Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm chuẩn NV3 của ĐH Văn Hiến, ĐH Thái Bình Dương, ĐH Thành Đô, CĐ Bách Việt

Tạp Chí Giáo Dục

Sáng 2-10-2009, các trường ĐH Văn Hiến, ĐH Thái Bình Dương, ĐH Thành Đô, CĐ Bách Việt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, điểm chuẩn này không nhân hệ số.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Văn Hiến: ngưng đào tạo năm ngành
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 làm thủ tục nhập học từ ngày 12-10 đến hết ngày 19-10-2009.
Do số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: điện tử – viễn thông (mã ngành 102), xã hội học (501), văn hóa học (602), Việt Nam học (603), tiếng Anh kinh thương (701) không đủ số lượng tối thiểu để mở lớp, Trường ĐH Văn Hiến quyết định không mở đào tạo các ngành học này trong năm học 2009-2010.
Thí sinh đã được xét trúng tuyển và nhập học vào các ngành đã nêu được lựa chọn chuyển sang ngành có khối xét tuyển tương ứng. Thí sinh liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Văn Hiến (phòng E8, E9, số AA2 đường D2, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM, ĐT: 08. 35106733 – 38999790 số nội bộ 132 hoặc 119) để làm thủ tục chuyển ngành từ ngày ra thông báo này đến hết ngày 19-10-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – viễn thông, Công nghệ phần mềm)
101
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Điện tử – viễn thông iện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
102
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại – ngoại thương, Kế toán – kiểm toán, Tài chính – ngân hàng)
401
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
402
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Xã hội học
501
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Tâm lý học
502
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Ngữ văn (Văn học)
601
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Văn hóa học
602
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Việt Nam học
603
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh kinh thương
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
706
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
* Kết quả thi ĐH
 
 
 
 
 
 
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – viễn thông, Công nghệ phần mềm)
C65
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông iện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
C66
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán)
C67
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
 
Quản trị kinh doanh du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
C68
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
10,0
10,0
 
C
11,0
11,0
11,0
 
* Kết quả thi CĐ:
 
 
 
 
 
 
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – viễn thông, Công nghệ phần mềm)
C65
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
 
11,0
11,0
B
12,0
 
12,0
12,0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Điện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
C66
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
 
11,0
11,0
B
12,0
 
12,0
12,0
Quản trị kinh doanh doanh(Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán)
C67
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
 
11,0
 
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
C68
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
10,0
 
11,0
 
C
11,0
 
12,0
 

Trường ĐH Thái Bình Dương

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Văn phòng Trường ĐH Thái Bình Dương, số 9D Lê Thánh Tôn, phường Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; ĐT: (058) 3523971.
Sinh viên tốt nghiệp CĐ sẽ được học liên thông lên ĐH. Trường có ký túc xá cho sinh viên ở xa đến lưu trú. Sinh viên đã học cấp 3 tại Khánh Hòa được giảm 5% học phí.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
101
A, D1
13,0
13,0
 
Kế toán
401
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tài chính ngân hàng
402
A, D1
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh (du lịch – nhà hàng – khách sạn)
403
A, D1
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh (du lịch)
701
D1
13,0
13,0
 
Hệ Cao đẳng
Kế toán kiểm toán
C65
A, D1
10,0
10,0
10,0
Tài chính ngân hàng
C66
A, D1
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh (du lịch – nhà hàng – khách sạn)
C67
A, D1
10,0
10,0
10,0
Tiếng Anh (du lịch)
C68
D1
10,0
10,0
10,0
Tin học ứng dụng
C69
A, D1
10,0
10,0
10,0

 Trường ĐH Thành Đô

Trường gửi giấy báo nhập học cho các thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 hệ ĐH và CĐ nhập học ngày 10-10-2009.
Trường hợp thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học, liên hệ trực tiếp với Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường ĐH Thành Đô (Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội, Km 14 Quốc lộ 32 đường Hà Nội Sơn Tây, cách Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1 km về phía Sơn Tây – đối diện Trung tâm huấn luyện Quốc gia Hà Nội, Nhổn, Từ Liêm, Hà Nội, ĐT: 04. 33861791- 0983227471) để được cấp lại.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 -2009
Điểm chuẩn NV2 -2009
Điểm chuẩn NV3 -2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
101
A
 
 
 
13,0
Công nghệ kỹ thuật điện
102
A
 
 
 
13,0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử
viễn thông
103
A
 
13,0
13,0
13,0
Kế toán
105
A, D1
 
13,0
13,0
13,0
Quản trị kinh doanh
107
A, D1
 
13,0
13,0
13,0
Quản trị văn phòng
109
A, D1
 
13,0
13,0
13,0
C
 
14,0
14,0
14,0
Việt Nam học (chuyên ngành
Hướng dẫn du lịch)
111
A, D1
 
13,0
13,0
13,0
C
 
14,0
14,0
14,0
Tiếng Anh (điểm môn
ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)
112
D1
 
13,0
13,0
13,0
Hệ Cao đẳng
Tin học
01
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
11,0
Công nghệ kỹ thuật điện
02
A
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ điện tử viễn thông
03
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ cơ khí ôtô
04
A
10,0
10,0
10,0
10,0
Kế toán doanh nghiệp
05
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
11,0
Quản trị kinh doanh công nghiệp
07
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh khách sạn
08
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Quản trị văn phòng
09
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Thư viện thông tin
10
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Việt Nam học
11
A, D1
10,0
10,0
10,0
10,0
C
11,0
11,0
11,0
11,0
Tiếng Anh (điểm môn ngoại
ngữ phải từ 5 trở lên)
12
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
13
A
10,0
10,0
10,0
10,0
B
12,0
11,0
11,0
11,0

Trường CĐ Bách Việt

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Bách Việt, 778/B1 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP.HCM (ĐT: 08. 38420730).
Theo học phí dự kiến của trường, các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, thư ký văn phòng học phí là 2.650.000 đồng/học kỳ, các ngành còn lại học phí là 2.750.000 đồng/học kỳ.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm chuẩn NV3 – 2009
Hệ Cao đẳng
Thiết kế thời trang
01
C, H, V
11,0
11,0
11,0
Công nghệ thực phẩm
02
A
10,0
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0
Kế toán
03
A
10,0
10,0
10,0
Quản trị kinh doanh
04
A, D1
10,0
10,0
11,0
Thư ký văn phòng
05
C
11,0
11,0
11,0
Đồ họa
06
A, H, V
10,0
10,0
10,0
Mạng máy tính và truyền thông
07
A
10,0
10,0
10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
08
A
 
10,0
10,0
Tài chính ngân hàng
09
A
10,0
11,0
11,0
Tiếng Anh
10
D1
10,0
11,0
11,0
Thiết kế nội thất
11
C
11,0
11,0
11,0
Tin học ứng dụng
12
A
10,0
10,0
10,0

Theo TTO

Bình luận (0)