Các trường CĐ Xây dựng số 3, CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM, CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long, CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM, CĐ Y tế Đồng Nai vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường CĐ Xây dựng số 3
Những thí sinh đã dự thi vào Trường CĐ Xây dựng số 3 năm 2009 vào các ngành: xây dựng dân dụng và công nghiệp, kinh tế xây dựng, quản trị kinh doanh nếu chưa trúng tuyển vào ngành dự thi (điểm chuẩn 14); có tổng điểm đạt 13,5 (sau khi cộng điểm ưu tiên và khu vực) có nguyện vọng chuyển vào CĐ ngành cấp thoát nước, CĐ ngành kỹ thuật đô thị thì làm đơn xét chuyển.
Thủ tục như sau: sau khi xem danh sách được chuyển ngành (66 thí sinh), các thí sinh này nộp đơn xin chuyển ngành: ghi rõ họ tên, số báo danh, địa chỉ liên lạc (ghi rõ số nhà, đường phố hoặc đội, thôn, xã,…), ngành xin chuyển đến và kèm giấy chứng nhận kết quả điểm số 1.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo trực tiếp hoặc theo đường bưu điện (Phòng đào tạo Trường CĐ Xây dựng số 3, số 24 Nguyễn Du, TP Tuy Hòa, Phú Yên; ĐT: 057.3827618) trước ngày 20-8-2009. Trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển về trực tiếp cho thí sinh. Ngày nhập học CĐ là 10-9-2009.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
01
|
A
|
17,5
|
13,5
|
14,0
|
Kế toán
|
02
|
A
|
16,0
|
10,0
|
12,0
|
Cấp thoát nước
|
03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kinh tế xây dựng
|
04
|
A
|
16,5
|
11,0
|
14,0
|
Xây dựng cầu đường
|
05
|
A
|
17,0
|
12,0
|
12,5
|
Quản trị kinh doanh
|
06
|
A
|
16,0
|
12,0
|
14,0
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
07
|
A
|
11,0
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||
Công nghệ thông tin
|
01
|
A
|
11,0
|
13,5
|
Kỹ thuật máy tính
|
02
|
A
|
11,0
|
13,5
|
Điện tử viễn thông
|
03
|
A
|
11,0
|
13,5
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A
|
11,0
|
13,5
|
D1
|
11,0
|
13,5
|
||
Kế toán
|
06
|
A
|
11,0
|
13,5
|
D1
|
11,0
|
13,5
|
||
Tài chính ngân hàng
|
07
|
A, D1
|
11,0
|
13,5
|
Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long: xét 80 chỉ tiêu NV2
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học đến hết ngày 25-8-2009.
Trường xét tuyển thêm 80 chỉ tiêu cho ngành hệ thống thông tin quản lý với mức điểm xét tuyển là 11,5 điểm. Đối tượng xét NV2 là những thí sinh không trúng tuyển NV1 ngành tài chính ngân hàng, kỳ thi tuyển sinh CĐ năm 2009 của Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long.
Hồ sơ xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tuyển sinh CĐ năm 2009 do trường tổ chức thi cấp (phiếu số 1 – bản chính ghi đầy đủ thông tin); đơn xin xét tuyển (theo mẫu của trường); 2 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận; lệ phí xét tuyển (nộp kèm khi nộp hồ sơ): 15.000 đồng/hồ sơ.
Trường nhận hồ sơ đến ngày 10-9-2009 tại Phòng đào tạo và Quản lý sinh viên học sinh Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long, số 01B Nguyễn Trung Trực, phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; ĐT: (070) 3823443.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2006
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
01
|
A
|
13,5
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
Kế toán
|
02
|
A
|
13,5
|
14,0
|
13,5
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
03
|
A
|
|
14,0
|
13,5
|
10,0
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
04
|
A
|
|
|
|
10,0
|
– Xét tuyển nguyện vọng 2 ngành Hệ thống thông tin quản lý (mã ngành 04) với chỉ tiêu 80, mức điểm nhận hồ sơ là 11,5. Đối tượng xét dành cho thí sinh thi tại trường.
|
Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: xét 1.400 chỉ tiêu NV2
Thí sinh nộp hồ sơ theo đường bưu điện từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM, 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 38443006.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Khí tượng học
|
01
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
02
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Kỹ thuật trắc địa
|
03
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Quản lý đất đai
|
04
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
||
Thủy văn
|
05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Hệ thống thông tin (GIS)
|
07
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
Tin học ứng dụng
|
08
|
A-D1
|
10,0
|
10,0
|
Trường CĐ Y tế Đồng Nai
Trường CĐ Y tế Đồng Nai công bố điểm chuẩn hệ CĐ và hệ trung cấp chuyên nghiệp.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||
Điều dưỡng
|
01
|
B
|
14,5
|
11,0
|
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
|
||||
Dược sĩ trung học
|
|
|
|
15,6
|
Hộ sinh
|
|
|
|
13,0
|
Y sĩ Y học cổ truyền
|
|
|
|
13,5
|
Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
|
|
|
|
14,2
|
Y sĩ Y học dự phòng (tại trường)
|
|
|
|
15,4
|
Y sĩ Y học dự phòng (huyện Định Quán)
|
|
|
|
13,9
|
Y sĩ Y học dự phòng (huyện Nhơn Trạch)
|
|
|
|
12,5
|
Y sĩ Y học dự phòng (huyện Xuân Lộc)
|
|
|
|
10,1
|
Y sĩ Y học dự phòng (huyện Tân Phú)
|
|
|
|
12,5
|
Y sĩ Y học dự phòng (huyện Thống Nhất)
|
|
|
|
10,9Theo TTO
|
Theo TTO
Bình luận (0)