Các trường ĐH Văn Hiến, ĐH Hùng Vương TP.HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
||||
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
||
Điện tử – Viễn thông (Điện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
|
102
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
||
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại – Ngoại thương, Kế toán – Kiểm tóan, Tài chính – Ngân hàng)
|
401
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
||
Xã hội học
|
501
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
||
B
|
15,0
|
14,0
|
||
Tâm lý học
|
502
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
||
B
|
15,0
|
14,0
|
||
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
||
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
||
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
||
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính – Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Điện tử – viễn thông, Tin học – viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Quản trị kinh doanh doanh(Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán)
|
C67
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Trường ĐH Hùng Vương: xét tuyển NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 -2009
|
Thí sinh thi đề CĐ xét NV2 CĐ -2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Công nghệ thông tin
|
102
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
103
|
A
|
|
13,0
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
300
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
|
||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
|
||
Quản trị bệnh viện
|
402
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
14,0
|
|
||
Tài chính – ngân hàng
|
403
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
Kế toán
|
404
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
Du lịch
|
501
|
A, D
|
13,0
|
13,0
|
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
||
Du lịch
|
C66
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
14,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
C69
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C70
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
14,0
|
||
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Tiếng Nhật
|
C72
|
D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Tài chính – ngân hàng
|
C73
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Kế toán
|
C74
|
A, D
|
10,0
|
10,0
|
13,0
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội: không xét NV2
Khối |
Điểm trúng tuyển các khối năm 2008
|
Điểm trúng tuyển các khối năm 2009
|
Khối A
|
21,0
|
21,0
|
Khối D1
|
24,0
(đã nhân hệ số)
|
24,0
(đã nhân hệ số)
|
Hệ ĐH theo chương trình hợp tác đào tạo quố tế ITP (ngoài ngân sách)
|
|
18,0
|
Hệ CĐ kỹ thuật chính quy tại trường (không xét điểm ưu tiên và khu vực)
|
14,0
|
15,0
|
Theo TTO
Bình luận (0)