Sáng 4-10-2009, các trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Võ Trường Toản, CĐ Phát thanh truyền hình 2, CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, điểm chuẩn này không nhân hệ số.
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM, 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, TP.HCM (ĐT: 08. 8629232).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Công nghệ thông tin
|
101
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
400
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị du lịch – khách sạn (tiếng Anh)
|
401
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị hành chánh – văn phòng
|
402
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Trung Quốc học
|
601
|
D1, D4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Nhật Bản học
|
602
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Hàn Quốc học
|
603
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1, D4
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh
|
711
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ cao đẳng
|
||||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
|
10,0
|
10,0
|
|
Tiếng Anh
|
C66
|
D1, D4
|
|
10,0
|
10,0
|
|
Tiếng Trung
|
C67
|
D1, D4
|
|
|
|
10,0
|
Trường ĐH Hà Tĩnh
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng tuyển sinh Trường ĐH Hà Tĩnh, 447 đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (ĐT: 039. 885284 – 0983858701 – 0983336489).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
14.0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
13.0
|
13,0
|
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
13.0
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
13.0
|
15,5
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2)
|
701
|
D1
|
18.0
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13.0
|
13,0
|
|
Giáo dục mầm non (hệ số 2)
|
902
|
M
|
19.0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
13,0
|
|
Kế toán
|
402
|
A
|
13.0
|
13,5
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
404
|
A
|
13.0
|
|
|
Giáo dục chính trị
|
501
|
C
|
15.5
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh (hệ số 2)
|
751
|
D1
|
16.0
|
16,0
|
16,0
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
13.0
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Sư phạm Lý – Tin
|
C67
|
A
|
10.0
|
|
|
– Kết quả thi ĐH:
|
|
|
|
12,5
|
|
– Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
15,5
|
|
Sư phạm Công nghệ
|
C68
|
B
|
11.0
|
|
|
– Kết quả thi ĐH:
|
|
|
|
11,0
|
|
Sư phạm Sinh – Hóa (tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh)
|
C69
|
B
|
12.0
|
|
12,0
|
Sư phạm Toán – Lý
|
C70
|
A
|
10.0
|
|
|
Sư phạm Nhạc-Công tác Đội (hệ số 2) – (tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh)
|
C71
|
N
|
12.0
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Thể dục – Đoàn đội (hệ số)
|
C72
|
T
|
19.0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (hệ số)
|
C73
|
D1
|
14.0
|
|
|
– Kết quả thi ĐH:
|
|
|
|
17,0
|
|
– Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
20,0
|
|
Kế toán
|
C76
|
A
|
10.0
|
|
|
– Kết quả thi ĐH:
|
|
|
|
10,0
|
|
– Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
13,0
|
|
Trường ĐH Võ Trường Toản
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Võ Trường Toản, Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang (ĐT: 0711. 3953080 – 3953200).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị du lịch
|
404
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Kinh tế đối ngoại
|
405
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
119
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Kế toán
|
C65
|
A,D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tài chính ngân hàng
|
C66
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Phát thanh – Truyền hình 2
Thí sinh trúng tuyển đến Trường CĐ Phát thanh – Truyền hình 2, 75 Trần Nhân Tôn, phường 9, quận 5, TP.HCM để làm thủ tục nhập học, hạn chót là ngày 15-10-2009. Khai giảng từ ngày 5-10-2009. Thí sinh đến trường nhập học chậm sau 15 ngày trở lên kể từ ngày quy định đăng ký nhập học, nếu không có lý do chính đáng xem như bỏ học. Trường không có ký túc xá. Căn cứ vào nội quy học tập và thời khóa biểu, nhà trường không chấp nhận thí sinh học hai trường.
Thí sinh trúng tuyển ngành báo chí học tập năm thứ nhất tại cơ sở 2 của trường tại Đài Phát sóng phát thanh Quán Tre, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển ngành công nghệ kỹ thuật điện tử và ngành tin học ứng dụng học tập tại trụ sở chính, 75 Trần Nhân Tôn, phường 9, quận 5, TP.HCM.
Các khoản tiền cần nộp: học phí 1 triệu đồng/ học kỳ 1; phí bảo hiểm y tế: từ 107.750 đồng/năm đến 142.850 đồng/năm (trường sẽ thông báo cụ thể sau khi nhập học); lệ phí nhập học 100.000 đồng (bao gồm phí đăng ký nhập học, chi phí cấp thẻ sinh viên, thẻ thư viện, quyển thông tin HSSV); mua đồng phục học giáo dục thể chất 100.000 đồng/ bộ.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
Hệ cao đẳng
|
||||||
Báo chí
|
01
|
C
|
20,5
|
11,0
|
14,0
|
16,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin học ứng dụng
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại
Ngày 5-10-2009 thí sinh trúng tuyển NV3 nhập học. Những thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học đến trường để được cấp lại và nhập học. Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại, xã Phú Lãm, TP Hà Đông, Hà Nội (ĐT: 04. 33531324).
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm chuẩn NV3 – 2009
|
|
Điểm thi ĐH
|
Điểm thi CĐ
|
||||||
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Kinh doanh thương mại
|
40
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
11,5
|
14,0
|
|
Kinh doanh xăng dầu
|
41
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|
||
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
42
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh khách sạn – du lịch
|
43
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Marketing thương mại
|
44
|
A, D
|
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)
|
45
|
A
|
|
10,0
|
13,0
|
17,0
|
|
Tài chính ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)
|
46
|
A
|
10,0
|
10,0
|
11,5
|
15,0
|
|
Tin học doanh nghiệp
|
47
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin học kế toán
|
48
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ hóa học (Kỹ thuật xăng dầu, Hóa phân tích, Tổng hợp hữu cơ)
|
49
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
||
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
50
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
15,0
|
|
Theo TTO
Bình luận (0)