Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2 của CĐ Y tế Huế, CĐ GTVT2, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa, CĐSP Huế, CĐSP Quảng Trị

Tạp Chí Giáo Dục

Các trường CĐ Y tế Huế, CĐ Giao thông vận tải 2, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa, CĐ Sư phạm Thừa Thiên – Huế, CĐ Sư phạm Quảng Trị đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường CĐ Y tế Huế: không xét tuyển NV3
Thí sinh trúng tuyển làm hồ sơ nhập học từ 21-9 đến ngày 23-9-2009. Đến hạn nhập học thí sinh trúng tuyển vẫn không nhận được giấy báo nhập học, liên hệ trực tiếp Ban tuyển sinh Trường CĐ Y tế Huế để giải quyết.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Cao đẳng
Điều dưỡng đa khoa
01
B
23,5
24,0
11,0
13,0

Trường CĐ Giao thông vận tải 2: không xét tuyển NV3

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 21-9-2009. Những thí sinh không trúng tuyển, có thể đăng ký vào hệ trung cấp chính quy, sau khi tốt nghiệp liên thông lên hệ CĐ chính quy.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Thi đề ĐH
Thi đề CĐ
Hệ Cao đẳng
Xây dựng cầu đường
01
A
10,0
10,0
11,0
14,5
Cơ khí chuyên dung (Cơ khí sửa chữa ôtô – máy xây dựng)
02
A
10,0
10,0
10,0
10,5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải)
03
A, D1
10,0
10,0
10,0
11,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
04
A
10,0
10,0
10,5
13,5

Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa: không xét tuyển NV3

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 17-9-2009. Trường đã gửi giấy báo nhập học qua đường bưu điện.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin
01
A
11,5
9,5
10,0
10,0
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
02
A
12,5
9,5
10,0
 
Công nghệ hóa học (Hóa phân tích)
03
A
13,5
9,5
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
04
A
11,5
11,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật điện
05
A
11,5
9,5
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử
06
A
14,0
9,5
10,0
10,0
Kỹ thuật trắc địa
07
A
 
9,5
10,0
10,0
Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)
08
A
 
13,0
11,5
 
Tài chính – ngân hàng
09
A
 
13,5
10,0
 
Công nghệ tự động
10
A
 
9,5
10,0
10,0
Kỹ thuật địa chất
11
 
 
 
10,0
10,0
Mạng máy tính và truyền thông
12
 
 
 
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
13
 
 
 
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
 
 
 
10,0
10,0

Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên – Huế: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về thời gian nhập học, thí sinh liên hệ tại Phòng đào tạo Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên – Huế (mã trường C33), 123 Nguyễn Huệ, TP Huế (ĐT: 054. 3828328).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Cao đẳng
SP Âm nhạc
01
N
20,0
19,5
 
SP Thể dục – Đoàn Đội
02
T
25,0
22,0
 
Giáo dục Mầm non
03
M
14,0
12,5
 
SP Vật lý
04
A
 
23,0
 
SP Kỹ thuật công nghiệp
05
A
 
14,5
 
SP Sinh học
06
B
 
20,0
 
SP Địa lý
07
C
 
17,0
 
Giáo dục tiểu học
08
C
18,0
15,5
 
D1
18,5
15,5
 
SP Tiếng Anh
09
A
 
17,0
 
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
10
A
21,0
18,0
20,0
Tin học (Quản trị mạng)
11
A
17,0
12,5
17,5
Quản trị kinh doanh
12
A
20,0
18,0
18,5
Quản lý đất đai
13
A
14,0
11,0
16,0
Công nghệ thiết bị trường học
14
A
 
10,0
16,0
Thư viện – Thông tin
15
C
16,5
12,5
14,0
D1
15,0
12,5
14,0
Việt Nam học (Văn hóa – du lịch)
16
C
18,0
14,0
14,5
D1
15,0
14,0
14,5
Quản trị văn phòng
17
C
19,5
14,5
14,5
D1
17,0
14,5
14,5
Thư ký văn phòng
18
C
16,0
12,0
14,0
D1
14,0
12,0
14,0
Quản lý văn hóa
19
C
14,0
11,0
13,5
D1
14,0
12,0
13,5
Công tác xã hội
20
C
18,5
13,0
15,0
D1
15,0
12,0
15,0
Tiếng Nhật
21
D1
15,5
12,0
14,0
Tiếng Anh (Du lịch – thương mại)
22
D1
18,0
14,0
14,0
Đồ họa
23
V
 
11,0
16,0
Thiết kế thời trang
24
V
 
11,0
 

Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị: điểm trúng tuyển đợt 2 – NV1

Thí sinh trúng tuyển xét đợt 2 – NV1 nhập học ngày 16-9-2009. Các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển nếu chưa nhận được giấy triệu tập trước ngày 22-9-2009, vẫn đến nhập học để đảm bảo thời hạn.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009 (đợt 1)
Điểm chuẩn NV1 – 2009 (đợt 2)
Hệ Cao đẳng
Sư phạm Toán
01
A
21,5
19,0
Sư phạm Tin học
02
A
12,0
 
Tin học (ngoài sư phạm)
03
A
10,0
 
Sư phạm Ngữ văn
04
C
19,0
17,5
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)
05
C
11,0
 
D1
10,0
Việt Nam học (ngoài sư phạm)
06
C
11,0
 
D1
10,0
Sư phạm Mỹ thuật
07
H
30,0
28,5
Giáo dục tiểu học
08
A
16,0
14,5
C
17,5
16,0
D1
16,0
14,5
Sư phạm Âm nhạc
09
N
26,0
25,5

TUỔI TRẺ ONLINE

Bình luận (0)