Chiều nay, 15-7, Sở GD-ĐT TPHCM sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2011-2012. GDO sẽ nhanh chóng đăng tải chi tiết điểm chuẩn ngay sau khi Sở GD-ĐT TPHCM công bố. Mời phụ huynh, học sinh đón xem.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2011-2012, TPHCM có 50.209 thí sinh dự thi. Trước đó, sáng 4-7, Sở GD-ĐT TPHCM đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên.
Tên Trường |
Q/H |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
THPT Trưng Vương |
1 |
33.5 |
34.5 |
35.5 |
THPT Bùi Thị Xuân |
1 |
37 |
38 |
39 |
THPT Năng Khiếu TDTT |
1 |
14 |
14.5 |
15 |
THPT Ten Lơ Man |
1 |
24.75 |
25.5 |
26.5 |
THPT Lương Thế Vinh |
1 |
31.25 |
31.5 |
32 |
THPT Lê Quý Đôn |
3 |
35 |
35.25 |
35.25 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
37.25 |
37.25 |
38.25 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
25.5 |
26 |
26.5 |
THPT Marie Curie |
3 |
29.25 |
30.25 |
31 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
3 |
26.25 |
26.5 |
27.5 |
THPT Nguyễn Trãi |
4 |
28.5 |
29.25 |
30 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
20 |
20.5 |
21.25 |
THPT Hùng Vương |
5 |
31.75 |
32.75 |
33.75 |
TH Thực Hành ĐHSP |
5 |
37.25 |
38.25 |
39.25 |
TH Thực Hành Sài Gòn |
5 |
33 |
34 |
34 |
THPT Trần Khai Nguyên |
5 |
30 |
30.25 |
31 |
THPT Trần Hữu Trang |
5 |
24.25 |
25.25 |
26.25 |
THPT Lê Thánh Tôn |
7 |
22.5 |
23 |
23 |
THPT Ngô Quyền |
7 |
24.5 |
24.5 |
25 |
THPT Tân Phong |
7 |
18.25 |
19 |
19.75 |
THPT Nam Sài Gòn |
7 |
23.75 |
24.5 |
25 |
THPT Lương Văn Can |
8 |
25 |
25.5 |
26 |
THPT Ngô Gia Tự |
8 |
19 |
20 |
21 |
THPT Tạ Quang Bửu |
8 |
23 |
24 |
24.5 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
8 |
15.5 |
16.25 |
17.25 |
THPT chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định |
8 |
13 |
13 |
13 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
32.5 |
33.25 |
33.25 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
35.5 |
36.25 |
37.25 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
23.75 |
24.75 |
25.25 |
THPT Diên Hồng |
10 |
23.5 |
24 |
25 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
22.75 |
23.75 |
24.5 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
32 |
32.75 |
32.75 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
27.75 |
28.75 |
28.75 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
25.75 |
26.75 |
26.75 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
28.75 |
29.75 |
30.75 |
THPT Trường Chinh |
12 |
26.75 |
27.5 |
28 |
THPT Thạnh Lộc |
12 |
24.25 |
24.5 |
24.5 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
23.5 |
24.5 |
25.5 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
31.75 |
32.5 |
32.5 |
THPT Gia Định |
Bình Thạnh |
35 |
35.25 |
35.75 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
26.5 |
27.25 |
27.5 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Bình Thạnh |
28 |
29 |
29.5 |
THPT Gò Vấp |
Gò Vấp |
29.25 |
30 |
30 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
Gò Vấp |
35.25 |
36.25 |
37.25 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Gò Vấp |
30.75 |
31.5 |
32.25 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Gò Vấp |
24.25 |
25.25 |
26 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
35.75 |
36 |
37 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
23.25 |
24.25 |
24.75 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
32 |
32.25 |
32.25 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
39 |
40 |
41 |
THPT Lý Tự Trọng |
Tân Bình |
25.25 |
25.75 |
26.5 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
27.25 |
28 |
28 |
THPT Long Thới |
Nhà Bè |
13 |
13 |
13 |
THPT Phước Kiển |
Nhà Bè |
13 |
13 |
13 |
THPT Tân Bình |
Tân Phú |
29.75 |
30.5 |
30.5 |
THPT Trần Phú |
Tân Phú |
35.25 |
35.25 |
36.25 |
THPT Tây Thạnh |
Tân Phú |
26.75 |
27.5 |
28.5 |
BBT
Bình luận (0)