Chiều 2/10, Hội đồng tuyển sinh ĐH Bán công Marketing ra thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 3 cho hơn 800 chỉ tiêu vào các ngành.
> Trường ĐH Nông lâm và Văn Hiến công bố điểm chuẩn NV3
Điểm chuẩn cho các ngành không nhân hệ số dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Những thí sinh có đủ điểm nhận hồ sơ xét tuyển nhưng không đủ điểm chuẩn trúng tuyển vào các chuyên ngành Thương mại quốc tế, Kế toán Ngân hàng (bậc ĐH); Kế toán doanh nghiệp (bậc CĐ), Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ giải quyết như sau:
Đối với bậc ĐH thí sinh sẽ được xét chuyển vào các chuyên ngành thuộc Hệ thống thông tin kinh tế (khối A,D1) hoặc tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh (khối D1). Nếu thí sinh có nguyện vọng vào học đúng chuyên ngành đã chọn ở bậc đại học mà không đủ điểm trúng tuyển thì sẽ được đăng ký vào bậc cao đẳng của chuyên ngành đó.
Đối với bậc cao đẳng, thí sinh sẽ được xét chuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành Hệ thống thông tin kinh tế (khối A, D1) hoặc tiếng Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh (khối D1).
Những thí sinh thuộc diện nói trên sẽ được trường giải quyết cho đăng ký chuyển ngành khi thí sinh đến làm thủ tục nhập học.
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn nguyện vọng 3 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Ngành/Chuyên ngành đào tạo |
Khối xét tuyển |
Mã ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 3 |
||||
Đại học |
Cao đẳng |
Đại học |
Cao đẳng |
||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|||||
Ngành Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
401 |
C65 |
|
|
||
Thương mại quốc tế |
A,D1 |
412 |
C65.2 |
17,0 |
11,5 |
||
Kinh doanh quốc tế |
A,D1 |
|
C65.3 |
|
11,5 |
||
Du lịch lữ hành |
A,D1 |
414 |
C65.4 |
15,0 |
11,5 |
||
Thẩm định giá |
A,D1 |
415 |
C65.5 |
15,0 |
11,5 |
||
Kinh doanh bất động sản |
A,D1 |
416 |
C65.6 |
15,0 |
11,5 |
||
Ngành Kế toán |
A,D1 |
405 |
C66 |
|
|
||
Kế toán doanh nghiệp |
A,D1 |
451 |
C66.1 |
|
12,5 |
||
Kế toán ngân hàng |
A,D1 |
452 |
C66.2 |
18,0 |
|
||
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
A,D1 |
406 |
C67 |
|
|
||
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
A,D1 |
461 |
C67.1 |
14,5 |
11,5 |
||
Tin học Kế toán |
A, D1 |
462 |
C67.2 |
14,5 |
11,5 |
||
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử |
A – D1 |
463 |
C67.3 |
14,5 |
11,5 |
||
Ngành Tiếng Anh |
D1 |
751 |
C68 |
|
|
||
Tiếng Anh kinh doanh |
D1 |
751 |
C68 |
14,5 |
11,5 |
||
Hải Duyên (Theo VnExpress)
Bình luận (0)