Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến của trường này và bảy trường ĐH nước ngoài đào tạo chương trình liên kết. Đồng thời trường còn tuyển thêm tất cả các ngành cho nguyện vọng 2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cán bộ coi thi ký tên vào giấy thi của thí sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Viết tắt các trường như sau:
– Do ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng: IU
– Do ĐH Nottingham cấp bằng: NU
– Do ĐH West England cấp bằng: WE
– Do ĐH Auckland cấp bằng: AUT
– Do ĐH New South Wales cấp bằng: NSW
– Do ĐH Rutgers cấp bằng: Rutgers (USA)
– Do ĐH Suny Binghamton cấp bằng: SB
– Do HV Công nghệ châu Á cấp bằng: AIT
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
||||
Công nghệ thông tin – IU
|
150
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Khoa học máy tính – IU
|
152
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Công nghệ thông tin – NU
|
160
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Công nghệ thông tin – WE
|
162
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
||||
Công nghệ sinh học – IU
|
350
|
A
|
15,0
|
14,5
|
B
|
17,0
|
15,0
|
||
D1
|
14,5
|
15,0
|
||
Công nghệ sinh học – NU
|
360
|
A
|
14,0
|
13,5
|
B
|
15,0
|
13,5
|
||
D1
|
14,0
|
13,5
|
||
Công nghệ sinh học – WE
|
361
|
A
|
14,0
|
13,5
|
B
|
15,0
|
13,5
|
||
D1
|
14,0
|
13,5
|
||
Ngành Điện tử viễn thông
|
||||
Điện tử viễn thông – IU
|
151
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Điện tử viễn thông – NU
|
161
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Điện tử viễn thông – WE
|
163
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Ngành Công nghệ điện – điện tử
|
||||
Công nghệ điện – điện tử – NSW
|
164
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Ngành Công nghệ viễn thông
|
||||
Công nghệ viễn thông – NSW
|
165
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
||||
Quản trị kinh doanh – IU
|
450
|
A
|
16,0
|
17,0
|
D1
|
16,0
|
17,5
|
||
Quản trị kinh doanh – NU
|
460
|
A
|
15,0
|
13,5
|
D1
|
15,0
|
13,5
|
||
Quản trị kinh doanh – WE
|
461
|
A
|
15,0
|
13,5
|
D1
|
15,0
|
13,5
|
||
Quản trị kinh doanh – AUT
|
462
|
A
|
15,0
|
13,5
|
D1
|
15,0
|
13,5
|
||
Ngành Công nghệ máy tính
|
||||
Công nghệ máy tính – NSW
|
166
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Ngành Kỹ thuật điện tử
|
||||
Kỹ thuật điện tử – Rutgers (USA)
|
167
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Kỹ thuật điện tử – SB
|
170
|
A
|
|
13,5
|
Kỹ thuật điện tử – AIT
|
172
|
A
|
|
13,5
|
Ngành Kỹ thuật máy tính
|
||||
Kỹ thuật máy tính – Rutgers (USA)
|
168
|
A
|
14,0
|
13,5
|
Kỹ thuật máy tính – SB
|
169
|
A
|
|
13,5
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
||||
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA)
|
362
|
A
|
14,0
|
13,0
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – SB
|
364
|
A
|
|
13,0
|
Ngành Kỹ thuật sinh học
|
||||
Kỹ thuật sinh học – SB
|
363
|
A
|
|
13,5
|
B
|
|
13,5
|
||
D1
|
|
13,5
|
||
Ngành Khoa học máy tính
|
||||
Khoa học máy tính – SB
|
153
|
A
|
|
13,5
|
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông
|
||||
Công nghệ thông tin và truyền thông – AIT
|
171
|
A
|
|
13,5
|
Ngành Cơ điện tử
|
||||
Cơ điện tử – AIT
|
173
|
A
|
|
13,5
|
Các ngành xét tuyển nguyện vọng 2
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 cho các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và có tổng điểm thi ba môn cao hơn điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm không (0).
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
|||
Công nghệ thông tin – IU
|
150
|
A
|
15,0
|
Khoa học máy tính – IU
|
152
|
A
|
15,0
|
Công nghệ thông tin – NU
|
160
|
A
|
14,0
|
Công nghệ thông tin – WE
|
162
|
A
|
14,0
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
|||
Công nghệ sinh học – IU
|
350
|
A
|
15,0
|
B
|
15,5
|
||
D1
|
15,5
|
||
Công nghệ sinh học – NU
|
360
|
A
|
14,0
|
B
|
14,0
|
||
D1
|
14,0
|
||
Công nghệ sinh học – WE
|
361
|
A
|
14,0
|
B
|
14,0
|
||
D1
|
14,0
|
||
Ngành Điện tử viễn thông
|
|||
Điện tử viễn thông – IU
|
151
|
A
|
15,0
|
Điện tử viễn thông – NU
|
161
|
A
|
14,0
|
Điện tử viễn thông – WE
|
163
|
A
|
14,0
|
Ngành Công nghệ điện – điện tử
|
|||
Công nghệ điện – điện tử – NSW
|
164
|
A
|
14,0
|
Ngành Công nghệ viễn thông
|
|||
Công nghệ viễn thông – NSW
|
165
|
A
|
14,0
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
|||
Quản trị kinh doanh – IU
|
450
|
A
|
17,5
|
D1
|
18,0
|
||
Quản trị kinh doanh – NU
|
460
|
A
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
||
Quản trị kinh doanh – WE
|
461
|
A
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
||
Quản trị kinh doanh – AUT
|
462
|
A
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
||
Ngành Công nghệ máy tính
|
|||
Công nghệ máy tính – NSW
|
166
|
A
|
14,0
|
Ngành Kỹ thuật điện tử
|
|||
Kỹ thuật điện tử – Rutgers (USA)
|
167
|
A
|
14,0
|
Kỹ thuật điện tử – SB
|
170
|
A
|
14,0
|
Kỹ thuật điện tử – AIT
|
172
|
A
|
14,0
|
Ngành Kỹ thuật máy tính
|
|||
Kỹ thuật máy tính – Rutgers (USA)
|
168
|
A
|
14,0
|
Kỹ thuật máy tính – SB
|
169
|
A
|
14,0
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
|||
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA)
|
362
|
A
|
13,5
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống – SB
|
364
|
A
|
13,5
|
Ngành Kỹ thuật sinh học
|
|||
Kỹ thuật sinh học – SB
|
363
|
A
|
14,0
|
B
|
14,0
|
||
D1
|
14,0
|
||
Ngành Khoa học máy tính
|
|||
Khoa học máy tính – SB
|
153
|
A
|
14,0
|
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông
|
|||
Công nghệ thông tin và truyền thông – AIT
|
171
|
A
|
14,0
|
Ngành Cơ điện tử
|
|||
Cơ điện tử – AIT
|
173
|
A
|
14,0
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)