Chiều 10-8, Trường ĐH An Giang và Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH, CĐ; TCCN 2009
> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM), ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Trường ĐH An Giang : 645 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
Trường ĐH An Giang tuyển 535 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 110 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ CĐ. Điểm nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1.
Thí sinh làm bài thi môn toán sáng 4-7 tại điểm thi Trường ĐH Kinh tế TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH An Giang, 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ.
Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
19,0
|
15,0
|
13,5
|
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
17,0
|
14,0
|
13,0
|
25
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Sư phạm Tin học
|
106
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
18,5
|
14,0
|
13,0
|
5
|
Sư phạm Sinh
|
301
|
B
|
19,0
|
17,0
|
14,0
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
16,5
|
16,0
|
16,5
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
18,0
|
16,5
|
16,5
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
16,5
|
16,0
|
15,0
|
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
17,0
|
14,5
|
15,5
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
20,0
|
17,0
|
17,0
|
45
|
Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
100
|
Tài chính doanh nghiệp
|
401
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
15
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Kế toán doanh nghiệp
|
402
|
A
|
15,5
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Quản trị kinh doanh
|
407
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,5
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
|
||
Kinh tế đối ngoại
|
405
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
10
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Tài chính – Ngân hàng
|
408
|
A
|
17,0
|
15,0
|
15,0
|
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
||
Phát triển nông thôn
|
404
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
5
|
B
|
|
15,0
|
14,0
|
|||
Nuội trồng thủy sản
|
304
|
B
|
17,0
|
17,0
|
14,0
|
60
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
50
|
Trồng trọt
|
306
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
30
|
Tin học
|
103
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
202
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
302
|
B
|
18,0
|
17,5
|
14,0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
310
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
605
|
A
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
|
|
17,0
|
30
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Sư phạm Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
C75
|
A
|
16,0
|
12,5
|
12,0
|
|
C
|
15,0
|
13,5
|
13,0
|
|
||
D1
|
14,0
|
12,5
|
12,0
|
|
||
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
C76
|
M
|
14,0
|
12,0
|
11,5
|
|
Sư phạm Tin học
|
C77
|
|
|
|
10,0
|
50
|
Trường ĐH Quy Nhơn: 1.471 chỉ tiêu NV2
Điểm chuẩn nguyện vọng 1:
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Các ngành đại học sư phạm:
|
|||||
SP Toán
|
101
|
A
|
18,0
|
18,5
|
16,5
|
SP Vật lý
|
102
|
A
|
18,0
|
17,5
|
14,0
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
A
|
18,0
|
17,5
|
13,0
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
18,0
|
18,5
|
16,5
|
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
|
301
|
B
|
18,0
|
21,0
|
16,0
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
16,0
|
17,5
|
18,0
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
16,0
|
17,5
|
18,0
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
15,0
|
17,5
|
15,5
|
C
|
|
|
18,0
|
||
SP Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
17,5
|
14,0
|
SP Tâm lý giáo dục
|
605
|
B
|
15,0
|
17,5
|
14,0
|
C
|
|
|
14,0
|
||
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17,5
|
18,5
|
16,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
|
18,5
|
16,0
|
C
|
14,0
|
17,5
|
17,0
|
||
SP Thể dục thể thao
|
902
|
T
|
26,0
|
26,0
|
19,0
|
SP Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
16,0
|
17,5
|
15,0
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
B
|
|
17,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
16,5
|
14,0
|
||
Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP)
|
905
|
T
|
25,0
|
24,0
|
16,5
|
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
15,0
|
17,5
|
13,0
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
|||||
Toán học
|
104
|
A
|
15,0
|
16,0
|
13,0
|
Tin học
|
105
|
A
|
15,0
|
16,0
|
13,0
|
Vật lý
|
106
|
A
|
15,0
|
16,0
|
13,0
|
Hóa học
|
202
|
A
|
15,0
|
16,0
|
13,0
|
Sinh học
|
302
|
B
|
15,0
|
17,0
|
14,0
|
Địa chính
|
203
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
||
Địa lý
|
204
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
B
|
|
|
14,0
|
||
Ngữ văn
|
606
|
C
|
14,0
|
16,5
|
14,0
|
Lịch sử
|
607
|
C
|
14,0
|
16,5
|
14,0
|
Công tác xã hội
|
608
|
C
|
14,0
|
16,5
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
17,0
|
13,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1, D4
|
13,0
|
17,0
|
13,0
|
Tiếng Pháp
|
753
|
D1
|
13,0
|
17,0
|
13,0
|
D3
|
13,0
|
17,0
|
15,5
|
||
Việt Nam học
|
609
|
C
|
|
16,5
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
17,0
|
13,0
|
||
Hành chính học
|
610
|
A
|
|
16,0
|
13,0
|
C
|
|
16,5
|
14,0
|
||
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
|
|||||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
Kế toán
|
404
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
405
|
A
|
15,0
|
16,5
|
13,0
|
Kinh tế (Kinh tế – Kế hoạch – Đầu tư)
|
403
|
A
|
17,0
|
15,0
|
13,0
|
Các ngành đào tạo kỹ sư
|
|||||
Kỹ thuật điện
|
107
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
Điện tử – viễn thông
|
108
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
112
|
A
|
15,0
|
15,0
|
13,0
|
Nông học
|
303
|
B
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
|
|||||
Công nghệ hữu cơ – hóa dầu
|
109
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
Điện tử – tin học
|
111
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,0
|
1.471 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu NV2 – 2009
|
Các ngành đại học sư phạm:
|
||||
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
58
|
SP Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
39
|
SP Tâm lý giáo dục
|
605
|
B
|
14,0
|
40
|
C
|
14,0
|
|||
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
13,0
|
73
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
||||
Toán học
|
104
|
A
|
13,0
|
87
|
Tin học
|
105
|
A
|
13,0
|
97
|
Vật lý
|
106
|
A
|
13,0
|
86
|
Hóa học
|
202
|
A
|
13,0
|
80
|
Sinh học
|
302
|
B
|
14,0
|
50
|
Địa lý
|
204
|
A
|
13,0
|
64
|
B
|
14,0
|
|||
Ngữ văn
|
606
|
C
|
14,0
|
63
|
Lịch sử
|
607
|
C
|
14,0
|
68
|
Công tác xã hội
|
608
|
C
|
14,0
|
72
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
53
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1
|
13,0
|
30
|
D4
|
13,0
|
|||
Việt Nam học
|
609
|
C
|
14,0
|
23
|
D1
|
13,0
|
|||
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
|
||||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
25
|
Kinh tế (Kinh tế – Kế hoạch – Đầu tư)
|
403
|
A
|
13,0
|
89
|
Các ngành đào tạo kỹ sư
|
||||
Kỹ thuật điện
|
107
|
A
|
13,0
|
70
|
Điện tử – viễn thông
|
108
|
A
|
13,0
|
99
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
112
|
A
|
13,0
|
36
|
Nông học
|
303
|
B
|
14,0
|
123
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
|
||||
Công nghệ hữu cơ – hóa dầu
|
109
|
A
|
16,0
|
46
|
Theo TTO
Bình luận (0)