Trường ĐH Hà Tĩnh thông báo điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 vào trường.
Điểm chuẩn NV1 các ngành SP tiếng Anh môn tiếng Anh hệ số 2, SP mỹ thuật – GDCD môn năng khiếu hệ số 2. Trường xét tuyển NV2 bậc CĐ cả thí sinh thi ĐH và CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hà Tĩnh, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.
Thí sinh dự thị ĐH.
ĐH Hà Tĩnh
|
||||
Các ngành đào tạo đại học:
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
– Sư phạm toán
|
A
|
13,0
|
|
|
– Sư phạm tin học
|
A
|
13,0
|
|
|
– Sư phạm vật lý
|
A
|
13,0
|
|
|
– Sư phạm hóa học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
18
|
– Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
16,0
|
|
|
– Giáo dục tiểu học
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
22
|
– Giáo dục mầm non
|
M
|
18,0
|
|
|
– Giáo dục chính trị
|
C
|
14,0
|
14,0
|
19
|
– Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
– Kế toán
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
164
|
– Kinh tế nông nghiệp
|
A, D1
|
13,0
|
|
|
– Tiếng Anh
|
D1
|
15,0
|
|
|
– Công nghệ thông tin
|
A
|
13,0
|
13,0
|
54
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
||||
– Sư phạm toán – lý
|
A
|
10,0
|
10,0
|
28
|
– Sư phạm toán – tin
|
A
|
10,0
|
10,0
|
19
|
– Sư phạm lý – tin
|
A
|
10,0
|
|
|
– Sư phạm công nghệ
|
B
|
11,5
|
|
|
– Sư phạm sinh – hóa
|
B
|
11,5
|
|
|
– Sư phạm mỹ thuật – GDCD
|
H
|
11,0
|
11,0
|
28
|
– Sư phạm thể dục – Đoàn, Đội
|
T
|
14,0
|
|
|
– Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
37
|
– Sư phạm văn – sử
|
C
|
11,0
|
|
|
– Kế toán
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
188
|
CĐSP Nghệ An |
||||
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu tuyển NV2
|
Sư phạm toán – lý
|
01
|
A
|
13.0
|
0
|
Sư phạm toán – tin
|
02
|
A
|
10.0
|
0
|
Sư phạm sinh – hóa
|
03
|
B
|
12.0
|
0
|
Sư phạm văn – sử
|
04
|
C
|
19.0
|
0
|
Sư phạm thể dục – CT Đội
|
05
|
T
|
17.0
|
14
|
Sư phạm tiếng Anh
|
06
|
D1
|
19.0
|
0
|
Tiếng Anh (ngoài SP)
|
07
|
D1
|
12.0
|
42
|
Giáo dục tiểu học
|
08
|
A
|
12.0
|
0
|
C
|
16.5
|
0
|
||
D1
|
13.5
|
0
|
||
Giáo dục mầm non
|
09
|
M
|
15.0
|
0
|
Công nghệ thông tin (ngoài SP)
|
10
|
A
|
10.0
|
53
|
Sư phạm văn – nhạc
|
11
|
N
|
13.0
|
12
|
Sư phạm âm nhạc
|
12
|
N
|
13.0
|
7
|
Sư phạm mỹ thuật
|
13
|
H
|
12.0
|
9
|
Quản trị văn phòng (ngoài SP)
|
14
|
C
|
15.0
|
0
|
Công tác xã hội (ngoài SP)
|
15
|
C
|
13.0
|
0
|
Công nghệ thiết bị (Ngoài SP)
|
16
|
A
|
10.0
|
48
|
B
|
11.0
|
|||
Tiếng Anh TM-DL (ngoài SP)
|
17
|
D1
|
12.0
|
22
|
Sư phạm văn – GDCD
|
18
|
C
|
14.0
|
0
|
– Điểm các ngành 05, 06, 07, 17 đã nhân hệ số.
– Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 những ngành còn chỉ tiêu đối với thí sinh đã dự thi các trường đại học, cao đẳng năm 2010 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu bằng mức chuẩn NV1 tương ứng các ngành.
– Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An.
– Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)