sinh đạt điểm sàn của Bộ GD&ĐT (khối A, D là 13 điểm) có thể đăng ký học ngành Kế toán, Phân tích và Kiểm toán. Sau thời gian đào tạo 4,5 năm, sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận tấm bằng Cử nhân Kế toán, Phân tích và Kiểm toán do ĐHQGHN cấp.
7.ĐH Hải Phòng
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm TT NV1
|
||
Đào tạo trình độ đại học
|
|||||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
|
|||||
– ĐHSP Toán (THPT)
|
101
|
A
|
13,0
|
||
– ĐHSP Vật lý (THPT)
|
103
|
A
|
13,0
|
||
– ĐHSP Hoá học (THPT)
|
104
|
A
|
13,0
|
||
– ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp
|
105
|
A
|
13,0
|
||
– ĐHSP Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,0
|
||
– ĐHSP Địa lí
|
602
|
C
|
14,0
|
||
– ĐHSP Tiếng Anh (*)
|
701
|
D1
|
18,0
|
||
– Giáo dục Tiểu học
|
901
|
A
|
13,0
|
||
C
|
14,0
|
||||
D1
|
13,0
|
||||
– Giáo dục Thể chất (*)
|
902
|
T
|
20,0
|
||
– Giáo dục Mầm non
|
904
|
M
|
15,5
|
||
– Giáo dục Chính trị
|
905
|
A
|
13,0
|
||
C
|
14,0
|
||||
D1
|
13,0
|
||||
– Sư phạm Âm nhạc (*)
|
906
|
N
|
14,0
|
||
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
|
|
||||
– Cử nhân Toán học
|
151
|
A
|
13,0
|
||
– Công nghệ thông tin
|
152
|
A
|
13,0
|
||
– Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
154
|
A
|
13,0
|
||
– Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
156
|
A
|
13,0
|
||
– Công nghệ chế tạo máy cơ khí
|
158
|
A
|
13,0
|
||
– Khoa học cây trồng
|
351
|
A
|
13,0
|
||
B
|
14,0
|
||||
– Nuôi trồng thuỷ sản
|
352
|
A
|
13,0
|
||
B
|
14,0
|
||||
– Chăn nuôi
|
353
|
A
|
13,0
|
||
B
|
14,0
|
||||
– Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
451
|
A
|
13,0
|
||
D1
|
13,0
|
||||
– Cử nhân Kế toán
|
452
|
A
|
14,5
|
||
D1
|
14,5
|
||||
– Cử nhân Kinh tế
|
453
|
A
|
13,0
|
||
D1
|
13,0
|
||||
– Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
|
454
|
A
|
13,5
|
||
D1
|
13,5
|
||||
– Cử nhân Văn học
|
651
|
C
|
14,0
|
||
– Cử nhân Lịch sử
|
652
|
C
|
14,0
|
||
– Cử nhân Việt Nam học
|
653
|
C
|
14,0
|
||
D1
|
13,0
|
||||
– Cử nhân Công tác xã hội
|
654
|
C
|
14,0
|
||
D1
|
13,0
|
||||
– Cử nhân Tiếng Anh (*)
|
751
|
D1
|
16,5
|
||
– Cử nhân Tiếng Trung (*)
|
754
|
D1
|
16,5
|
||
D4
|
16,5
|
||||
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|||
– CĐSP Vật lí
|
C65
|
A
|
10,0
|
||
– CĐSP Hóa học
|
C66
|
A
|
10,0
|
||
B
|
11,0
|
||||
– CĐSP Ngữ văn
|
C67
|
C
|
11,0
|
||
– CĐ Giáo dục mầm non
|
C71
|
M
|
10,0
|
||
– CĐ Kế toán
|
C72
|
A
|
10,0
|
||
D1
|
10,0
|
||||
– CĐ Quản trị Kinh doanh
|
C73
|
A
|
10,0
|
||
D1
|
10,0
|
||||
– CĐ Quản trị Văn phòng
|
C74
|
C
|
11,0
|
||
D1
|
10,0
|
||||
– CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
|
C75
|
A
|
10,0
|
||
|
|
|
|
|
|
Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng
8. ĐH Y Hải Phòng
Các ngành đào tạo đại học:
|
Mã
|
Khối
|
Điểm TT
|
– Y đa khoa (học 6 năm)
|
301
|
B
|
22,5
|
– Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
|
303
|
B
|
21,0
|
– Y học dự phòng (học 6 năm)
|
304
|
B
|
18,0
|
– Điều dưỡng (học 4 năm)
|
305
|
B
|
18,5
|
– Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm
|
306
|
B
|
19,0
|
Theo VTC News
Bình luận (0)