Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của Khoa Kinh tế TP.HCM, ĐH Trà Vinh, ĐH Hoa Sen, ĐH Tây Đô, ĐH Văn hóa Hà Nội

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng 16-9-2009, các trường ĐH Trà Vinh, ĐH Hoa Sen, Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Tây Đô, ĐH Văn hóa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 (trừ Khoa kinh tế – ĐHQG TP.HCM).

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Khoa kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): không xét tuyển NV3
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 25-9-2009 tại Khoa kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 37243062).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Kinh tế học
401
A
16,0
17,0
16,0
 
D1
16,0
17,0
16,0
 
Kinh tế đối ngoại
402
A
20,5
19,5
21,0
 
D1
20,5
19,5
21,0
 
Kinh tế và quản lý công (Kinh tế công cộng trước đây)
403
A
16,0
16,0
16,0
19,5
D1
16,0
16,0
16,0
19,5
Tài chính – Ngân hàng
404
A
19,0
22,0
18,0
 
D1
19,0
22,0
18,0
 
Kế toán – Kiểm toán
405
A
19,0
19,5
20,0
 
D1
19,0
19,5
20,0
 
Hệ thống thông tin quản lý
406
A
16,0
16,0
16,0
18,0
Quản trị kinh doanh
407
A
19,0
19,5
19,0
 
D1
19,0
19,5
19,0
 
Luật kinh doanh
501
A
16,0
16,5
16,0
 
D1
16,0
16,5
16,0
 
Luật thương mại quốc tế
502
A
18,0
16,0
17,0
 
D1
18,0
16,0
17,0
 
Luật dân sự
503
A
16,0
16,0
16,0
17,0
D1
16,0
16,0
16,0
17,0
Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán
504
A
 
17,0
16,0
 
D1
 
17,0
16,0
 

Trường ĐH Hoa Sen: xét 120 chỉ tiêu NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến ngày 22-9-2009 tại phòng C102 (lầu 1), 93 Cao Thắng, quận 3, TP.HCM. Thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học như thí sinh trúng tuyển NV1. Thí sinh nhận giấy nhập học trực tiếp tại phòng tuyển sinh của trường từ ngày 16-9. Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định.
Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào các ngành của trường nhưng không trúng tuyển, nếu đủ điều kiện về điểm, khối thi và có nguyện vọng chuyển vào ngành toán ứng dụng, quản trị văn phòng, thí sinh đến trường làm thủ tục chuyển ngành và đăng ký nhập học từ ngày 16-9 đến hết ngày 22-9-2009. Hồ sơ chuyển ngành gồm: đơn xin chuyển ngành, giấy chứng nhận kết quả thi ĐH – phiếu số 2 (bản gốc, có mộc đỏ của trường tổ chức thi).
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 120 cho hai ngành. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi ĐH – phiếu số 2 (bản gốc, có mộc đỏ của trường tổ chức thi) ghi rõ ngành xin xét tuyển NV3; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (kèm với hồ sơ). Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh đến 17g ngày 30-9-2009 về phòng tuyển sinh Trường ĐH Hoa Sen.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
 
 
 
 
 
 
– Công nghệ thông tin
101
A
14,0
14,0
14,0
 
 
D1
14,0
14,0
14,0
 
 
D3
14,0
14,0
14,0
 
 
– Mạng máy tính
102
A
15,0
13,0
13,0
 
 
D1
15,0
13,0
13,0
 
 
D3
15,0
13,0
13,0
 
 
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Thống kê và tính toán khoa học – hợp tác với ĐH Lyon 1, Pháp) – môn Toán hệ số 2
103
A
 
 
18,0
18,0
60
Nhóm ngành Quản trị – Kinh tế
 
 
 
 
 
 
 
– Quản trị kinh doanh
401
A
 
16,0
18,0
 
 
D1
 
16,0
18,0
 
 
D3
 
16,0
18,0
 
 
– Quản trị nguồn nhân lực
402
A
13,0
13,0
14,5
 
 
D1
13,0
13,0
14,5
 
 
D3
13,0
13,0
14,5
 
 
– Marketing
403
A
13,0
14,0
15,0
 
 
D1
13,0
14,0
15,0
 
 
D3
13,0
14,0
15,0
 
 
– Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – kiểm toán)
404
A
13,0
14,0
16,0
 
 
D1
13,0
14,0
16,0
 
 
D3
13,0
14,0
16,0
 
 
Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
405
A
 
16,0
 
 
 
D1
 
16,0
 
 
 
D3
 
16,0
 
 
 
Tài chính ngân hàng
406
A
15,0
16,0
18,0
 
 
D1
15,0
16,0
18,0
 
 
D3
15,0
16,0
18,0
 
 
Tiếng Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (nhân hệ số 2 – điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH)
701
D1
18,0
20,0
 
 
 
Thiết kế thời trang (môn Hội họa hệ số 2)
801
H
 
 
17,0
17,0
60
Hệ Cao đẳng
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
 
 
 
 
 
 
– Công nghệ thông tin
C65
A
12,0
10,0
11,0
 
 
D1
12,0
10,0
11,0
 
 
D3
12,0
10,0
11,0
 
 
Nhóm ngành Quản trị – Kinh tế
 
 
 
 
 
 
 
– Quản trị kinh doanh
C67
A
12,0
10,0
12,0
 
 
D1
12,0
10,0
12,0
 
 
D3
12,0
10,0
12,0
 
 
– Quản trị văn phòng
C68
A
12,0
10,0
10,0
 
 
C
13,0
11,0
11,0
 
 
D1
12,0
10,0
10,0
 
 
D3
12,0
10,0
10,0
 
 
– Ngoại thương
C69
A
12,0
10,0
12,0
 
 
D1
12,0
10,0
12,0
 
 
D3
12,0
10,0
12,0
 
 
– Kế toán
C70
A
12,0
10,0
11,0
 
 
D1
12,0
10,0
11,0
 
 
D3
12,0
10,0
11,0
 
 
– Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
C71
A
12,0
10,0
12,5
 
 
D1
12,0
10,0
12,5
 
 
D3
12,0
10,0
12,5
 
 
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 – điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ)
C72
D1
16,0
16,0
16,0
 
 

Trường ĐH Trà Vinh: xét 2.133 chỉ tiêu NV3

Trường ĐH Trà Vinh tiếp tục xét tuyển NV3 với 1.322 chỉ tiêu hệ ĐH và 811 chỉ tiêu hệ CĐ. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh (mã trường DVT), 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (ĐT: 074. 3855247) đến ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
101
A
13,0
13,0
13,0
13,0
182
Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa)
102
A
13,0
13,0
13,0
13,0
114
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu nano)
103
A
 
14,0
 
 
 
B
 
14,5
 
 
 
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
105
 
 
13,0
13,0
13,0
58
Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản)
301
A
 
13,0
13,0
13,0
166
B
 
14,0
14,0
14,0
Bác sĩ thú y
302
A
 
13,0
13,0
13,0
107
B
 
14,0
14,0
14,0
Kế toán
401
A
13,0
13,0
13,0
13,0
249
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị du lịch)
402
A, D1
 
13,0
13,0
13,0
240
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam bộ)
601
C
14,0
14,0
14,0
14,0
73
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
604
C
14,0
14,5
 
 
 
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên – Phiên dịch)
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
133
Hệ Cao đẳng
Tin học
C65
A
10,0
10,0
10,0
10,0
40
Phát triển nông thôn
C66
A
10,0
10,0
10,0
10,0
47
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Nuôi trồng thủy sản
C67
A
10,0
10,0
10,0
10,0
52
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên – Phiên dịch)
C68
D1
10
10,0
10,0
10,0
17
Kế toán
C69
A
10
10,0
 
 
 
Quản trị văn phòng
C70
C
11,0
11,0
11,0
11,0
22
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ sau thu hoạch
C71
A
10,0
10,0
10,0
10,0
51
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Công nghệ kỹ thuật điện
C72
A
10
10,0
10,0
10,0
54
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C73
A
10
10,0
10,0
10,0
107
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C74
A
10
10,0
10,0
10,0
32
Quản trị kinh doanh
C75
A,D1
10
10,0
 
 
 
Công nghệ may
C76
A
 
10,0
10,0
10,0
142
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
C77
A
10
10,0
10,0
10,0
24
Chăn nuôi
C78
A
 
10,0
10,0
10,0
33
B
 
11,0
11,0
11,0
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ)
C79
C
11
11,0
11,0
11,0
15
Dịch vụ thú y
C80
A
 
10,0
10,0
10,0
74
B
 
11,0
11,0
11,0
Công nghệ chế biến thủy sản
C81
A
 
10,0
10,0
10,0
82
B
 
11,0
11,0
11,0
Kinh tế gia đình
C82
A
 
10,0
10,0
10,0
19

Trường ĐH Tây Đô: xét tuyển NV3

Trường tiếp tục xét tuyển NV3. Trường xét ưu tiên theo điều 33 của quy chế tuyển sinh, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Tây Đô (mã trường DTD), 209A đường 30-4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3840222 – 3840666) đến ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Hệ Đại học
Kế toán
401
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tài chính ngân hàng
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh quốc tế)
403
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tin học
101
A, D1
13,0
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
112
A
13,0
13,0
13,0
Kỹ thuật điện – điện tử
108
A
13,0
13,0
13,0
Nuôi trồng thủy sản
304
A
13,0
13,0
13,0
B
14,0
14,0
14,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
Văn học
602
C
14,0
14,0
14,0
Việt Nam học
605
C
14,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
Tin học ứng dụng
C65
A, D1
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C66
A
10,0
10,0
10,0
Kế toán
C67
A, D1
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
C68
A, D1
10,0
10,0
10,0

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội: xét 60 chỉ tiêu NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 sẽ nhận đươc giấy báo nhập học theo địa chỉ đăng ký trong hồ sơ. Nhập học ngày 24-9-2009.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 60 chỉ tiêu khối C cho ba ngành. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Văn hóa Hà Nội (mã trường VHH), 418 Đê La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội (ĐT: 04. 38511971 xin số 104 hoặc 105) đến ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Phát hành xuất bản phẩm
601
C
16,5
17,0
 
17,0
15
D1
13,0
14,0
14,0
 
 
Thư viện – Thông tin
602
C
16,0
17,5
 
17,5
30
D1
13,0
14,0
14,0
 
 
Bảo tàng
603
C
14,0
17,0
 
17,0
15
D1
13,0
14,0
14,0
 
 
Văn hóa du lịch
604
C
 
18,0
 
 
 
D1
13,0
16,0
 
 
 
Sáng tác và Lý luận – Phê bình văn học
605
R3
 
22,5
18,5
 
 
Văn hóa học
607
C
 
 
19,0
 
 
D1
 
 
14,5
 
 
Văn hoá dân tộc
608
C
15,0
17,0
 
 
 
Quản lý văn hóa nghệ thuật
609
R1
 
16,0
 
 
 
R2
 
14,0
 
 
 
Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa
610
C
 
18,5
 
 
 
Quản lý văn hóa – Mỹ thuật quảng cáo
611
N1
 
15,0
15,0
 
 
Quản lý văn hóa – Âm nhạc
612
N2
 
17,0
 
 
 
Hệ Cao đẳng
Thư viện thông tin
C62
C, D1
 
 
 
 
 
Văn hóa du lịch
C65
D1
 
 
 
 
 
Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa
C61
R, C
 
 
 
 
 

 TUỔI TRẺ ONLINE

 

Bình luận (0)