Chiều 10-8, các trường ĐH Luật Hà Nội, Học viện Tài chính, ĐH Hải Phòng, ĐH Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM), ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội
> Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH An Giang, ĐH Quy Nhơn
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Học viện Tài chính: không xét NV2
Học viện Tài chính xác định điểm chuẩn chung theo khối thi và không xét tuyển NV2.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2006
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
– Khối A
|
|
|
23,0
|
21,5
|
22,5
|
22,0
|
– Khối D (hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
|
|
|
18,0
|
28,5
|
23,0
|
Trường ĐH Luật Hà Nội: không xét NV2
Trường ĐH Luật Hà Nội xác định điểm chuẩn theo khối thi cho tất cả các ngành.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2006
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
– Khối A
|
|
|
18,0
|
20,0
|
17,5
|
18,0
|
– Khối C
|
|
|
20,5
|
20,5
|
20,5
|
21,0
|
– Khối D
|
|
|
20,0
|
15,5
|
18,0
|
17,5
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: xét NV2
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội thông báo xét tuyển 685 chỉ tiêu NV2 vào 13 chuyên ngành đào tạo ĐH.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ từ 25-8 đến 10-9-2009 qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).
Đối với NV2 hệ CĐ, trường không nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh vào các trường CĐ. Sinh viên tốt nghiệp CĐ của trường có quyền thi tuyển vào học liên thông ĐH, thời gian đào tạo 1,5 năm.
Hồ sơ gửi về Phòng trực Tuyển sinh và Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội – Sơn Tây); ĐT: (04) 7550051 – 7655121-277.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
101
|
A
|
18,5
|
|
|
Công nghệ cơ điện tử
|
102
|
A
|
18,5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
103
|
A
|
17,0
|
18,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
104
|
A
|
17,0
|
18,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
105
|
A
|
18,5
|
|
|
Khoa học máy tính
|
106
|
A
|
17,0
|
18,0
|
20
|
Kế toán
|
107
|
A, D1
|
18,5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
108
|
A
|
15,0
|
17,0
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
109
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
80
|
Quản trị kinh doanh du lịch – khách sạn
|
129
|
A, D1
|
15,0
|
16,0
|
60
|
Công nghệ may
|
110
|
A
|
15,0
|
16,0
|
45
|
Thiết kế thời trang
|
111
|
A, B
|
15,0
|
16,0
|
80
|
Công nghệ hóa học
|
112
|
A
|
17,0
|
|
|
B
|
20,0
|
|
|
||
Hệ thống thông tin
|
126
|
A
|
16,0
|
17,0
|
80
|
Kỹ thuật phần mềm
|
136
|
A
|
16,0
|
17,0
|
30
|
Công nghệ tự động hóa
|
124
|
A
|
17,5
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
127
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
30
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
139
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
80
|
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2)
|
118
|
D1
|
22,0
|
23,0
|
120
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Cơ khí chế tạo
|
C01
|
A
|
11,5
|
12,0
|
320
|
Cơ điện tử
|
C02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Động lực
|
C03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Kỹ thuật điện
|
C04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
310
|
Điện tử
|
C05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
210
|
Tin học
|
C06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
310
|
Kế toán
|
C07
|
A,D1
|
12,0
|
12,0
|
450
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
C08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Quản trị kinh doanh
|
C09
|
A,D1
|
10,5
|
10,5
|
155
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Cơ điện
|
C19
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Trường ĐH Hải Phòng: xét tuyển NV2
Trường ĐH Hải Phòng nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đối với 20 ngành hệ ĐH và 8 ngành đào tạo hệ CĐ. Các ngành hệ CĐ chỉ nhận xét tuyển thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Lưu ý: Những ngành có đánh dấu (*) là ngành có môn thi tính hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét tuyển NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
A. Các ngành đào tạo sư phạm
|
|||||
Sư phạm Toán (THPT)
|
101
|
A
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Toán Lý (THCS)
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
15
|
Sư phạm Vật lý (THPT)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Sư phạm Hóa học (THPT)
|
104
|
A
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn (THCS)
|
601
|
C
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
5
|
Sư phạm Tiếng Anh (*)
|
701
|
D1
|
17,5
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
901
|
C
|
14,0
|
|
|
901
|
D1
|
13,0
|
|
|
|
Giáo dục thể chất (*)
|
902
|
T
|
19,0
|
19,0
|
5
|
Giáo dục mầm non
|
904
|
M
|
14,5
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
905
|
C
|
14
|
14
|
15
|
905
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
20
|
|
Sư phạm Âm nhạc (*)
|
906
|
N
|
15,0
|
15,0
|
15
|
B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm)
|
|||||
Cử nhân Toán
|
151
|
A
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Cử nhân Tin
|
152
|
A
|
13,5
|
|
|
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng
|
153
|
A
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
154
|
A
|
13,0
|
|
|
Xây dựng
|
155
|
A
|
13,5
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
156
|
A
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Nông học
|
351
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
351
|
B
|
14,0
|
14,0
|
20
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
352
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
352
|
B
|
14,0
|
14,0
|
20
|
|
Chăn nuôi thú y
|
353
|
A
|
13,0
|
13,0
|
25
|
353
|
B
|
14,0
|
14,0
|
25
|
|
Quản trị kinh doanh
|
451
|
A
|
14,0
|
|
|
451
|
D1
|
14,0
|
|
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)
|
452
|
A
|
16,5
|
|
|
452
|
D1
|
16,5
|
|
|
|
Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp)
|
453
|
A
|
14,0
|
|
|
453
|
D1
|
14,0
|
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
454
|
A
|
16,5
|
|
|
454
|
D1
|
16,5
|
|
|
|
Văn học
|
651
|
C
|
14,0
|
14,0
|
15
|
Cử nhân Lịch sử
|
652
|
C
|
14,0
|
14,0
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch)
|
653
|
C
|
14,0
|
14,0
|
5
|
653
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
5
|
|
Công tác xã hội
|
654
|
C
|
14,0
|
|
|
654
|
D1
|
13,0
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh (*)
|
751
|
D1
|
18,5
|
|
|
Cử nhân Tiếng Nga (*)
|
752
|
D1
|
17,5
|
|
|
752
|
D2
|
17,5
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Trung (*)
|
754
|
D1
|
17,5
|
|
|
754
|
D4
|
17,5
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Sư phạm Lý-Hóa
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
35
|
Sư phạm Sinh-Địa
|
C66
|
B
|
11,0
|
11,0
|
35
|
Sư phạm Văn Công tác đội
|
C67
|
C
|
11,0
|
11,0
|
25
|
Sư phạm Mỹ thuật (*)
|
C70
|
H
|
10,0
|
10,0
|
5
|
Kế toán
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
5
|
C72
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
30
|
C73
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
|
Quản trị văn phòng
|
C74
|
C
|
11,0
|
11,0
|
15
|
C74
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
15
|
|
Công nghệ ky thuật xây dựng
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
65
|
THANH HÀ (TTO)
Bình luận (0)