Mức điểm chuẩn NV2 của hai trường không có nhiều biến động với điểm sàn xét tuyển ngoại trừ một số ngành đặc biệt. Trong khi trường ĐH Tây Nguyên chưa có chủ trương xét tuyển NV3 thì trường ĐH An Giang đã thông báo dành 100 chỉ tiêu vào 6 chuyên ngành.
Điểm chuẩn NV2 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH An Giang
* Điểm chuẩn NV2:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
SP Toán |
A |
16.0 |
SP Lý |
A |
15.0 |
SP Hóa |
A |
15.0 |
Tài chính DN |
A,D1 |
14.5/14.5 |
Kế toán DN |
A,D1 |
14.5/14.5 |
Phát triển nông thôn |
A,B |
14.5/16.5 |
Tin học |
A,D1 |
14.0/14.0 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
14.0 |
Chăn nuôi |
B |
16.0 |
Trồng trọt |
B |
16.5 |
Việt Nam học |
A,D1 |
14.0/14.0 |
SP Ngữ văn |
C |
17.0 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
18.0 |
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14.0 |
SP KTCN |
A |
14.0 |
SP KTNN |
A,B |
14.0/17.0 |
SP Tin học |
A |
14.0 |
+ Hệ CĐ |
|
|
SP Mẫu giáo |
M |
13.5 |
SP Tiểu học |
A,B |
14.0/16.0 |
C,D1 |
15.0/14.0 |
|
SP Tiếng Anh |
D1 |
15.0 |
* Xét tuyển NV3:
Ngành |
Khối |
Xét tuyển NV3 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
||
SP Toán |
A |
16.0 |
10 |
SP Hóa |
A |
15.0 |
20 |
Việt Nam học |
A,D1 |
14.0/14.0 |
10 |
|
|
|
|
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14.0 |
10 |
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
14.0 |
30 |
Nuôi trồng Thủy sản |
B |
17.0 |
20 |
– Hệ CĐ không xét tuyển NV3
3. ĐH Tây Nguyên
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
SP Tiểu học-Jrai |
C,D1 |
15.5/13.0 |
Kinh tế nông lâm |
A |
13.0 |
Quản lý đất đai |
A |
14.0 |
Bảo quản chế biến |
A |
13.0 |
Tin học |
A |
13.0 |
Quản trị KD |
A |
15.0 |
Luật Kinh doanh |
A |
13.0 |
Kỹ thuật điện tử |
A |
13.0 |
CN Môi trường |
A |
13.0 |
Bảo vệ Thực vật |
B |
17.0 |
Khoa học cây trồng |
B |
16.0 |
Chăn nuôi-Thú ý |
B |
15.0 |
Thú Y |
B |
16.5 |
Lâm Sinh |
B |
15.0 |
Anh Văn |
D1 |
14.0 |
Ngữ Văn |
C |
16.0 |
Triết học |
C |
14.5 |
+ Hệ CĐ |
|
|
Quản lý đất đai |
A |
12.0 |
Quản lý TNR-MT |
B |
12.0 |
Chăn nuôi-Thú y |
B |
15.0 |
Theo Nguyễn Sơn
(dantri.com.vn)
Bình luận (0)