Tối 11-9-2009, các trường ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Quảng Nam, ĐH Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng ĐH Quảng Nam và ĐH Lương Thế Vinh thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng 3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Tôn Đức Thắng: không xét tuyển NV3
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học NV2 từ 17 đến 22-9-2009 (không tính chủ nhật) tại 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
||
Toán – Tin ứng dụng
|
102
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
Kỹ thuật điện – Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
103
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
Bảo hộ lao động
|
104
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
17,5
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
Cấp thoát nước – Môi trường nước
|
107
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
||
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
108
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
Công nghệ hóa học
|
201
|
A
|
16,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
B
|
16,0
|
20,0
|
16,0
|
17,5
|
||
Khoa học môi trường
|
300
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
17,0
|
16,0
|
16,0
|
||
Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
16,0
|
19,0
|
17,0
|
17,0
|
Tài chính – Tín dụng
|
401
|
A
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
18,5
|
||
Kế toán – Kiểm toán
|
402
|
A
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
19,5
|
||
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
16,0
|
18,5
|
||
– Quản trị kinh doanh quốc tế
|
404
|
A
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
17,5
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
17,5
|
||
– Quản trị kinh doanh Nhà hàng – khách sạn
|
405
|
A
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
||
Xã hội học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
502
|
C
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Cử nhân Trung – Anh
|
707
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Mỹ thuật công nghiệp
|
800
|
H
|
17,0
|
18,0
|
18,0
|
20,0
|
Quan hệ lao động
|
406
|
A
|
|
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
|
|
15,0
|
15,0
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
12,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
||
Kỹ thuật điện – Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
C66
|
A
|
12,0
|
11,0
|
10,0
|
10,5
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
12,0
|
11,0
|
10,0
|
11,5
|
Kế toán – Kiểm toán
|
C69
|
A
|
12,0
|
11,0
|
10,0
|
13,0
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
10,0
|
12,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
C70
|
A
|
12,0
|
13,0
|
10,0
|
12,5
|
D1
|
10,0
|
13,0
|
10,0
|
11,5
|
||
Tài chính – Tín dụng
|
C71
|
A
|
12,0
|
13,0
|
10,0
|
13,0
|
D1
|
10,0
|
13,0
|
10,0
|
12,0
|
||
Tiếng Anh
|
C72
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Chuyển ngành:
Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây.
Hạn chót để các thí sinh làm thủ tục chuyển ngành là 16g ngày 16-9-2009.
Thí sinh trong diện chuyển ngành làm thủ tục trực tiếp tại Phòng đào tạo (phòng 010), Trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08. 38405008 – 22439776).
Ngành đã |
Khối
|
Có điểm
|
Ngành
được tuyển |
Hệ Đại học
|
|||
105 – Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
A
|
15 -> 17
|
106 – Xây dựng cầu đường
|
201 – Công nghệ hóa học
|
B
|
17
|
301 – Công nghệ sinh học
|
15 -> 16,5
|
107 – Cấp thoát nước môi trường nước
|
||
401- Tài chính tín dụng
|
A
|
16 -> 17,5
|
103 – Điện điện tử
|
18
|
406 – Quan hệ lao động
|
||
D1
|
16 -> 18
|
501 – Xã hội học
|
|
402 – Kế toán kiểm toán
|
A
|
15 -> 18
|
104 – Bảo hộ lao động
106 – Xây dựng cầu đường
108 – Quy hoạch đô thị
|
D1
|
15 -> 19
|
501 – Xã hội học
|
|
403 – Quản trị kinh doanh
|
A
|
16 -> 18
|
102 – Toán tin ứng dụng
|
D1
|
15 -> 18
|
501 – Xã hội học
|
|
404 – Quản trị kinh doanh quốc tế
|
A
|
15 -> 17
|
300 – Khoa học môi trường
|
D1
|
15 -> 17
|
501 – Xã hội học
|
|
Ngành đã
đăng ký |
Khối
|
Có điểm
|
Ngành
được tuyển (hệ ĐH) |
Hệ Cao đẳng
|
|||
C69 – Kế toán kiểm toán
|
D1
|
≥ 15
|
502 – Việt Nam học
707 – Trung Anh
|
≥ 14
|
707 – Trung Anh
|
||
A
|
≥ 15
|
406 – Quan hệ lao động
|
|
C70 – Quản trị kinh doanh
|
D1
|
≥ 15
|
502 – Việt Nam học
707 – Trung Anh
|
≥ 14
|
707 – Trung Anh
|
||
A
|
≥ 15
|
406 – Quan hệ lao động
|
|
C71 – Tài chính tín dụng
|
D1
|
≥ 15
|
502 – Việt Nam học
707 – Trung Anh
|
≥ 14
|
707 – Trung Anh
|
||
A
|
≥ 15
|
406 – Quan hệ lao động
|
|
C72 – Tiếng Anh
|
D1
|
≥ 14
|
707 – Trung Anh
|
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
|
100
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
Cơ khí nông lâm
|
101
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Chế biến lâm sản
|
102
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
– Công nghệ giấy và bột giấy
|
103
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
17,0
|
15,0
|
14,0
|
15,5
|
Công nghệ nhiệt lạnh
|
105
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
Điều khiển tự động
|
106
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
14,0
|
Cơ điện tử
|
108
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
109
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
14,0
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
||
Công nghệ hóa học
|
107
|
A
|
17,5
|
15,0
|
14,0
|
|
B
|
22,0
|
21,5
|
19,0
|
|
||
Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
300
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
|
||
– Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
321
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
|
||
Thú y gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Bác sĩ thú y
|
301
|
A
|
16,0
|
15,0
|
13,5
|
|
B
|
18,5
|
18,0
|
17,0
|
|
||
– Dược thú y
|
302
|
A
|
16,0
|
15,0
|
13,5
|
|
B
|
18,5
|
18,0
|
17,0
|
|
||
Nông học (cây trồng và giống cây trồng
|
303
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,5
|
|
B
|
16,0
|
18,0
|
15,0
|
|
||
Bảo vệ thực vật
|
304
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,5
|
|
B
|
16,0
|
18,0
|
15,0
|
|
||
Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
15,5
|
||
– Nông lâm kết hợp
|
306
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
15,5
|
||
– Quản lý tài nguyên rừng
|
307
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
|
||
Nuôi trồng thủy sản gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Nuôi trồng thủy sản
|
308
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
|
B
|
17,0
|
19,0
|
15,0
|
|
||
– Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
15,5
|
||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
310
|
A
|
16,0
|
14,0
|
14,0
|
|
B
|
18,5
|
19,0
|
16,0
|
|
||
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Dinh dưỡng người
|
311
|
A
|
16,0
|
14,0
|
14,0
|
|
B
|
18,5
|
20,5
|
16,0
|
|
||
– Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm
|
318
|
A
|
16,0
|
14,0
|
14,0
|
|
B
|
18,5
|
19,0
|
16,0
|
|
||
Công nghệ sinh học
|
312
|
A
|
18,0
|
16,0
|
16,0
|
|
B
|
23,0
|
20,5
|
20,0
|
|
||
Kỹ thuật môi trường
|
313
|
A
|
16,0
|
15,0
|
14,0
|
|
B
|
20,0
|
18,5
|
17,5
|
|
||
Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản lý môi trường
|
314
|
A
|
16,0
|
15,0
|
14,0
|
|
B
|
20,0
|
19,5
|
17,5
|
|
||
– Quản lý môi trường và du lịch sinh thái
|
319
|
A
|
16,0
|
16,0
|
14,0
|
|
B
|
20,0
|
20,0
|
17,5
|
|
||
Chế biến thủy sản
|
315
|
A
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
|
B
|
17,0
|
20,0
|
15,0
|
|
||
Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
15,5
|
||
– Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp
|
320
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
15,5
|
||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
317
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
13,5
|
B
|
16,0
|
16,5
|
15,0
|
15,5
|
||
– Thiết kế cảnh quan
|
322
|
A
|
15,0
|
14,0
|
13,0
|
|
B
|
16,0
|
17,0
|
15,0
|
|
||
Kinh tế gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kinh tế nông lâm
|
400
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
||
– Kinh tế tài nguyên môi trường
|
401
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
||
Phát triển nông thôn và khuyến nông
|
402
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
||
Quản trị gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
|
403
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
|
||
– Quản trị kinh doanh thương mại
|
404
|
A
|
15,0
|
14,0
|
15,0
|
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
|
||
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
409
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Kế toán
|
405
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
|
||
Quản trị tài chính
|
410
|
A
|
|
14,0
|
15,0
|
|
D1
|
|
14,0
|
15,0
|
|
||
Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản lý đất đai
|
406
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
||
– Quản lý thị trường bất động sản
|
407
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
15,5
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
15,5
|
||
– Công nghệ địa chính
|
408
|
A
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ)
|
701
|
D1
|
18,0
|
18,0
|
17,0
|
|
Tiếng Pháp (nhân 2 môn ngoại ngữ)
|
702
|
D1
|
17,0
|
|
|
|
D3
|
|
19,0
|
17,0
|
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Tin học
|
C65
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
Quản lý đất đai
|
C66
|
A
|
|
|
10,0
|
12,0
|
D1
|
|
|
10,0
|
12,0
|
||
Cơ khí nông lâm
|
C67
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
|
|
10,0
|
12,0
|
D1
|
|
|
10,0
|
12,0
|
||
Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
|
11,0
|
11,0
|
||
Phân hiệu ĐH Nông lâm tại Gia Lai
|
||||||
Nông học
|
118
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
14,0
|
||
Lâm nghiệp
|
120
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
14,0
|
||
Kế toán
|
121
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
|
|
13,0
|
13,0
|
||
Quản lý đất đai
|
122
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
|
|
13,0
|
13,0
|
||
Quản lý môi trường
|
123
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
14,0
|
||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
14,0
|
||
Thú y
|
125
|
A
|
|
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
14,0
|
Trường ĐH Quảng Nam: xét 141 chỉ tiêu NV3
Điểm trúng tuyển CĐ các ngành tin học, tài chính – ngân hàng, quản trị kinh doanh bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển này dành cho thí sinh thuộc học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5.
Trường xét tuyển thêm 71 chỉ tiêu NV3 cho hai ngành hệ ĐH và 70 chỉ tiêu cho ba ngành hệ CĐ. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 tại Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Nam, 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Hồ sơ gồm phiếu NV3; một bì thư dán tem ghi địa chỉ và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Thí sinh ghi số điện thoại vào phiếu xét tuyển NV3 để tiện liên lạc.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Sư phạm Toán
|
100
|
A
|
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
16,0
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
102
|
C
|
14,5
|
14,0
|
15,0
|
|
Sư phạm Sinh – KTNN
|
109
|
B
|
|
14,0
|
15,0
|
|
Giáo dục tiểu học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Kế toán
|
104
|
A
|
13,5
|
13,0
|
13,5
|
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A
|
13,5
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
13,0
|
34
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14,5
|
14,0
|
14,0
|
37
|
D1
|
|
13,0
|
|
|||
Các ngành
đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
|||||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công tác xã hội
|
C69
|
C
|
11,0
|
12,0
|
13,0
|
|
Việt Nam học
|
C70
|
C
|
11,0
|
12,0
|
13,0
|
|
D1
|
|
11,0
|
|
|
||
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
12,0
|
14,0
|
16,0
|
|
Kế toán
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,5
|
11,5
|
|
D1
|
|
10,5
|
|
|
||
Sư phạm Hóa-Sinh
|
C76
|
B
|
11,5
|
12,5
|
13,5
|
|
Sư phạm Toán
|
C77
|
A
|
11,5
|
12,5
|
13,5
|
|
Sư phạm Vật lý
|
C78
|
A
|
10,5
|
11,5
|
12,5
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C79
|
A
|
11,5
|
12,5
|
13,5
|
|
C
|
12,5
|
13,5
|
14,5
|
|
||
Tin học
|
C72
|
A, D1
|
10,0
|
|
|
40
|
Tài chính ngân hàng
|
C80
|
A, D1
|
10,0
|
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A, D1
|
10,0
|
|
|
20
|
Trường ĐH Lương Thế Vinh: xét 1.700 chỉ tiêu NV3
Trường đã gửi giấy báo nhập học đến thí sinh trúng tuyển. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 và 2 nhập trường vào ngày 20 và 21-9-2009.
Trường xét tuyển nguyện vọng 3 với 1.400 chỉ tiêu ĐH và 300 chỉ tiêu CĐ đối với kết quả thi tuyển sinh ĐH (xét ĐH) và kết quả thi ĐH, CĐ (xét CĐ) năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) đến ngày 30-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Lương Thế Vinh (mã trường DTV), phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3680042).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Tin học
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Cơ khí
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Điện công nghiệp và tự động
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Bảo vệ thực vật
|
306
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Thú y
|
307
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Kế toán
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
||
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A, D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
||
Việt Nam học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Thông tin thư viện
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
D1, 2, 3, 4
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Kế toán
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
|
11,0
|
||
Xây dựng
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin học ứng dụng
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Việt Nam học
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
D1, 2, 3, 4
|
10,0
|
10,0
|
|
||
Tài chính ngân hàng
|
C70
|
A, D1, 2, 3, 4
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
|
11,0
|
Theo TTO
Bình luận (0)