Chiều 8-8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV1 vào trường. Điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với năm 2011. Trường cũng thông báo xét tuyển 1.220 chỉ tiêu bằng nguyện vọng bổ sung. Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành sư phạm
|
|
|
|
|
SP Toán học
|
A
|
20
|
|
|
SP Vật lý
|
A
|
17,5
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
15
|
15
|
100
|
D1
|
||||
SP Hóa học
|
A
|
19,5
|
|
|
SP Sinh học
|
B
|
15,5
|
15,5
|
50
|
SP Ngữ văn
|
C
|
17,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Lịch sử
|
C
|
15,5
|
|
|
SP Địa lý
|
A
|
14
|
|
|
C
|
15
|
|
|
|
Tâm lý học
|
C
|
15,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
Giáo dục chính trị
|
C
|
14,5
|
14,5
|
80
|
D1
|
||||
Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
A
|
14,5
|
14,5
|
120
|
C
|
||||
SP tiếng Anh
|
D1
|
30
|
|
|
SP Song ngữ Nga – Anh
|
D1
|
19
|
19
|
60
|
D2
|
||||
SP tiếng Pháp
|
D3
|
19
|
19
|
20
|
D1
|
||||
SP tiếng Trung
|
D4
|
19
|
19
|
30
|
Giáo dục tiểu học
|
A
|
17,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
Giáo dục mầm non
|
M
|
17
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
21
|
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
C
|
14,5
|
14,5
|
20
|
|
D1
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
15
|
15
|
40
|
C
|
||||
D1
|
||||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
26
|
|
|
Cử nhân song ngữ Nga – Anh
|
D1
|
19
|
19
|
70
|
D2
|
||||
Cử nhân tiếng Pháp
|
D3
|
19
|
19
|
50
|
D1
|
||||
Cử nhân tiếng Trung
|
D1
|
19
|
19
|
100
|
D4
|
||||
Cử nhân tiếng Nhật
|
D1
|
20
|
20
|
40
|
D4
|
||||
D6
|
||||
Công nghệ thông tin
|
A
|
15
|
15
|
100
|
D1
|
||||
Vật lý
|
A
|
15
|
15
|
100
|
Hóa học
|
A
|
15
|
|
|
B
|
16,5
|
|
|
|
Ngữ văn
|
C
|
14,5
|
14,5
|
100
|
D1
|
||||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C
|
14,5
|
14,5
|
60
|
Quốc tế học
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
80
|
C
|
Lưu ý: Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật) đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
– Thời gian: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10-8 đến hết ngày 5-9-2012.
Lưu ý: Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
– Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 5-9-2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
– Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: phòng đào tạo nhà trường, số 280 An Dương Vương, phường 4, Quận 5, TP.HCM hoặc qua đường bưu điện.
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM):
Chiều 8-8, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mội đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, cụ thể như sau:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Văn học
|
C
|
20*
|
|
|
D1
|
|
|||
Ngôn ngữ học
|
C
|
20*
|
|
|
D1
|
|
|
||
Báo chí – Truyền thông
|
C
|
21,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
Lịch sử
|
C
|
19*
|
19
|
50
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
20
|
|
Nhân học
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
|
Triết học
|
A1
|
14,5
|
C 15
D1 15
|
C 30
D1 10
|
B
|
14,5
|
|||
C
|
15
|
|||
D1
|
15
|
|||
Địa lý
|
A1
|
14,5
|
|
|
B
|
14,5
|
|
|
|
C
|
20*
|
|
|
|
D1
|
15
|
|
|
|
Xã hội học
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
|
|
C
|
15
|
15
|
30
|
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
|
Thư viện thông tin
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
|
|
C
|
15
|
15
|
50
|
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
|
Giáo dục học
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
14,5
|
|
||
Lưu trữ học
|
C
|
15
|
15
|
25
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
5
|
|
Văn hóa học
|
C
|
15
|
15
|
30
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
|
Công tác xã hội
|
C
|
16,5
|
|
|
D1
|
15,5
|
|
|
|
Tâm lý học
|
B
|
19
|
|
|
C
|
19
|
|
|
|
D1
|
19
|
|
|
|
Quản trị vùng và đô thị
|
A
|
14,5
|
|
|
A1
|
14,5
|
|
||
D1
|
16
|
|
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C
|
20
|
|
|
D1
|
|
|||
Đông phương học
|
D1
|
16,5
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
28*
|
|
|
Song ngữ Nga – Anh
|
D1
|
19*
|
19
|
40
|
D2
|
23*
|
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
19*
|
19
|
25
|
D3
|
19
|
5
|
||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1
|
19*
|
|
|
D4
|
|
|
||
Ngôn ngữ Đức
|
D1
|
19*
|
19
|
30
|
D5
|
|
|
||
Quan hệ quốc tế
|
D1
|
21
|
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D1
|
19*
|
19
|
30
|
Nhật Bản học
|
D1
|
18,5
|
|
|
D6
|
18
|
|
|
|
Hàn Quốc học
|
D1
|
18,5
|
|
|
Ngôn ngữ Ý
|
D1
|
19*
|
19
|
45
|
D3
|
19
|
5
|
Ghi chú: Điểm chuẩn những ngành (*) là điểm đã nhân hệ số 2 (môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Tây Ban Nha, Ý, môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học, môn lịch sử vào ngành lịch sử, địa lý vào ngành địa lý).
Điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn
Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn NV1 và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Điểm chuẩn các ngành dành cho HSPT, KV3 (các ngành thanh nhạc, SP âm nhạc, SP mỹ thuật – điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2), mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm, cụ thể như sau:
1. Điểm trúng tuyển bậc đại học
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
chuẩn |
Thanh nhạc
|
D210205
|
N
|
34,0
|
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
|
D220113
|
C
|
17,5
|
D1
|
16,0
|
||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại – Du lịch)
|
D220201
|
D1
|
17,5
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
A
|
13,5
|
B
|
14,5
|
||
C
|
14,5
|
||
D1
|
13,5
|
||
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
16,5
|
A1
|
17,0
|
||
D1
|
18,0
|
||
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,5
|
||
D1
|
19,0
|
||
Kế toán
|
D340301
|
A
|
16,5
|
A1
|
17,0
|
||
D1
|
18,0
|
||
Luật
|
D380101
|
A
|
14,0
|
C
|
17,0
|
||
D1
|
16,0
|
||
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
14,0
|
B
|
15,5
|
||
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
14,0
|
A1
|
14,0
|
||
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
14,0
|
A1
|
15,0
|
||
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A
|
13,0
|
A1
|
14,0
|
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,5
|
||
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
A
|
13,5
|
C
|
14,0
|
||
D1
|
14,0
|
||
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
17,5
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
14,5
|
D1
|
16,0
|
||
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
||
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
16,5
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,5
|
||
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
17,5
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
15,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
17,0
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
16,0
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
A
|
16,0
|
A1
|
14,5
|
||
C
|
16,5
|
||
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
33,0
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
H
|
33,0
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
18,5
|
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm toán học (D140209) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,0 trở lên được chuyển sang học hệ đại học, ngành toán ứng dụng (D460112).
– Thí sinh dự thi ngành SP tiếng Anh (D140231) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 18,0 trở lên được chuyển sang học hệ đại học, ngành ngôn ngữ Anh (D220201).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm hóa học (D140212) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,0 trở lên được chuyển sang học hệ đại học, ngành khoa học môi trường (D440301).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên được chuyển sang học hệ đại học, ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (D440301).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,0 trở lên được chuyển sang học hệ đại học, ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (D440301).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A không trúng tuyển, có tổng điểm 13,5 hoặc 14,0 được chuyển sang học hệ đại học, ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (D440302).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm vật lý (D140211) khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm 14,0 hoặc 14,5 được chuyển sang học hệ đại học, ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (D440302).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 25,5 trở lên được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành sư phạm âm nhạc (C140221).
– Thí sinh dự thi ngành sư phạm mỹ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 24,0 trở lên,được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành sư phạm mỹ thuật (C140222).
– Thí sinh dự thi ngành giáo dục mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành giáo dục mầm non (C140201).
2. Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
15,0
|
CĐ Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
H
|
23,5
|
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng (NV1 và NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 5-9-2012.
3. Xét tuyển nguyện vọng 2 bậc đại học và cao đẳng
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về phòng đào tạo Trường đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P.3, Q.5, TP.HCM hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường đại học Sài Gòn, từ ngày 21-8 đến hết ngày 31-8-2012 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2012 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển (15.000 đờng), một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Ngày 5-9-2012 trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển NV1, NV2 hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ ngày 18-9-2012.
3.1. Bậc đại học (chỉ tiêu: 60)
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
xét tuyển NV2
|
||||
Khoa học thư viện
|
D320202
|
C
|
14,5
|
30
|
D1
|
13,5
|
|||
D140205
|
C
|
14,5
|
30
|
|
D1 | 13,5 |
3.2. Bậc cao đẳng (chỉ tiêu: 2190)
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng do bộ quy định (Khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1: 10,5 điểm).
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
C220113
|
C, D1
|
120
|
|
Tiếng Anh (Thương mại – Du lịch)
|
C220201
|
D1
|
120
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
A, B, C, D1
|
40
|
C320303
|
C, D1
|
30
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
260
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
260
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
260
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C, D1
|
50
|
Thư ký văn phòng
|
C340407
|
C, D1
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
80
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, D1
|
250
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
C
|
40
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
40
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
30
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
30
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
A, A1
|
40
|
Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
B
|
40
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
B
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
40
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
30
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
A, A1, C
|
30
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
120
|
Cộng
|
|
|
2.190
|
– Thí sinh dự thi ngành giáo dục mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm 14,5 hoặc 15,0 được chuyển sang học hệ trung cấp, ngành giáo dục mầm non.
– Thí sinh dự thi hệ cao đẳng ngành giáo dục mầm non (C140201) không trúng tuyển, có tổng điểm 14,5 được chuyển sang học hệ trung cấp, ngành giáo dục mầm non.
Theo TTO
Bình luận (0)