Chiều 11-9-2009, các trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM và ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh đang làm bài thi tuyển sinh
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: không xét tuyển NV3
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ.
Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân tin học. Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành cử nhân tiếng Nhật, nếu không đủ vào ngành này được chuyển qua ngành sư phạm song ngữ Nga – Anh hoặc cử nhân tiếng Trung
Những thí sinh đủ điểm chuẩn NV2 sẽ nhập học vào ngày 17 và ngày 18-9-2009 (cụ thể ghi trong giấy báo nhập học) tại 221 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM. Đến ngày nhập học, nếu thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học, vẫn chuẩn bị đấy đủ hồ sơ đến làm thủ tục nhập học, trường sẽ cấp giấy báo lần 2.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học Sư phạm
|
||||||
SP Toán học
|
101
|
A
|
22,5
|
20,5
|
21,0
|
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
22,0
|
16,5
|
18,5
|
|
SP Tin học
|
103
|
A
|
17,0
|
16,0
|
15,5
|
15,5
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
22,5
|
20,5
|
21,0
|
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
22,0
|
20,5
|
18,0
|
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
17,0
|
18,5
|
19,0
|
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
17,0
|
18,0
|
18,0
|
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
16,0
|
15,0
|
15,0
|
|
C
|
17,5
|
17,0
|
18,5
|
|
||
SP Tâm lý – Giáo dục
|
604
|
C
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
||
SP Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
17,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
17,0
|
||
SP Sử – Giáo dục quốc phòng
|
610
|
A
|
15,0
|
15,5
|
15,5
|
17,5
|
C
|
15,0
|
15,5
|
15,5
|
|
||
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
25,0
|
25,0
|
26,5
|
26,5
|
SP Song ngữ Nga – Anh
|
702
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
||
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
20,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
SP Tiếng Trung
|
704
|
D4
|
20,5
|
20,0
|
19,0
|
19,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
18,0
|
15,5
|
15,5
|
|
D1
|
18,0
|
15,5
|
15,5
|
|
||
SP Giáo dục mầm non
|
902
|
M
|
16,0
|
16,5
|
15,5
|
|
SP Giáo dục thể chất
|
903
|
T
|
22,5
|
23,0
|
21,0
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
C
|
15,0
|
15,5
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
14,0
|
15,0
|
||
Quản lý giáo dục
|
609
|
A
|
|
15
|
15,0
|
16,0
|
C
|
|
15
|
15,0
|
16,0
|
||
D1
|
|
15
|
15,0
|
16,0
|
||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
||||||
Cử nhân Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
21,5
|
22,0
|
21,5
|
|
Cử nhân song ngữ Nga – Anh
|
752
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
||
Cử nhân Tiếng Pháp
|
753
|
D3
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
D4
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
||
Cử nhân Tiếng Nhật
|
755
|
D1
|
|
19,0
|
19,0
|
20,5
|
D4
|
|
19,0
|
19,0
|
20,5
|
||
D6
|
|
19,0
|
19,0
|
20,5
|
||
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
16,5
|
16,0
|
15,5
|
15,5
|
Cử nhân Vật lý
|
105
|
A
|
16,5
|
15,5
|
15,5
|
16,5
|
Cử nhân Hóa học
|
106
|
A
|
16,5
|
15,5
|
15,5
|
18,5
|
Cử nhân Ngữ văn
|
606
|
C
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
18,0
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
|
||
Cử nhân Quốc tế học
|
608
|
C
|
15,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: không xét tuyển NV3
Thí sinh trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM nhập học từ ngày 16-9-2009.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Kỹ thuật điện – điện tử
|
101
|
A
|
20,5
|
16,5
|
17,0
|
|
Điện công nghiệp
|
102
|
A
|
18,0
|
15,0
|
15,0
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
103
|
A
|
20,0
|
15,5
|
17,0
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
16,0
|
Cơ điện tử
|
105
|
A
|
20,0
|
17,0
|
18,5
|
|
Công nghệ tự động
|
106
|
A
|
18,0
|
16,5
|
15,0
|
|
Cơ tin kỹ thuật
|
107
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
14,5
|
Thiết kế máy
|
108
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
14,5
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
109
|
A
|
18,5
|
16,5
|
15,5
|
|
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh
|
110
|
A
|
16,0
|
15,0
|
14,0
|
16,0
|
Kỹ thuật in
|
111
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
A
|
20,5
|
15,0
|
17,5
|
|
Công nghệ may
|
113
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
14,5
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
A
|
19,0
|
18,0
|
16,5
|
|
Công nghệ môi trường
|
115
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
|
Công nghệ điện tử – viễn thông
|
116
|
A
|
20,0
|
15,0
|
17,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
A
|
15,5
|
15,0
|
14,0
|
16,5
|
Công nghệ điện tự động
|
118
|
A
|
15,5
|
15,5
|
14,0
|
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
A
|
16,0
|
15,0
|
14,0
|
17,5
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
A
|
19,5
|
15,5
|
16,5
|
|
Kế toán
|
201
|
A
|
15,5
|
16,5
|
16,0
|
|
Kỹ thuật nữ công
|
301
|
A
|
15,5
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
B
|
|
|
15,5
|
14,5
|
||
Thiết kế thời trang
|
303
|
V
|
23,0
|
22,5
|
22,5
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
20,0
|
18,5
|
20,0
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện – điện tử
|
901
|
A
|
|
|
14,0
|
15,0
|
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
902
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy
|
903
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
904
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
909
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
910
|
A
|
|
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
A
|
|
|
14,0
|
16,0
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Kỹ thuật điện điện tử
|
C65
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
14,0
|
Điện công nghiệp
|
C66
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
C67
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
13,5
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
C68
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
14,0
|
Công nghệ may
|
C69
|
A
|
12,0
|
10,0
|
10,0
|
11,5
|
Trường ĐH Mở TP.HCM: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Tin học
|
101
|
A
|
15,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
||
Xây dựng
|
102
|
A
|
15,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
Công nghiệp
|
103
|
A
|
15,5
|
13,0
|
14,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
16,0
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
B
|
16,0
|
18,0
|
15,0
|
16,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
15,5
|
14,0
|
15,5
|
16,5
|
D1
|
14,5
|
14,0
|
15,5
|
16,5
|
||
Kinh tế
|
402
|
A
|
15,5
|
13,0
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
14,5
|
13,0
|
15,0
|
16,0
|
||
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
D1
|
16,0
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
||
Kế toán
|
404
|
A
|
15,5
|
14,0
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
14,5
|
14,0
|
15,0
|
16,0
|
||
Hệ thống thông tin kinh tế
|
405
|
A
|
15,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
||
Luật kinh tế
|
406
|
A, D1, 3, 4, 5, 6
|
|
|
|
14,5
|
C
|
|
|
|
14,5
|
||
Đông Nam Á học
|
501
|
C
|
14,5
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
||
Xã hội học
|
601
|
C
|
14,5
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
||
Công tác xã hội
|
602
|
C
|
14,5
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
D4
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
||
Tiếng Nhật
|
705
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
D4
|
13,5
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
||
D6
|
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Tin học
|
C65
|
A
|
12,5
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
D1
|
10,5
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
C66
|
A
|
12,5
|
10,0
|
12,5
|
12,5
|
D1
|
10,5
|
10,0
|
12,5
|
12,5
|
||
Tài chính – Ngân hàng
|
C67
|
A
|
|
10,0
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
|
10,0
|
13,0
|
14,0
|
||
Kế toán
|
C68
|
A
|
|
10,0
|
12,0
|
12,5
|
D1
|
|
10,0
|
12,0
|
12,5
|
||
Công tác xã hội
|
C69
|
C
|
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
D1
|
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
||
Tiếng Anh
|
C70
|
D1
|
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
Trường ĐH Đà Lạt: không xét tuyển NV3
Thí sinh đăng ký ngành sinh học có điểm từ 14, trúng tuyển vào ngành công nghệ sau thu hoạch.
Thí sinh đăng ký ngành nông học trúng tuyển vào ngành công nghệ sau thu hoạch (cùng điểm chuẩn).
Thí sinh đăng ký ngành CĐ kế toán có điểm 5 đến 10 trúng tuyển vào ngành trung cấp du lịch.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Toán học
|
101
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
SP Toán học
|
102
|
A
|
19,5
|
16,0
|
16,5
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
|
SP Tin học
|
104
|
A
|
17,0
|
16,0
|
16,5
|
|
Vật lý
|
105
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
SP Vật lý
|
106
|
A
|
17,5
|
16,0
|
16,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Hóa học
|
201
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
SP Hóa học
|
202
|
A
|
20,5
|
16,0
|
16,5
|
|
Sinh học
|
301
|
B
|
16,0
|
16,0
|
14,0
|
14,5
|
SP Sinh học
|
302
|
B
|
19,5
|
19,0
|
16,0
|
|
Môi trường
|
303
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Nông học
|
304
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
305
|
B
|
17,5
|
17,5
|
14,0
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
306
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
403
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Luật học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
16,0
|
|
Xã hội học
|
502
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Văn hóa học
|
503
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
|
SP Ngữ văn
|
602
|
C
|
18,0
|
18,0
|
20,0
|
|
Lịch sử
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
15,0
|
|
SP Lịch sử
|
604
|
C
|
19,5
|
18,0
|
21,0
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Du lịch
|
606
|
C
|
|
|
14,0
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng
|
607
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
Đông phương học
|
608
|
C
|
|
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Quốc tế học
|
609
|
C
|
|
|
14,0
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
SP Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
16,5
|
16,0
|
16,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C67
|
B
|
|
12,5
|
11,0
|
11,0
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
|
10,5
|
10,0
|
10,5
|
Hệ Trung cấp
|
||||||
Trung cấp Kế toán
|
T07
|
A
|
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Trung cấp Pháp lý
|
T05
|
C
|
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Trung cấp Du lịch
|
T06
|
A, D1
|
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
QUỐC DŨNG (TTO)
Bình luận (0)