Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV3 của ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Hùng Vương TP.HCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Tây Đô, CĐ Việt – Hàn

Tạp Chí Giáo Dục

Chiều 2-10-2009, các trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Hùng Vương TP.HCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Tây Đô, CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, điểm chuẩn này không nhân hệ số.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, 36 Tôn Thất Đạm, quận 1, TP.HCM (ĐT: 08. 38212430 – 38291901).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Đại học
Tài chính – Ngân hàng
401
A
22,5
21,5
20,0
 
 
Quản trị kinh doanh
402
A
18,0
20,0
17,5
18,0
18,5
Kế toán – kiểm toán
403
A
18,0
21,0
18,0
18,5
19,0
Hệ thống thông tin kinh tế
405
A
18,0
18,0
17,0
17,5
 
Tiếng Anh thương mại
751
D1
20,0
19,0
20,0
 
 
Hệ Cao đẳng
Tài chính ngân hàng
C65
A
 
17,0
12,0
13,0
 

Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM, 342bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM (ĐT: 08. 389972002 – 389970327).
Khi đến làm thủ tục nhập học, sinh viên phải đóng 4.010.000 đồng, gồm học phí: 8.000 đồng/tiết học (120.000 đồng/đơn vị học trình), đóng trước học kỳ I: 3.500.000 đồng; lệ phí nhập học: 180.000 đồng (lệ phí các loại thẻ, hồ sơ sinh viên, liên lạc gia đình hàng năm, tổ chức sinh hoạt đầu khóa…); phí bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế: 160.000 đồng; phí khám sức khỏe: 25.000 đồng; thi kiểm tra trình độ ngoại ngữ đầu vào: 20.000 đồng; đồng phục thể dục: 70.000 đồng/bộ.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩ NV1 -2009
Điểm chuẩ NV2 -2009
Điểm chuẩ NV3 -2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
102
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
103
A
 
13,0
13,0
13,0
Công nghệ sau thu hoạch
300
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
401
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Quản trị bệnh viện
402
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Tài chính – ngân hàng
403
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Kế toán
404
A, D
13,0
13,0
13,0
17,0
B
15,0
14,0
14,0
17,0
Du lịch
501
A, D
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Nhật
705
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
* Kết quả thi ĐH:
 
 
 
 
 
 
Công nghệ thông tin
C65
A
10,0
10,0
10,0
10,0
D
10,0
10,0
10,0
10,0
Du lịch
C66
A, D
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Quản trị kinh doanh
C69
A, D
10,0
10,0
10,5
 
B
 
11,0
11,5
 
Công nghệ sau thu hoạch
C70
A, D
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Tiếng Anh
C71
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Tiếng Nhật
C72
D1,2 ,3 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
Tài chính – ngân hàng
C73
A, D
10,0
10,0
11,0
 
B
 
11,0
12,0
 
Kế toán
C74
A, D
10,0
10,0
10,0
 
B
 
11,0
11,0
 
* Kết quả thi CĐ:
 
 
 
 
 
 
Công nghệ thông tin
C65
A
10,0
 
13,0
13,0
D
10,0
 
13,0
13,0
Du lịch
C66
A, D
10,0
 
13,0
13,0
C
11,0
 
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
C69
A, D
10,0
 
15,0
 
Công nghệ sau thu hoạch
C70
A, D
10,0
 
13,0
13,0
B
12,0
 
14,0
14,0
Tiếng Anh
C71
D1
10,0
 
13,0
13,0
Tiếng Nhật
C72
D
10,0
 
13,0
13,0
Tài chính – ngân hàng
C73
A, D
10,0
 
16,0
 
B
 
 
18,0
 
Kế toán
C74
A
10,0
 
13,0
 
B
 
 
14,0
 
D
 
 
13,5
 

Trường ĐH Hoa Sen

Thí sinh trúng tuyển NV3 làm thủ tục nhập học đến ngày 3-10-2009 tại phòng C102 (lầu 1), 93 Cao Thắng, quận 3, TP.HCM. Thí sinh nhận giấy nhập học trực tiếp tại phòng tuyển sinh của trường, nếu chưa nhận được giấy báo vẫn có thể làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Đại học
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
 
 
 
 
 
– Công nghệ thông tin
101
A
14,0
14,0
14,0
 
D1
14,0
14,0
14,0
 
D3
14,0
14,0
14,0
 
– Mạng máy tính
102
A
15,0
13,0
13,0
 
D1
15,0
13,0
13,0
 
D3
15,0
13,0
13,0
 
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Thống kê và tính toán khoa học – hợp tác với ĐH Lyon 1, Pháp) – môn Toán hệ số 2, tổng điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH
103
A
 
 
18,0
18,0
Nhóm ngành Quản trị – Kinh tế
 
 
 
 
 
 
– Quản trị kinh doanh
401
A
 
16,0
18,0
 
D1
 
16,0
18,0
 
D3
 
16,0
18,0
 
– Quản trị nguồn nhân lực
402
A
13,0
13,0
14,5
 
D1
13,0
13,0
14,5
 
D3
13,0
13,0
14,5
 
– Marketing
403
A
13,0
14,0
15,0
 
D1
13,0
14,0
15,0
 
D3
13,0
14,0
15,0
 
– Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – kiểm toán)
404
A
13,0
14,0
16,0
 
D1
13,0
14,0
16,0
 
D3
13,0
14,0
16,0
 
Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
405
A
 
16,0
 
 
D1
 
16,0
 
 
D3
 
16,0
 
 
Tài chính ngân hàng
406
A
15,0
16,0
18,0
 
D1
15,0
16,0
18,0
 
D3
15,0
16,0
18,0
 
Tiếng Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (nhân hệ số 2 – điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH)
701
D1
18,0
20,0
 
 
Thiết kế thời trang (môn Hội họa hệ số 2)
801
H
 
 
17,0
17,0
Hệ Cao đẳng
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
 
 
 
 
 
 
– Công nghệ thông tin
C65
A
12,0
10,0
11,0
 
D1
12,0
10,0
11,0
 
D3
12,0
10,0
11,0
 
Nhóm ngành Quản trị – Kinh tế
 
 
 
 
 
 
– Quản trị kinh doanh
C67
A
12,0
10,0
12,0
 
D1
12,0
10,0
12,0
 
D3
12,0
10,0
12,0
 
– Quản trị văn phòng
C68
A
12,0
10,0
10,0
 
C
13,0
11,0
11,0
 
D1
12,0
10,0
10,0
 
D3
12,0
10,0
10,0
 
– Ngoại thương
C69
A
12,0
10,0
12,0
 
D1
12,0
10,0
12,0
 
D3
12,0
10,0
12,0
 
– Kế toán
C70
A
12,0
10,0
11,0
 
D1
12,0
10,0
11,0
 
D3
12,0
10,0
11,0
 
– Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng
C71
A
12,0
10,0
12,5
 
D1
12,0
10,0
12,5
 
D3
12,0
10,0
12,5
 
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 – điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ)
C72
D1
16,0
16,0
16,0
 

Trường CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn

Thí sinh trúng tuyển NV3 đến trường làm thủ tục nhập học trong hai ngày 3 và 4-10-2009 tại Trường CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3962888 – 3962889).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Cao đẳng
Tin học ứng dụng (khối V, H không nhân hệ số)
01
A
12,5
11,0
11,5
11,5
 
V, H
10,0
10,0
10,0
10,0
Khoa học máy tính
02
A
12,5
11,0
11,5
11,5
Quản trị kinh doanh
03
A, D1
12,5
11,5
12,0
12,0
Marketing
04
A, D1
12,5
11,0
11,5
11,5

Trường ĐH Tây Đô

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Tây Đô, 209 đường 30-4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3840222 – 3840666 – 2473996).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Đại học
Kế toán
401
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tài chính ngân hàng
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh quốc tế)
403
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tin học
101
A, D1
13,0
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
112
A
13,0
13,0
13,0
Kỹ thuật điện – điện tử
108
A
13,0
13,0
13,0
Nuôi trồng thủy sản
304
A
13,0
13,0
13,0
B
14,0
14,0
14,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
Văn học
602
C
14,0
14,0
14,0
Việt Nam học (Du lịch)
605
C
14,0
14,0
14,0
D1
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
Tin học ứng dụng
C65
A, D1
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C66
A
10,0
10,0
10,0
Kế toán
C67
A, D1
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
C68
A, D1
10,0
10,0
10,0

 QUỐC DŨNG (TTO)

Bình luận (0)