Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Giao thông vận tải cơ sở II

Tạp Chí Giáo Dục

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4

ĐH Giao thông vận tải cơ sở II, ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Cả hai trường này đều thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 2.

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 ĐH GTVT cơ sở II tại TP HCM:

Các ngành đào tạo

ã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Xây dựng cầu đường

101

A

15,0

13,5

Vô tuyến điện và thông tin liên lạc

102

A

15,0

13,5

Điều khiển học kỹ thuật giao thông vận tải

103

A

15,0

13,5

Cơ khí chuyên dung

104

A

15,0

13,5

Vận tải

105

A

15,0

13,5

Kỹ thuật điện – điện tử

106

A

15,0

13,5

Kinh tế vận tải

400

A

15,0

13,5

Kinh tế xây dựng

401

A

15,0

13,5

Kinh tế bưu chính viễn thông

402

A

15,0

13,5

Quản trị kinh doanh giao thông vận tải

403

A

15,0

13,5

Kế toán

404

A

15,0

13,5

Ở nguyện vọng 2, ĐH GTVT cơ sở II xét 279 chỉ tiêu theo chuyên ngành theo độ dốc điểm từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu:

Chuyên ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 – 2008

Chỉ tiêu xét NV2 – 2008

Tự động hóa

01

A

14,5

55

Vận tải kinh tế đường bộ và thành phố

02

A

14,5

55

Kinh tế bưu chính viễn thông

03

A

14,5

55

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

04

A

14,5

55

Cơ điện tử

05

A

14,5

59

ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM), cũng công bố điểm chuẩn và tuyển thêm 656 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Ngành Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin – IU

150

A

14,0

Khoa học máy tính – IU

152

A

14,0

Công nghệ thông tin – NU

160

A

14,0

Công nghệ thông tin – WE

162

A

14,0

Công nghệ máy tính – NSW

166

A

14,0

Kỹ thuật máy tính – Rutgers (USA)

168

A

14,0

Ngành Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học – IU

350

A

15,0

B

17,0

D1

14,5

Công nghệ sinh học – NU

360

A

14,0

B

15,0

D1

14,0

Công nghệ sinh học – WE

361

A

14,0

B

15,0

D1

14,0

Ngành Điện tử viễn thông

Điện tử viễn thông – IU

151

A

14,0

Điện tử viễn thông – NU

161

A

14,0

Điện tử viễn thông – WE

163

A

14,0

Công nghệ điện – điện tử – NSW

164

A

14,0

Công nghệ viễn thông – NSW

165

A

14,0

Kỹ thuật điện tử – Rutgers (USA)

167

A

14,0

Ngành Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh – IU

450

A

16,0

D1

16,0

Quản trị kinh doanh – NU

460

A

15,0

D1

15,0

Quản trị kinh doanh – WE

461

A

15,0

D1

15,0

Quản trị kinh doanh – AUK

462

A

15,0

D1

15,0

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA)

362

A

14,0

Điểm xét nguyện vọng 2 vào ĐH Quốc tế:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

 

 

Khối

Điểm xét NV2-2008

Chỉ tiêu NV2-2008

Ngành Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin – IU

150

A

14,5

42

Khoa học máy tính – IU

152

A

14,5

75

Công nghệ thông tin – NU

160

A

14,5

37

Công nghệ thông tin – WE

162

A

14,5

32

Công nghệ máy tính – NSW

166

A

14,5

30

Kỹ thuật máy tính – Rutgers (USA)

168

A

14,5

22

Ngành Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học – IU

350

A

15,5

5

Công nghệ sinh học – NU

360

A

14,5

10

B

15,5

10

Công nghệ sinh học – WE

361

A

14,5

10

B

15,5

30

Ngành Điện tử viễn thông

Điện tử viễn thông – IU

151

A

14,5

81

Điện tử viễn thông – NU

161

A

14,5

46

Điện tử viễn thông – WE

163

A

14,5

34

Công nghệ điện – điện tử – NSW

164

A

14,5

26

Công nghệ viễn thông – NSW

165

A

14,5

30

Kỹ thuật điện tử – Rutgers (USA)

167

A

14,5

25

Ngành Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh – IU

450

A

16,5

18

Quản trị kinh doanh – NU

460

A

15,5

10

D1

15,5

10

Quản trị kinh doanh – WE

461

A

15,5

15

D1

15,5

10

Quản trị kinh doanh – AUK

462

A

15,5

10

D1

15,5

10

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA)

362

A

14,5

28

Lan Hương (theo VnExpress)

 

Bình luận (0)