Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV3 của ĐH: Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, Hà Hoa Tiên, Lương Thế Vinh, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Sư phạm Hà Nội

Tạp Chí Giáo Dục

Các trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH Lương Thế Vinh, CĐ Tài chính kế toán, CĐ Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3 chiều 4-10.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, điểm chuẩn này không nhân hệ số.
Thí sinh thi môn hóa khối B ngày 10-7 tại điểm thi Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC), 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08.35120782 – 22010077).
Học phí học kỳ I năm học 2009-2010 như sau: học phí được thu theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong học kỳ (từ 15-20 tín chỉ), học phí mỗi tín từ 280.000-350.000     đồng tùy theo môn học thuộc nhóm đại cương, cơ sở ngành hoặc chuyên ngành.
Học phí được thu làm hai đợt: đợt 1 ngay khi nhập học, sinh viên tạm đóng trước 3 triệu đồng, đợt 2 sau khi có thời khóa biểu, căn cứ số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký, phòng kế hoạch tài chính sẽ thu khoản học phí còn lại của học kỳ (từ 1 đến 15-11-2009).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ đại học
Điện tử viễn thông
101
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm, mạng máy tính, kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng)
102
A, D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp)
103
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Xây dựng cầu đường
105
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Cơ – tin kỹ thuật (cơ điện tử)
106
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Kỹ thuật môi trường
108
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Cơ khí tự động – robot
109
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Công nghệ thực phẩm
110
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Công nghệ sinh học
111
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Công nghệ tự động (tự động hóa)
112
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)
301
V, H
13,0
13,0
13,0
13,0
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)
302
V, H
13,0
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh (quản trị tài chính, quản trị ngoại thương, quản trị doanh nghiệp, quản trị dự án)
401
A, D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Kế toán (kế toán – kiểm toán, kế toán – ngân hàng, kế toán – tài chính)
403
A, D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn
405
A
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1
15,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh gồm tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh tổng quát – dịch thuật (không nhân hệ số)
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ cao đẳng
Tin học (công nghệ thông tin)
C65
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Điện tử viễn thông
C66
A
10,0
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
C67
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C68
A
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ thực phẩm
C69
A
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Kế toán kế toán – kiểm toán
C70
A
 
10,0
10,0
10,0
D1
 
10,0
10,0
10,0
Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn
C71
A
 
10,0
10,0
10,0
C
 
11,0
11,0
11,0
D1
 
10,0
10,0
10,0
Kỹ thuật môi trường
C72
A
 
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
11,0
Công nghệ sinh học
C73
A
 
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
11,0

 Trường ĐH Hà Hoa Tiên

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Hà Hoa Tiên, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (ĐT: 0351.2243083 – 2243084).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ đại học
Hệ thống thông tin
101
A
13,0
13,0
13,0
Kế toán
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
Hệ cao đẳng
Tin học ứng dụng
01
A
10,0
10,0
10,0
Kế toán
02
A, D1
10,0
10,0
10,0
Tiếng Anh
03
D1
10,0
10,0
10,0

 Trường ĐH Lương Thế Vinh

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Lương Thế Vinh, phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3680042).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ ại học
Tin học
đ101
A, D1
13,0
13,0
13,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
102
A
13,0
13,0
13,0
Cơ khí
103
A
13,0
13,0
 
Điện công nghiệp và tự động
104
A
13,0
13,0
 
Xây dựng cầu đường
105
A
13,0
13,0
13,0
Công nghệ thực phẩm
106
A
13,0
13,0
 
B
14,0
14,0
 
Nuôi trồng thủy sản
301
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
 
B
14,0
14,0
 
Bảo vệ thực vật
306
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
 
B
14,0
14,0
 
Thú y
307
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
13,0
B
14,0
14,0
14,0
Kế toán
401
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
13,0
B
 
 
14,0
Quản trị kinh doanh
402
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
13,0
B
 
 
14,0
Tài chính ngân hàng
403
A, D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
13,0
B
 
 
14,0
Việt Nam học
602
C
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
13,0
Thông tin thư viện
603
C
14,0
14,0
 
D1, 2, 3, 4
13,0
13,0
 
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
 
Hệ cao đẳng
Kế toán
C65
A, D1, 2, 3, 4
10,0
10,0
10,0
B
 
 
11,0
Xây dựng
C66
A
10,0
10,0
10,0
Tin học ứng dụng
C67
A, D1
10,0
10,0
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C68
A
10,0
10,0
 
Việt Nam học
C69
C
11,0
11,0
 
D1, 2, 3, 4
10,0
10,0
 
Tài chính ngân hàng
C70
A, D1, 2, 3, 4
10,0
10,0
10,0
B
 
 
11,0

 Trường CĐ Tài chính kế toán

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường CĐ Tài chính kế toán, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi (ĐT: 055. 3601980). Trường đã gửi giấy báo trúng tuyển đến thí sinh. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 10 và 11-10-2009.
Ngoài ra, trường cũng thông báo điểm trúng tuyển trung cấp hệ chính quy năm 2009 là 6 điểm (đối với điểm thi ĐH khối A, D1) và 9 điểm (đối với điểm thi CĐ khối A, D1) theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Thi đề ĐH
Thi đề CĐ
Hệ cao đẳng
Tài chính ngân hàng
C01
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
13,0
Kế toán
C02
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
13,0
Hệ thống thông tin quản lý
C03
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
13,0
Quản trị kinh doanh
C04
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
13,0

 Trường CĐ Sư phạm Hà Nội

Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển và nhập học NV3 nhận giấy báo tại phòng đào tạo Trường CĐ Sư phạm Hà Nội (đường Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, Hà Nội, ĐT: 04.38337597 – 38333231) đến ngày 6-10-2009.
Thí sinh trúng tuyển NV3 làm thủ tục nhập học từ ngày 5 đến 9-10-2009 tại phòng công tác học sinh sinh viên. Nếu quá thời gian nhập học nói trên, thí sinh không đến làm thủ tục nhập học, trường coi như không có nhu cầu học tập và xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chu ẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Thi tại trường
Thi trường khác
Thi tại trường
Thi trường khác
Hệ cao đẳng
SP toán
01
A
24,5
 
 
 
 
SP tin
02
A
16,5
 
 
 
 
SP hóa
03
A
24,5
 
 
 
 
B
23,5
 
 
 
 
SP công nghệ
04
A, B
14,0
15,0
17,0
 
 
SP địa lý
05
A
18,0
18,0
20,0
18,0
20,0
C
20,5
 
 
 
 
SP ngữ văn
06
C
20,5
 
 
 
 
SP lịch sử
07
C
20,5
 
 
 
 
SP tiếng Anh
08
D1
28,5
 
 
 
 
Giáo dục tiểu học
09
D1
19,5
19,5
21,5
19,5
21,5
Giáo dục thể chất
10
T
16,0
 
 
 
 
SP mỹ thuật
11
H
17,5
 
 
 
 
SP âm nhạc
12
N
14,5
 
 
 
 
Tiếng Anh
14
D1
29,0
 
 
 
 
Việt Nam học
15
C, D1
18,0
18,0
19,0
18,0
19,0
Công nghệ thông tin
17
A
17,5
17,5
19,5
 
 
Thư viện – thông tin
18
A, D1
13,0
13,0
15,0
13,0
15,0

TUỔI TRẺ ONLINE

Bình luận (0)