Trường CĐ Công thương TP.HCM thông báo điểm chuẩn và xét tuyển NV2 vào trường.
Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
trúng tuyển NV1
|
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10
|
Công nghệ sợi
|
02
|
A
|
10
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
|
03
|
A
|
11
|
Cơ khí chế tạo máy
|
04
|
A
|
11
|
Kỹ thuật điện
|
05
|
A
|
11
|
Điện tử công nghiệp
|
06
|
A
|
11
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
10
|
Công nghệ sản xuất giấy
|
08
|
A
|
10
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
09
|
A
|
10
|
Kế toán
|
10
|
A, D1
|
16
|
Tin học
|
11
|
A
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A, D1
|
17
|
Công nghệ may – Thiết kế thời trang
|
13
|
A
|
11
|
Cơ điện tử
|
14
|
A
|
11
|
Tự động hóa
|
15
|
A
|
11
|
Hóa hữu cơ
|
16
|
A
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17
|
A
|
13
|
Công nghệ Nhiệt – Lạnh
|
18
|
A
|
11
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19
|
A, D1
|
18
|
Trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV2. Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi (phiếu số 1 – bản chính), 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25-8 đến 10-9-2010.
Địa chỉ nhận hồ sơ NV2: Phòng Quản lý đào tạo, Trường cao đẳng Công thương TP.HCM – 0 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, quận 9, TP.HCM.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
sàn NV2
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10
|
30
|
Công nghệ sợi
|
02
|
A
|
10
|
30
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
|
03
|
A
|
11
|
20
|
Cơ khí chế tạo máy
|
04
|
A
|
11
|
20
|
Kỹ thuật điện
|
05
|
A
|
11
|
70
|
Điện tử công nghiệp
|
06
|
A
|
11
|
20
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
10
|
50
|
Công nghệ sản xuất giấy
|
08
|
A
|
10
|
40
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
09
|
A
|
10
|
40
|
Kế toán
|
10
|
A, D1
|
16
|
20
|
Tin học
|
11
|
A
|
11
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A, D1
|
17
|
60
|
Công nghệ may – Thiết kế thời trang
|
13
|
A
|
11
|
20
|
Cơ điện tử
|
14
|
A
|
11
|
20
|
Tự động hóa
|
15
|
A
|
11
|
40
|
Hóa hữu cơ
|
16
|
A
|
10
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17
|
A
|
13
|
20
|
Công nghệ Nhiệt – Lạnh
|
18
|
A
|
11
|
30
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19
|
A, D1
|
18
|
20
|
Điểm chuẩn Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
01
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
02
|
Kỹ thuật máy tính
|
10
|
03
|
Điện tử viễn thông
|
10
|
04
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
05
|
Công nghệ tự động hóa
|
10
|
06
|
Kế toán
|
10
|
07
|
Tài chính ngân hàng
|
13
|
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)