Sáng 12-9-2009, các trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Bách Việt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Các ngành đào tạo sư phạm
|
||||||
SP Toán
|
101
|
A
|
18,0
|
|
|
|
SP Vật lý
|
102
|
A
|
18,0
|
|
|
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
41
|
SP Hóa
|
201
|
A
|
19,5
|
|
|
|
SP Sinh
|
301
|
B
|
17,0
|
|
|
|
SP Kinh tế nông nghiệp – công nghiệp – kinh tế gia đình
|
303
|
B
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
13
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
21,0
|
|
|
|
SP Giáo dục công dân
|
602
|
C
|
17,5
|
|
|
|
Giáo dục công dân – Giáo dục quốc phòng
|
607
|
C
|
17,5
|
|
|
|
SP TDTT – Giáo dục quốc phòng (đã nhân hệ số)
|
901
|
T
|
23,5
|
|
|
|
SP Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
15,0
|
|
|
|
SP Giáo dục tiểu học
|
904
|
M
|
17,0
|
|
|
|
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
|
||||||
Tin học
|
103
|
A
|
14,0
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Toán
|
105
|
A
|
15,0
|
18,5
|
|
|
Văn học
|
603
|
C
|
18,0
|
20,5
|
|
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
15,0
|
18,5
|
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1,D4
|
13,5
|
16,0
|
|
|
Hóa học
|
202
|
A
|
15,0
|
16,0
|
|
|
Sinh học
|
302
|
B
|
16,0
|
|
17,0
|
19
|
Vật lý
|
106
|
A
|
14,0
|
18,0
|
|
|
Lịch sử
|
604
|
C
|
18,5
|
|
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
15,0
|
18,5
|
|
|
Thư viện – Thông tin
|
606
|
C
|
15,0
|
16,5
|
|
|
Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu: xét 750 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật điện
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
– Điện tử viễn thông
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
– Tự động hóa
|
103
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật máy tính
|
104
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
25
|
– Công nghệ phần mềm
|
105
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
– Xây dựng cầu đường
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
– Xây dựng công trình biển
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)
|
201
|
A
|
14,0
|
17,0
|
17,0
|
20
|
B
|
15,0
|
18,0
|
18,0
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
40
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
Kế toán
|
401
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị doanh nghiệp
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
– Quản trị du lịch
|
403
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
– Quản trị ngoại thương
|
404
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
– Quản trị marketing
|
405
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Nhật Bản học
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
20
|
D
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
– Hàn Quốc học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
20
|
D
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
– Trung Quốc học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
20
|
D
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật điện
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Tự động hóa
|
C67
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ thuật máy tính
|
C68
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
15
|
– Công nghệ phần mềm
|
C69
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
15
|
Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C76
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Xây dựng cầu đường
|
C77
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Xây dựng công trình biển
|
C78
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)
|
C79
|
A
|
11,0
|
14,0
|
14,0
|
10
|
B
|
12,0
|
15,0
|
15,0
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
C80
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
20
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
Kế toán
|
C701
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị doanh nghiệp
|
C71
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Quản trị du lịch
|
C72
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Quản trị ngoại thương
|
C73
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
– Quản trị marketing
|
C74
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10
|
Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
– Nhật Bản học
|
C81
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
10
|
D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|||
– Hàn Quốc học
|
C82
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
10
|
D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|||
– Trung Quốc học
|
C83
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
10
|
D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|||
Tiếng Anh
|
C75
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
20
|
Trường CĐ Tài chính kế toán: xét 300 chỉ tiêu NV3Trường xét tuyển theo điểm tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau khi trúng tuyển sẽ sắp xếp sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng do thí sinh đăng ký. Những thí sinh nộp hồ sơ nếu không đủ điểm xét tuyển CĐ sẽ được trường tiếp tục sử dụng để xét tuyển đào tạo trung cấp.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩ NV1 và NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
|||||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Tài chính ngân hàng
|
C01
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Kế toán
|
C02
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
C03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C04
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Trường CĐ Bách Việt: xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Thiết kế thời trang
|
01
|
C, H, V
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
11,0
|
11,0
|
||
Kế toán
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Thư ký văn phòng
|
05
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Đồ họa
|
06
|
A, H, V
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
07
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
Tài chính ngân hàng
|
09
|
A
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
Tiếng Anh
|
10
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Thiết kế nội thất
|
11
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Tin học ứng dụng
|
12
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
TUỔI TRẺ ONLINE
Bình luận (0)