Các trường Đồng Tháp, ĐH Thương mại, ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Thăng Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng Trường ĐH Đồng Tháp và Trường ĐH Thăng Long thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 3.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Kinh tế thương mại
|
401
|
A
|
20,5
|
20,5
|
20,0
|
|
Kế toán – Tài chính doanh nghiệp thương mại
|
402
|
A
|
22,5
|
19,5
|
22,0
|
|
Quản trị doanh nghiệp khách sạn – du lịch
|
403
|
A
|
18,0
|
17,5
|
16,5
|
|
Quản trị doanh nghiệp thương mại
|
404
|
A
|
21,0
|
18,0
|
19,5
|
|
Thương mại quốc tế
|
405
|
A
|
20,0
|
17,0
|
18,5
|
|
Marketing thương mại
|
406
|
A
|
20,0
|
17,0
|
18,0
|
|
Thương mại điện tử
|
407
|
A
|
19,0
|
17,5
|
16,5
|
|
Luật thương mại
|
410
|
A
|
|
|
16,0
|
21,0
|
Quản trị nguồn nhân lực thương mại
|
411
|
A
|
|
|
16,0
|
21,5
|
Tài chính – ngân hàng thương mại
|
408
|
A
|
21,5
|
20,5
|
21,5
|
|
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại
|
409
|
A
|
|
17,0
|
16,0
|
20,5
|
Tiếng Anh (hệ số 2 môn ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
23,5
|
24,5
|
24,5
|
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Kinh doanh khách sạn – du lịch
|
C65
|
A
|
|
|
10,0
|
14,5
|
Marketing
|
C66
|
A
|
|
|
10,0
|
16,0
|
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Thư viện thông tin
|
101
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Bảo tàng học
|
201
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Văn hóa du lịch
|
301
|
D1
|
14,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
401
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Quản lý văn hóa
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
16,0
|
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
|
501
|
R1
|
20,0
|
12,5
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
|
501
|
R2
|
13,5
|
12,5
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2)
|
501
|
R3
|
|
12,5
|
13,5
|
13,5
|
Văn hóa dân tộc thiểu số
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Văn hóa học
|
701
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Thư viện thông tin
|
C65
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
||
Bảo tàng học
|
C66
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Văn hóa du lịch
|
C67
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
C68
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
||
Quản lý văn hóa
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Trường ĐH Đồng Tháp: xét 143 chỉ tiêu NV3
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 104, 302, 304, 501, 605, 703 chênh lệch 1 điểm.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Tuyển NV3
|
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét NV3
|
||||||
Đào tạo ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
15,0
|
14,5
|
14,5
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
13,0
|
Khoa học máy tính
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
13,5
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Sinh học – KTNN
|
301
|
B
|
17,5
|
14,0
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
302
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
30
|
14,0
|
Khoa học môi trường
|
303
|
B
|
16,0
|
14,0
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
30
|
13,0
|
B
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
404
|
A
|
15,0
|
14,0
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
407
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Quản lý văn hóa
|
409
|
C
|
|
14,0
|
14,0
|
|
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Công tác xã hội
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
502
|
C
|
15,0
|
14,0
|
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
||
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
18,0
|
18,5
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
18,0
|
18,0
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
17,5
|
17,5
|
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
14,0
|
16,5
|
|
|
Thư viện thông tin
|
605
|
C
|
|
14,0
|
14,0
|
|
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
17,5
|
17,5
|
|
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
703
|
C
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
21
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Sư phạm Âm nhạc
|
801
|
N
|
21,0
|
22,0
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
802
|
H
|
17,0
|
19,0
|
|
|
|
Đồ họa
|
803
|
H
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
901
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
902
|
M
|
15,0
|
16,0
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
903
|
T
|
22,0
|
19,0
|
|
|
|
Đào tạo CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
C65
|
A
|
10,5
|
10,5
|
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
12,0
|
|
|
Sư phạm Vật lý – KTCN
|
C67
|
A
|
10,5
|
10,0
|
12,5
|
|
|
Sư phạm Hóa – Sinh
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
12,0
|
|
|
Sư phạm Sinh – Hóa
|
C69
|
B
|
14,5
|
11,0
|
13,5
|
|
|
SP KTNN – KTGĐ
|
C70
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,5
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C71
|
C
|
12,5
|
14,0
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử – GDCD
|
C72
|
C
|
14,5
|
14,0
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý – CTĐ
|
C73
|
C
|
13,0
|
13,0
|
17,0
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C74
|
N
|
19,0
|
20,0
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C75
|
H
|
15,5
|
17,0
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C76
|
D1
|
10,0
|
10,5
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C77
|
M
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
C78
|
T
|
21,0
|
18,0
|
|
|
|
Tin học
|
C79
|
A
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
Thư viện – Thông tin
|
C80
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
||
Mỹ thuật ứng dụng
|
C81
|
H
|
13,5
|
12,0
|
12,0
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C82
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
32
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C83
|
C
|
11,0
|
11,0
|
12,0
|
|
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
|
|
||
Tiếng Anh
|
C84
|
D1
|
10.0
|
12,0
|
14,0
|
|
|
Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
T65
|
M
|
|
|
12,5
|
|
|
Tin học
|
T66
|
Các khối thi
|
|
|
7,0
|
|
|
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
|
T67
|
Các khối thi
|
|
|
7,0
|
|
|
Quản trị nhà hàng
|
T68
|
Các khối thi
|
|
|
7,0
|
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
T69
|
Các khối thi
|
|
|
7,0
|
|
|
Trường ĐH dân lập Thăng Long: xét 300 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Các ngành thi khối A với điểm môn toán tính hệ số 2
|
|
|
|
|
|
|
– Toán – Tin ứng dụng
|
101
|
A
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
|
– Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
21,0
|
– Mạng máy tính và viễn thông
|
103
|
A
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
21,0
|
– Tin quản lý
|
104
|
A
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
|
Các ngành thi khối A, D môn toán không tính hệ số 2
|
|
|
|
|
|
|
– Kế toán
|
401
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
D1, D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
||
– Tài chính – Ngân hàng
|
402
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
|
D1, D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
|
||
– Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
D1, D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
||
– Quản lý bệnh viện
|
404
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
D1, D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
||
– Điều dưỡng
|
305
|
B
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
17,0
|
– Công tác xã hội
|
502
|
B
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
17,0
|
D1, D3
|
|
|
16,0
|
16,0
|
||
– Y tế công cộng
|
300
|
B
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
17,0
|
– Công tác xã hội
|
502
|
C
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
17,0
|
– Việt Nam học
|
606
|
C
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
17,0
|
D1, D3
|
|
|
16,0
|
16,0
|
||
– Tiếng Anh (hệ số 2)
|
701
|
D1
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
21,0
|
– Tiếng Trung (chỉ tính hệ số 2 khối D4)
|
704
|
D4
|
20,0
|
20,0
|
21,0
|
21,0
|
D1, D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
||
– Tiếng Nhật
|
706
|
D1,D3
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
Theo TTO
Bình luận (0)