Đó là các trường: CĐ Công nghệ Bắc Hà, CĐ Công nghệ Việt Nhật, Phương Đông, CĐ Xây dựng Nam Định, CĐ kỹ thuật Khách sạn du lịch, CĐ Nông Lâm Đông Bắc, CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ, hệ CĐ trường ĐH TDTT Đà Nẵng.
> Thêm điểm chuẩn NV2 của nhiều trường CĐ
> Nhiều trường "top" trên dành chỉ tiêu xét tuyển NV 3 cho thí sinh
Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm
1. CĐ Công nghệ Bắc Hà
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
– Tin học ứng dụng |
01 |
A,D1,2,3,4 |
10/10 |
– Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
02 |
A |
10 |
– Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
03 |
A,B |
10/12 |
– Sinh học ứng dụng |
04 |
B |
12 |
– Công nghệ Kỹ thuật điện |
05 |
A |
10 |
– Cụng nghệ Kỹ thuật Điện tử |
06 |
A |
10 |
– Kỹ thuật Trắc địa |
07 |
A |
10 |
– Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
08 |
A |
10 |
– Vật liệu và cấu kiện Xây dựng |
09 |
A |
10 |
– Kỹ thuật Địa chất |
10 |
A |
10 |
– Quản trị Kinh doanh |
11 |
A, D1,2,3,4 |
10/10 |
– Kế toán |
12 |
A, D1,2,3,4 |
10/10 |
– Tài chính Ngân hàng |
13 |
A, D1,2,3,4 |
10/10 |
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ
2. CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt Nhật
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
– Quản trị kinh doanh |
01 |
A,D1,2,3,4 |
10/10 |
– Kế toán |
02 |
A,D1,2,3,4 |
10/10 |
– Tiếng anh |
03 |
D1,2,3,4 |
10 |
– Tiếng Nhật |
04 |
D1,2,3,4 |
10 |
– Việt nam học (HD Du lịch) |
05 |
C,D1,2,3,4 |
11/10 |
– Tin học |
06 |
A,D1,2,3,4 |
10/10 |
– Tiếng Trung |
07 |
D1,2,3,4 |
10 |
– Tiếng Hàn |
08 |
D1,2,3,4 |
10 |
– Tài chính –Ngân hàng |
09 |
A,D1,2,3,4 |
10/10 |
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ
3. CĐ Xây dựng Nam Định
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Xây dựng DD&CN |
01 |
A |
10.0 |
Kinh tế xây dựng |
02 |
A |
10.0 |
Kế toán |
03 |
A |
10.0 |
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ
4. CĐ Phương Đông
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Xét tuyển NV3 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
|||
Kế toán |
01 |
A, B, C, D |
10/12/11/10 |
500 |
Tài chính – Ngân hàng |
02 |
A, B, C, D |
10/12/11/10 |
|
Quản trị kinh doanh |
03 |
A, B, C, D |
10/12/11/10 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
04 |
A, B, D |
10/12/10 |
* Xét tuyển NV3: Nguồn ĐH, CĐ
Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép vận dụng điều 33, Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008. Cụ thể điểm sàn xét tuyển ở mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
5. CĐ Kỹ thuật khách sạn và Du lịch
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị KD nhà hàng |
01 |
A,D |
10.0/10.0 |
Quản trị KD khách sạn |
02 |
A,D |
10.0/10.0 |
Quản trị KD du lịch |
03 |
A,C,D |
10.0/11.0/10.0 |
Kế toán Thương mại-Dịch vụ |
04 |
A,D |
10.0/10.0 |
Kỹ thuật chế biến SPAU |
05 |
A,D,B |
10.0/10.0/12.0 |
Hướng dẫn Du lịch |
06 |
C,D |
11.0/10.0 |
Tiếng Anh lễ tân |
07 |
D1 |
10.0 |
Tiếng Anh du lịch |
08 |
D1 |
10.0 |
*Xét tuyển NV3: Nguồn ĐH, CĐ
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Xét tuyển NV3 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
|||
Quản trị KD nhà hàng |
01 |
A,D |
10.0/10.0 |
70 |
Quản trị KD khách sạn |
02 |
A,D |
10.0/10.0 |
|
Quản trị KD du lịch |
03 |
A,C,D |
10.0/11.0/10.0 |
|
Kế toán Thương mại-Dịch vụ |
04 |
A,D |
10.0/10.0 |
70 |
Kỹ thuật chế biến SPAU |
05 |
A,D,B |
10.0/10.0/12.0 |
30 |
Hướng dẫn Du lịch |
06 |
C,D |
11.0/10.0 |
34 |
Tiếng Anh lễ tân |
07 |
D1 |
10.0 |
50 |
Tiếng Anh du lịch |
08 |
D1 |
10.0 |
6. CĐ Nông lâm Đông Bắc
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Kế toán |
01 |
A |
10.0 |
Quản trị kinh doanh |
02 |
A |
10.0 |
Trồng trọt |
03 |
A,B |
10.0/12.0 |
Lâm nghiệp |
04 |
A,B |
10.0/12.0 |
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo mới mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2. Nguồn tuyển ĐH, CĐ
7. CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Tin học |
01 |
A,D1 |
10.0/10.0 |
Kế toán |
02 |
A,D1 |
10.0/10.0 |
Quản trị kinh doanh |
03 |
A,D1 |
10.0/10.0 |
Chăn nuôi |
04 |
A,B |
10.0/12.0 |
Lưu ý: Trường không xét tuyển NV3
8. Hệ CĐ trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điền kinh |
C65 |
T |
22.0 |
Thể dục |
C66 |
T |
23.0 |
Bơi lội |
C67 |
T |
17.5 |
Bóng đá |
C68 |
T |
21.0 |
Cầu lông |
C69 |
T |
21.0 |
Bóng rổ |
C70 |
T |
17.0 |
Bóng bàn |
C71 |
T |
17.0 |
Bóng chuyền |
C72 |
T |
22.0 |
Bóng ném |
C73 |
T |
17.0 |
Cờ vua |
C74 |
T |
17.0 |
Võ thuật |
C75 |
T |
20.0 |
Quần vợt |
C76 |
T |
17.0 |
TT Giải trí |
C77 |
T |
17.0 |
Nguyễn Sơn (Theo dantri.com.vn)
Bình luận (0)