Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||
Cầu đường sắt
|
01
|
A
|
15,0
|
Công trình giao thông công chính
|
02
|
A
|
15,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
03
|
A
|
17,0
|
Kinh tế bưu chính viễn thông
|
04
|
A
|
15,0
|
Kế toán tổng hợp
|
05
|
A
|
16,5
|
Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị
|
06
|
A
|
15,0
|
Công trình thủy
|
07
|
A
|
15,0
|
Cơ khí ôtô
|
08
|
A
|
15,0
|
Tự động hóa và điều khiển
|
09
|
A
|
15,0
|
Trường ĐH Y dược Cần Thơ: dự kiến xét 100 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||||
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
|
301
|
B
|
24,5
|
24,5
|
22,5
|
|
|
Bác sĩ Răng hàm mặt
|
302
|
B
|
24,0
|
23,0
|
22,5
|
|
|
Dược (học 5 năm)
|
303
|
B
|
26,0
|
24,0
|
23,5
|
|
|
Điều dưỡng (học 4 năm)
|
305
|
B
|
18,5
|
19,5
|
16,0
|
|
|
Y học dự phòng
|
304
|
B
|
|
|
20,0
|
20,0
|
30
|
Y tế công cộng
|
306
|
B
|
|
|
15,5
|
15,5
|
25
|
Kỹ thuật y học (chuyên ngành Xét nghiệm)
|
307
|
B
|
|
|
20,5
|
20,5
|
45
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng: xét 221 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||||
Công nghệ thông tin
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
14
|
Tiếng Anh
|
103
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
33
|
Sư phạm Ngữ văn
|
106
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
107
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
108
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
22
|
Tài chính ngân hàng
|
412
|
A
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
|
|
10,0
|
10,0
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C66
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C67
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
27
|
Kế toán
|
C68
|
A, D1
|
|
|
10,0
|
|
|
Sư phạm Mầm non
|
C69
|
M
|
|
|
14,0
|
|
|
D1
|
|
|
11,5
|
|
|
||
Sư phạm Tiểu học
|
C72
|
A, D1
|
|
|
10,0
|
|
|
C
|
|
|
11,0
|
|
|
||
Sư phạm Công nghệ
|
C74
|
A
|
|
|
10,0
|
10,0
|
21
|
B
|
|
|
12,0
|
12,0
|
|||
Sư phạm Ngữ văn
|
C76
|
C
|
|
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Sinh – Hóa
|
C78
|
A
|
|
|
13,0
|
|
|
B
|
|
|
14,0
|
|
|
||
Sư phạm Sử – Giáo dục công dân
|
C79
|
C
|
|
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật – Công tác Đội
|
C80
|
H
|
|
|
10,0
|
10,0
|
25
|
C
|
|
|
11,0
|
11,0
|
|||
Sư phạm Vật lý – Tin
|
C81
|
A
|
|
|
11,5
|
|
|
Sư phạm Toán – Tin
|
C75
|
A
|
|
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C83
|
D1
|
|
|
10,0
|
|
|
Trường CĐ Sư phạm Bình Dương: xét 84 chỉ tiêu NV3
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh bản chính (phiếu số 2); một phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc và điện thoại liên hệ (nếu có) gửi theo đường chuyển phát nhanh đến hết ngày 30-9-2009 về Phòng đào tạo Trường CĐ Sư phạm Bình Dương (mã trường C44), phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương (ĐT: 0650. 3835677).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 -2009
|
Vùng tuyển
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Sư phạm Tin học
|
01
|
A
|
10,0
|
11,5
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
03
|
N
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Bình Dương.
|
C
|
Lấy điểm môn Văn (khối C), Năng khiếu Nhạc (hệ số 2)
|
||||||
Sư phạm Mỹ thuật
|
04
|
H
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
23
|
|
C
|
Lấy điểm môn Văn (khối C), Năng khiếu Mỹ thuật (hệ số 2)
|
||||||
Sư phạm Tiếng Anh
|
05
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
07
|
T
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
08
|
M
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
09
|
A
|
10,0
|
12,5
|
|
|
|
C
|
11,0
|
13,5
|
|
|
|
||
D1
|
10,0
|
12,5
|
|
|
|
||
Tin học (ngoài sư phạm)
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
31
|
Tuyển sinh trong cả nước.
|
TUỔI TRẺ ONLINE
Bình luận (0)