Trường ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Theo đó:
* Ngành luật:
+ Điểm chuẩn xét tuyển vào chuyên ngành Luật Thương mại1:
Stt |
Khối thi
|
Nguyện vọng 1
|
Số lượng tuyển
|
1.
|
A
|
20,5
|
70
|
2.
|
C
|
21,5
|
110
|
3.
|
D1
|
18,5
|
154
|
4.
|
D3
|
19,5
|
30
|
+ Các chuyên ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế:
* Ngành quản trị – luật:
Stt |
Khối thi
|
Nguyện vọng 1
|
Số lượng tuyển
|
1.
|
A
|
15,0
|
60
|
2.
|
D1
|
14,5
|
113
|
3.
|
D3
|
14,5
|
10
|
Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Các thí sinh có NV1 vào chuyên ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của chuyên ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển vào ngành luật thì sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Cụ thể: đối với Khối A: từ 15,0 đến 20,0 điểm; Khối C: từ 17,5 đến 21,0 điểm, Khối D1: từ 15,0 đến 18,0 điểm và Khối D3: từ 15,0 đến 19,0 điểm.
Đồng thời, nhà trường cũng công bố điểm xét tuyển NV2:
– Khối thi xét tuyển NV 2: Khối A, C, D1 và D3.
– Chỉ tiêu xét tuyển:
+ Ngành luật: 250 chỉ tiêu, trong đó:
– Khối A: 50 chỉ tiêu;
– Khối C: 50 chỉ tiêu;
– Khối D1 và D3: 150 chỉ tiêu.
+ Ngành quản trị – luật: 30 chỉ tiêu.
– Điểm xét tuyển:
+ Khối A: từ 15,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0);
+ Khối C: từ 19,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0);
+ Khối D1 và D3: từ 15,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0).
Đây là điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông; điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng chuyên ngành Luật Thương mại trường không xét tuyển NV2.
Nhà trường cũng đã công bố danh sách ưu tiên xét tuyển 15 thí sinh đã đăng ký vào các chuyên ngành của trường trong kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2010:
Stt |
Họ và tên
|
Khối
|
SBD
|
Môn đạt giải
|
Ngành
|
Điểm
|
Ưu tiên
|
Tổng
|
||
|
|
|
|
Môn
|
Giải
|
|
thi
|
KV
|
ĐT
|
điểm
|
1.
|
Đỗ Thế Dân
|
C
|
02796
|
Địa
|
3
|
501
|
20,5
|
2
|
|
21,0
|
2.
|
Lê Mậu Minh
|
C
|
04683
|
Sử
|
2
|
501
|
20,5
|
2
|
|
21,0
|
3.
|
Nguyễn Phước Nhẫn
|
C
|
05082
|
Địa
|
3
|
501
|
19,5
|
2
|
|
21,0
|
4.
|
Phan Thị Hải Yến
|
C
|
07362
|
Sử
|
2
|
501
|
20,5
|
2
|
|
21,0
|
5.
|
Trần La Đô
|
C
|
07657
|
Địa
|
KK
|
501
|
20,0
|
2
|
|
20,5
|
6.
|
Nguyễn Xuân Diệu Hằng
|
C
|
03451
|
Địa
|
KK
|
501
|
20,0
|
2
|
|
20,5
|
7.
|
Nguyễn Thị Minh Loan
|
C
|
04441
|
Địa
|
2
|
501
|
19,0
|
2NT
|
|
20,0
|
8.
|
Trần Nguyên Thiên Ân
|
C
|
02504
|
Sử
|
3
|
501
|
19,0
|
2
|
|
19,5
|
9.
|
Huỳnh Văn Sinh
|
C
|
05630
|
Địa
|
3
|
501
|
19,0
|
3
|
|
19,0
|
10.
|
Lê Minh Trung
|
C
|
06790
|
Địa
|
3
|
501
|
18,0
|
2NT
|
|
19,0
|
11.
|
Phạm Văn Vĩnh
|
C
|
07204
|
Sử
|
KK
|
501
|
18,0
|
2NT
|
|
19,0
|
12.
|
Huỳnh Thị Thanh Xuân
|
C
|
07302
|
Sử
|
3
|
501
|
18,5
|
2NT
|
|
19,5
|
13.
|
Nguyễn Thị Nhẫn
|
C
|
05081
|
Địa
|
KK
|
501
|
17,0
|
1
|
|
18,5
|
14.
|
Hoàng Thị Nga
|
C
|
04786
|
Sử
|
3
|
501
|
18,0
|
2
|
|
18,5
|
15.
|
Nguyễn Đỗ Thùy Dương
|
D1
|
10480
|
Văn
|
3
|
501
|
16,0
|
2
|
|
16,5
|
TRẦN HUỲNH (Theo TTO)
Bình luận (0)