1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
a) Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Trung |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm chuẩn |
39,75 |
33,50 |
28,75 |
43,75 |
38,75 |
40,50 |
38,75 |
41,50 |
37,25 |
37,75 |
42,0 |
38,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
42,0 |
37,75 |
34,25 |
38,75 |
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
a) Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
5,5 |
4,0 |
4,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm chuẩn |
36,25 |
28,25 |
28,75 |
35,00 |
26,25 |
27,0 |
37,25 |
31,25 |
30,75 |
35,75 |
31,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
34,25 |
34,75 |
29,50 |
32,50 |
3. Trường THPT
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm chuẩn |
38,50 |
31,50 |
32,50 |
40,50 |
32,75 |
36,50 |
33,0 |
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Toán |
Tin |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
6,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm môn Tiếng Anh điều kiện |
4,0 |
3.0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
Điểm chuẩn |
29,50 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
35,50 |
27,25 |
26,50 |
28,0 |
24,0 |
(Kèm theo Quyết định số 5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16 /7/2010)
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Chu Văn An |
55,0 |
Tiếng Nhật: 53,0 |
2. |
Phan Đình Phùng |
52,0 |
|
3. |
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
4. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
47,0 |
|
5. |
Tây Hồ |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn T. phố: 46,5 |
6. |
Thăng Long |
53,5 |
|
7. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
52,5 |
|
8. |
Việt Đức |
52,0 |
Tiếng Nhật: 23,5 |
9. |
Trần Nhân Tông |
50,0 |
Tiếng Pháp: 32,5 |
10. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
48,5 |
|
11. |
Kim Liên |
54,5 |
Tiếng Nhật: 32,5 |
12. |
Yên Hoà |
53,0 |
|
13. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
53,0 |
|
14. |
Nhân Chính |
51,0 |
|
15. |
Cầu Giấy |
48,5 |
|
16. |
Đống Đa |
47,0 |
|
17. |
Quang Trung-Đống Đa |
47,5 |
|
18. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 46,5 |
19. |
Ngọc Hồi |
46,5 |
|
20. |
Hoàng Văn Thụ |
42,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 44,0 |
21. |
Việt |
40,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0 |
22. |
Trương Định |
41,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,0 |
23. |
Ngô Thì Nhậm |
35,0 |
|
24. |
Nguyễn Gia Thiều |
52,5 |
|
25. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
46,5 |
|
26. |
Lý Thường Kiệt |
46,0 |
|
27. |
Yên Viên |
43,0 |
|
28. |
Dương Xá |
40,5 |
|
29. |
Nguyễn Văn Cừ |
41,0 |
|
30. |
Liên Hà |
47,0 |
|
31. |
Vân Nội |
45,0 |
|
32. |
Đa Phúc |
36,5 |
|
33. |
Đông Anh |
39,0 |
|
34. |
Cổ Loa |
40,5 |
|
35. |
Sóc Sơn |
39,5 |
|
36. |
Mê Linh |
41,0 |
|
37. |
Trung Giã |
35,5 |
|
38. |
Yên Lãng |
34,0 |
|
39. |
Xuân Giang |
35,0 |
|
40. |
Bắc Thăng Long |
35,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0 |
41. |
Kim Anh |
36,0 |
|
42. |
Minh Phú |
28,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 30,0 |
43. |
Tiền Phong |
29,0 |
|
44. |
Quang Minh |
27,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 29,0 |
45. |
Tiến Thịnh |
24,0 |
Tuyển NV3toàn T.phố: 26,0 |
46. |
Tự Lập |
24,0 |
|
47. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
49,0 |
|
48. |
Xuân Đỉnh |
45,5 |
|
49. |
Hoài Đức A |
40,5 |
|
50. |
Thượng Cát |
37,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 39,0 |
51. |
Đan Phượng |
40,0 |
|
52. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
33,0 |
|
53. |
Tân Lập |
32,0 |
|
54. |
Hoài Đức B |
33,0 |
|
55. |
Hồng Thái |
30,0 |
|
56. |
Đại Mỗ |
32,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0 |
57. |
Trung Văn |
34,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0 |
58. |
Sơn Tây |
51,5 |
|
59. |
Tùng Thiện |
43,5 |
|
60. |
Quảng Oai |
34,0 |
|
61. |
Ngô Quyền-Ba Vì |
34,0 |
|
62. |
Phúc Thọ |
30,5 |
|
63. |
Ngọc Tảo |
31,5 |
|
64. |
Ba Vì |
28,5 |
|
65. |
Vân Cốc |
28,0 |
|
66. |
Xuân Khanh |
28,0 |
|
67. |
Bất Bạt |
26,0 |
|
68. |
Thạch Thất |
42,5 |
|
69. |
Quốc Oai |
42,0 |
|
70. |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
38,5 |
|
71. |
Minh Khai |
31,0 |
|
72. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
33,0 |
|
73. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,0 |
|
74. |
Bắc Lương Sơn |
24,0 |
|
75. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
50,5 |
|
76. |
Quang Trung- Hà Đông |
41,5 |
|
77. |
Thanh Oai B |
40,0 |
|
78. |
Xuân Mai |
33,5 |
|
79. |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34,0 |
|
80. |
Chương Mỹ A |
37,0 |
|
81. |
Thanh Oai A |
30,5 |
|
82. |
Chúc Động |
29,0 |
|
83. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
30,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0 |
84. |
Chương Mỹ B |
25,0 |
|
85. |
Thường Tín |
41,0 |
|
86. |
Phú Xuyên A |
35,0 |
|
87. |
Đồng Quan |
33,5 |
|
88. |
Tân Dân |
28,0 |
|
89. |
Tô Hiệu -Thường Tín |
29,5 |
|
90. |
Lý Tử Tấn |
25,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 27,0 |
91. |
Phú Xuyên B |
30,0 |
|
92. |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
27,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 29,0 |
93. |
Vân Tảo |
25,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 27,0 |
94. |
Mỹ Đức A |
41,0 |
|
95. |
Ứng Hoà A |
31,0 |
|
96. |
Mỹ Đức B |
28,5 |
|
97. |
Trần Đăng Ninh |
28,0 |
|
98. |
Hợp Thanh |
25,0 |
|
99. |
Ứng Hoà B |
24,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
100. |
Lưu Hoàng |
24,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
101. |
Mỹ Đức C |
24,0 |
|
102. |
Đại Cường |
24,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨNVÀO LỚP 10 SONG NGỮ TIẾNG PHÁP NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2010)
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hà Nội – |
56,0 |
|
2 |
|
52,0 |
|
Bình luận (0)