Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

Tạp Chí Giáo Dục

Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung của một số trường.
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội, bậc ĐH: Bảo vệ thực vật A 17, B 18,5; chăn nuôi A 16, B 17,5; công nghệ (CN) rau – hoa – quả và cảnh quan A 16,5, B 18; CN sau thu hoạch A 16, B 17,5; CN sinh học A 20, B 21,5; CNTT A 13; CN thực phẩm A 20, B 21,5; kế toán A 18,5, D1 19; khoa học cây trồng A 17, B 18,5; khoa học đất A 16, B 17,5; khoa học môi trường A 19,5, B 21; kinh doanh nông nghiệp A 13, D1 13,5; kinh tế A 16, D1 16,5; kinh tế nông nghiệp A 14, D1 14,5; kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, điện tử A 13; nông nghiệp A 13, B 14,5; nuôi trồng thủy sản A 13, B 14,5; phát triển nông thôn: A 13, B 14,5; quản lý đất đai: A 19,5, B 21; quản trị kinh doanh A 16,5, B 17; sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A 13, B 14,5; thú y A 18, B 19,5; xã hội học A 13, C 14,5, D1 13,5. Bậc CĐ: khối A 10, B 11.
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông: Cơ sở phía bắc, bậc ĐH: Điện tử, truyền thông 17; điện, điện tử 16; CNTT 17,5; CN đa phương tiện A, A1 17, D1 18,5; quản trị kinh doanh A, A1 17, D1 19; kế toán: A, A1 17,5, D1 20. Bậc CĐ: Điện tử truyền thông 11,5; CNTT 13; quản trị kinh doanh: A, A1 12, D1 14; kế toán: A, A1 12,5, D1 14. Cơ sở phía nam, bậc ĐH: Điện tử, truyền thông; CNTT 14; điện, điện tử 13,5 ; quản trị kinh doanh A, A1 15,5, D1 17; kế toán: A, A1 15,5, D1 17. Bậc CĐ: Điện tử truyền thông, CNTT 11; quản trị kinh doanh, kế toán: A, A1 12, D1 13.
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM: Ngôn ngữ Pháp D1 27, D3 20,5; ngôn ngữ Nga 26,5; ngôn ngữ Đức 25,5; ngôn ngữ Tây Ban Nha 24,5; ngôn ngữ Ý 23; lịch sử C 23, D1 14,5; xã hội học 19; văn hóa học C 19, D1 18,5; giáo dục C 17, D1 16,5; triết học C 17, D1 16, lưu trữ học C 17, D1 15,5; nhân học 16,5; thư viện thông tin C 15, D1 14,5. Các ngành ngoại ngữ môn ngoại ngữ hệ số 2. Môn lịch sử khối C hệ số 2.
Trường ĐH Sài Gòn, bậc ĐH: Khoa học thư viện C 16, D1 15; giáo dục chính trị C 17,5, D1 16. Bậc CĐ: Việt Nam học (văn hóa – du lịch) C 15, D1 13,5; tiếng Anh (thương mại và du lịch) 16; khoa học thư viện A, D1 12, B 13, C 13,5; lưu trữ học: C 12,5, D1 11,5; quản trị kinh doanh, kế toán A, A1 14,5, D1 15; tài chính ngân hàng A, A1 14,5, D1 15,5; quản trị văn phòng C 15,5, D1 15,5; thư ký văn phòng C 14,5, D1 13; CNTT 13; CN kỹ thuật điện – điện tử 12; CN kỹ thuật điện tử – truyền thông 11; CN kỹ thuật môi trường A 12,5, B 14; giáo dục tiểu học A 14,5, D1 15,5; giáo dục công dân 13,5; sư phạm (SP) toán học 16,5; SP vật lý 15; SP hóa học, SP sinh học 15,5; SP kỹ thuật nông nghiệp, SP kỹ thuật công nghiệp 11; kinh tế gia đình 11,5; SP ngữ văn 16,5; SP lịch sử: 15,5; SP địa lý: A, A1 13; C 15,5; SP tiếng Anh 17.
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, bậc ĐH: CN kỹ thuật cơ khí, CN kỹ thuật nhiệt, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, CN kỹ thuật cơ điện tử, CN kỹ thuật ô tô, kinh doanh nông nghiệp 13; CN chế biến lâm sản: A 13, B 14; CNTT A 14,5, D1 15; chăn nuôi, lâm nghiệp, SP kỹ thuật nông nghiệp, CN rau hoa quả và cảnh quan A 13, B 14; nuôi trồng thủy sản A 14, B 15; kinh tế 14; bản đồ học A 13, D1 13,5. Bậc CĐ: CNTT A 11, D1 12; quản lý đất đai, nuôi trồng thủy sản 12; CN kỹ thuật cơ khí 10; kế toán 12,5.
Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM, bậc ĐH: CN kỹ thuật môi trường A, A1 15,5, B 16,5; địa chất học A, A1 13, B 14; quản lý đất đai A, A1, D1 15, B 15,5; quản trị kinh doanh 15,5. Bậc CĐ: Khí tượng học A, A1 10, B 11, D1 10,5; CN kỹ thuật môi trường A, A1 11,5, B 12,5; CN kỹ thuật trắc địa: A, A1 10, B 11; quản lý đất đai A, A1 11,5, B 12,5; D 12; thủy văn A, A1 10, B 11, D 10,5; CN kỹ thuật công trình xây dựng 12; hệ thống thông tin, tin học ứng dụng A, A1 10, D1 10,5; quản trị kinh doanh A 11,5, A1 11, D1 11,5; CN kỹ thuật địa chất 10.
Trường ĐH Hoa Sen, bậc ĐH: Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa 18 (năng khiếu hệ số 2); toán ứng dụng 17 (toán hệ số 2); marketing 16; quản trị nhân lực; CNTT 14, CN kỹ thuật môi trường A 13, B 14; hệ thống thông tin quản lý, quản trị CN truyền thông, truyền thông và mạng máy tính A, A1 13, D1, D3 13,5. Bậc CĐ: Quản trị văn phòng (A, A1 10; C 11; D 10,5), truyền thông và mạng máy tính, CNTT A, A1 10, D 10,5).
Trường xét tuyển 300 chỉ tiêu bậc ĐH, điểm xét và chỉ tiêu tuyển cụ thể như sau: toán ứng dụng 17 điểm – 40 chỉ tiêu; tài chính – ngân hàng 16 – 20; quản trị khách sạn 15 – 40; CN kỹ thuật môi trường A 13, B 14 – 40 , CNTT, hệ thống thông tin quản lý, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, truyền thông và mạng máy tính A, A1 13, D1, D3 13,5 – 40/ngành.
Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2): Xét tuyển 40 chỉ tiêu cho ngành cơ khí ô tô với điểm xét tuyển là 13,5.
Trường ĐH Tiền Giang: Xét tuyển thêm chỉ tiêu cho thí sinh hộ khẩu khu vực ĐBSCL có tổng điểm 3 môn theo từng khối thi (cộng thêm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) từ điểm sàn trở lên.
Trường ĐH Trà Vinh: Xét tuyển bổ sung cho thí sinh trong toàn quốc có điểm thi ĐH, CĐ (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) bằng mức sàn quy định theo từng khối thi.
theo TNO

 

Bình luận (0)