Chiều 13-8, các trường ĐH Lao động xã hội, ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH dân lập Phương Đông, ĐH dân lập Đông Đô vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.
> Tư vấn xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH-CĐ 2009: Giải đáp phần lớn các thắc mắc của thí sinh
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Quản trị nhân lực
|
401
|
A
|
16,5
|
16,5
|
17,0
|
C
|
20,0
|
20,0
|
20,5
|
||
D1
|
16,5
|
16,0
|
16,5
|
||
Kế toán
|
402
|
A
|
17,0
|
18,0
|
18,5
|
D1
|
17,0
|
17,5
|
18,0
|
||
Bảo hiểm
|
501
|
A
|
16,5
|
16,5
|
17,0
|
C
|
20,0
|
20,0
|
20,5
|
||
D1
|
16,5
|
16,0
|
16,5
|
||
Công tác xã hội
|
502
|
C
|
18,0
|
20,0
|
20,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
16,0
|
||
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Quản trị nhân lực
|
C65
|
A
|
11,0
|
11,0
|
11,5
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
||
D1
|
11,0
|
11,0
|
11,5
|
||
Kế toán
|
C66
|
A
|
12,0
|
12,0
|
12,5
|
D1
|
12,0
|
12,0
|
12,5
|
||
Bảo hiểm
|
C67
|
A
|
10,5
|
11,0
|
11,5
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
||
D1
|
10,5
|
11,0
|
11,5
|
||
Công tác xã hội
|
C68
|
C
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
11,5
|
Hệ ĐH đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (mã trường: DLT)
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Quản trị nhân lực
|
401
|
A
|
15,5
|
15,5
|
16,0
|
C
|
17,0
|
19,0
|
19,5
|
||
D1
|
15,0
|
15,0
|
15,5
|
||
Kế toán
|
402
|
A
|
15,5
|
17,0
|
17,5
|
D1
|
15,0
|
16,5
|
17,0
|
Hệ ĐH và CĐ đào tạo tại TP.HCM (mã trường: DLS)
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Quản trị nhân lực
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
||
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
||
Kế toán
|
402
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
||
Công tác xã hội
|
502
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
||
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Quản trị nhân lực
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,5
|
||
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
||
Kế toán
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
||
Công tác xã hội
|
C71
|
C
|
11,0
|
11,0
|
11,5
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
Trường ĐH Hà Hoa Tiên: xét tuyển NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||
Hệ thống thông tin
|
101
|
A
|
13,0
|
Kế toán
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|||
Tin học ứng dụng
|
01
|
A
|
10,0
|
Kế toán
|
02
|
A, D1
|
10,0
|
Tiếng Anh
|
03
|
D1
|
10,0
|
Trường ĐH dân lập Phương Đông: xét 1.583 chỉ tiêu NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Công nghệ thông tin
|
100
|
A
|
13,0
|
13,0
|
200
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
|
13,0
|
150
|
Kiến trúc (môn vẽ từ 5 trở lên, hệ số 2)
|
110
|
V
|
19,0
|
20,0
|
86
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
111A
|
A
|
13,0
|
13,0
|
113
|
Cầu đường
|
111B
|
A
|
|
13,0
|
80
|
Cơ điện tử
|
112
|
A
|
13,0
|
13,0
|
86
|
Điện
|
113
|
A
|
13,0
|
13,0
|
106
|
Cấp thoát nước
|
114
|
A
|
13,0
|
13,0
|
66
|
B
|
|
14,
|
|||
Kinh tế xây dựng
|
116
|
A
|
13,0
|
13,0
|
62
|
D
|
13,0
|
13,0
|
|||
Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
79
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|||
Công nghệ môi trường
|
302
|
A
|
13,0
|
13,0
|
76
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|||
Quản trị doanh nghiệp
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
29
|
D
|
13,0
|
13,0
|
|||
Quản trị du lịch
|
402
|
A
|
13,0
|
13,0
|
6
|
C
|
14,0
|
|
|||
D
|
13,0
|
13,0
|
|||
Quản trị văn phòng
|
403
|
A
|
13,0
|
|
|
C
|
14,0
|
|
|
||
D
|
13,0
|
|
|
||
Tài chính ngân hàng
|
410
|
A
|
13,0
|
14,0
|
71
|
D
|
13,0
|
14,0
|
|||
Kế toán
|
411
|
A
|
13,0
|
14,0
|
74
|
D
|
13,0
|
14,0
|
|||
Tiếng Anh (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
|
751
|
D1
|
17,0
|
18,0
|
128
|
Tiếng Trung (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
|
754
|
D1, 2, 3, 4
|
17,0
|
18,0
|
110
|
Tiếng Nhật (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
|
756
|
D1, 2, 3, 4
|
17,0
|
18,0
|
61
|
Việt Nam học
|
606
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
D
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Tin học
|
C65
|
A
|
10,0
|
|
|
Du lịch
|
C66
|
A
|
10,0
|
|
|
C
|
11,0
|
|
|
||
D
|
10,0
|
|
|
||
Kế toán
|
C67
|
A, D
|
10,0
|
|
|
Xây dựng
|
C68
|
A
|
10,0
|
|
|
Trường ĐH dân lập Đông Đô: xét 1.500 chỉ tiêu NV2
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 – 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Kiến trúc (chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên)
|
101
|
V
|
13,0
|
13,0
|
140
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
140
|
Điện tử – viễn thông
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
80
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
120
|
Công nghệ và môi trường:
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ môi trường
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
B
|
15,0
|
14,0
|
|||
– Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
B
|
15,0
|
14,0
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
160
|
Quản trị du lịch
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Tài chính tín dụng
|
404
|
A
|
14,0
|
13,0
|
160
|
Thông tin học:
|
|
|
|
|
|
– Quản trị thông tin
|
601
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
60
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|||
– Thông tin thư viện
|
601
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
60
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|||
Quan hệ quốc tế
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
140
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
|||
Văn hóa du lịch
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
140
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
|||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1, 4, 6
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Theo TTO
Bình luận (0)