Ngày 12-8, Trường ĐH Tây nguyên đã công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm, cụ thể như sau:
> ĐH Cần Thơ: 1.630 chỉ tiêu xét tuyển NV2
> ĐH Mở TPHCM công bố điểm chuẩn NV1 và điểm NV2
Thí sinh và phụ huynh xem điểm thi – Ảnh: tư liệu |
Tên ngành |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Đào tạo trình độ đại học:
|
||||
Sư phạm toán
|
101
|
A
|
60
|
16.5
|
Sư phạm lý
|
102
|
A
|
60
|
15.5
|
Cử nhân tin học
|
103
|
A
|
60
|
13,0
|
Sư phạm hóa
|
104
|
A
|
60
|
17.0
|
Kinh tế nông lâm A
|
401
|
A
|
65
|
13,0
|
Kinh tế nông lâm D
|
D1
|
15
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh A
|
402
|
A
|
55
|
13.5
|
Quản trị kinh doanh D
|
D1
|
25
|
13.5
|
|
Kế toán A
|
403
|
A
|
65
|
14.0
|
Kế toán D
|
D1
|
15
|
13,0
|
|
Quản lý đất đai
|
404
|
A
|
70
|
13,0
|
Bảo quản và chế biến nông sản A
|
405
|
A
|
20
|
13,0
|
Bảo quản và chế biến nông sản B
|
B
|
40
|
14,0
|
|
Tài chính – ngân hàng A
|
406
|
A
|
55
|
17.0
|
Tài chính – ngân hàng D
|
D1
|
25
|
15,0
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
407
|
A
|
80
|
13,0
|
Luật kinh doanh
|
500
|
A
|
80
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
501
|
A
|
80
|
13,0
|
Công nghệ môi trường
|
502
|
A
|
80
|
13,0
|
Sư phạm tiểu học A
|
901
|
A
|
35
|
15,0
|
Sư phạm tiểu học C
|
C
|
25
|
18,0
|
|
Sư phạm sinh
|
301
|
B
|
60
|
15.0
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
B
|
60
|
14,0
|
Khoa học cây trồng
|
303
|
B
|
60
|
14,0
|
Chăn nuôi – thú y
|
304
|
B
|
60
|
14,0
|
Thú y
|
305
|
B
|
60
|
14,0
|
Lâm sinh
|
306
|
B
|
60
|
14,0
|
Bác sĩ đa khoa
|
307
|
B
|
170
|
21.0
|
Quản lý tài nguyên rừng – môi trường
|
308
|
B
|
80
|
14.5
|
Điều dưỡng
|
309
|
B
|
80
|
16,0
|
Sinh học
|
310
|
B
|
70
|
14,0
|
Sư phạm ngữ văn
|
601
|
C
|
70
|
17.0
|
Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
70
|
14,0
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
70
|
14,0
|
Triết học C
|
608
|
C
|
40
|
14,0
|
Triết học D
|
D1
|
10
|
13,0
|
|
Sư phạm tiểu học – tiếng Gia Rai C
|
902
|
C
|
40
|
14.0
|
Sư phạm tiểu học – tiếng Gia Rai D
|
D1
|
20
|
13,0
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
701
|
D1
|
60
|
14.5
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
70
|
13,0
|
Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
60
|
21.5
|
Giáo dục thể chất
|
605
|
T
|
60
|
19.0
|
Đào tạo trình độ cao đẳng:
|
||||
Quản lý đất đai
|
C65
|
A
|
50
|
10,0
|
Quản lý tài nguyên rừng – môi trường
|
C66
|
B
|
50
|
11,0
|
Chăn nuôi – thú y
|
C67
|
B
|
50
|
11,0
|
Lâm sinh
|
C68
|
B
|
50
|
11,0
|
Khoa học cây trồng
|
C69
|
B
|
50
|
11,0
|
Trường xét tuyển NV2 cho 18 ngành bậc ĐH và 5 ngành bậc CĐ. Bậc CĐ chỉ xét tuyển NV2 đối với thí sinh dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và 2 năm 2010, không xét kết quả thí sinh dự thi CĐ. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 (NV 2) là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực cách nhau
0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm.
Thí sinh xét tuyển NV2 gửi đơn xin xét tuyển và 2 phong bì có dán tem bưu điện, ghi rõ địa chỉ người nhận. Nhà trường nhận đơn xét tuyển trực tiếp tại Phòng đào tạo đại học hoặc qua bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 25-8 đến hết giờ hành chính ngày 10-9.
Chỉ tiêu và điểm sàn NV2 cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm sàn NV2
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
50
|
13,0
|
Kinh tế nông lâm A
|
401
|
A
|
20
|
13,0
|
Kinh tế nông lâm D
|
D1
|
10
|
13,0
|
|
Bảo quản và chế biến nông sản A
|
405
|
A
|
20
|
13,0
|
Bảo quản và chế biến nông sản B
|
B
|
20
|
14,0
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
407
|
A
|
60
|
13.0
|
Luật kinh doanh
|
500
|
A
|
50
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
501
|
A
|
40
|
13,0
|
Công nghệ môi trường
|
502
|
A
|
50
|
13,0
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
B
|
50
|
14,0
|
Khoa học cây trồng
|
303
|
B
|
40
|
14,0
|
Chăn nuôi – thú y
|
304
|
B
|
60
|
14,0
|
Thú y
|
305
|
B
|
50
|
14,0
|
Lâm sinh
|
306
|
B
|
40
|
14,0
|
Sinh học
|
310
|
B
|
50
|
14.0
|
Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
20
|
14.0
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
50
|
14.0
|
Triết học C
|
608
|
C
|
50
|
14,0
|
Triết học D
|
D1
|
20
|
13,0
|
|
Sư phạm tiểu học tiếng Gia Rai C
|
902
|
C
|
30
|
14.0
|
Sư phạm tiểu học tiếng Gia Rai D1
|
D1
|
20
|
13.0
|
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
60
|
13,0
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
C65
|
A
|
40
|
10.0
|
Quản lý tài nguyên rừng – môi
trường
|
C66
|
B
|
40
|
11.0
|
Chăn nuôi – thú y
|
C67
|
B
|
50
|
11,0
|
Lâm sinh
|
C68
|
B
|
50
|
11,0
|
Khoa học cây trồng
|
C69
|
B
|
50
|
11,0
|
Trường CĐ Tài chính quản trị kinh doanh
Ngày 12-8, trường CĐ Tài chính quản trị kinh doanh đã công bố điểm chuẩn. Điểm chuẩn của trường rất cao so với mặt bằng chung của các trường CĐ, chỉ sau có trường CĐ Giao thông. Trường sẽ không xét tuyển NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các ngành, mức điểm đối với HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và dối tượng:
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
– Tài chính – ngân hàng (gồm các chuyên ngành tài chính doanh nghiệp; tín dụng – ngân hàng)
|
01
|
A, D1
|
19,5/18
|
– Kế toán (gồm các chuyên ngành kế toán tổng hợp; kế toán doanh nghiệp)
|
02
|
A, D1
|
19,5/18
|
– Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp; thẩm định giá và kinh doanh bất động sản)
|
03
|
A, D1
|
18/16,5
|
– Hệ thống thông tin quản ký (chuyên ngành tin học – kế toán)
|
04
|
A, D1
|
18/16,5
|
T.HÀ – MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)