Hai trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh và ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển và xét tuyển NV2.Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh: xét tuyển NV2
Những thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh nhưng có điểm thi từ 13 điểm trở lên có thể đăng ký sang ngành học khác còn chỉ tiêu. Trường sẽ gửi giấy đăng ký nguyện vọng đến từng thí sinh
Sau khi nhận giấy đăng ký nguyện vọng, thí sinh sẽ chọn một trong những ngành còn chỉ tiêu để đăng ký và gửi về trường theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh, phường Hưng Dũng, TP Vinh, tỉnh Nghệ An, chậm nhất đăng ký là ngày 24-8-2008.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm xét NV2 – 2008 |
Chỉ tiêu xét NV2 – 2008 |
Hệ Đại học |
|||||
Tin học ứng dụng |
101 |
A |
13 |
13 |
105 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
102 |
A |
14 |
14 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
103 |
A |
14 |
14 |
75 |
Công nghệ chế tạo máy |
104 |
A |
15 |
15 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
105 |
A |
13,5 |
13,5 |
58 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
106 |
A |
13 |
13 |
5 |
Hệ Cao đẳng |
|||||
Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
10 |
10 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C66 |
A |
10 |
10 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C67 |
A |
10 |
10 |
100 |
Công nghệ chế tạo máy |
C68 |
A |
10 |
10 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C69 |
A |
10 |
10 |
70 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
C70 |
A |
10 |
10 |
40 |
Công nghệ cơ khí động lực |
C71 |
A |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ cơ khí cơ điện |
C72 |
A |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ hàn |
C73 |
A |
10 |
10 |
50 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên: xét 1.450 chỉ tiêu NV2
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm xét NV2 – 2008 |
Chỉ tiêu xét NV2 – 2008 |
Hệ Đại học |
|||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15 |
15 |
90 |
D1 |
15 |
15 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện |
102 |
A |
15 |
15 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
103 |
A |
15 |
15 |
60 |
Công nghệ chế tạo máy |
104 |
A |
15 |
15 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
105 |
A |
15 |
15 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
106 |
A |
15 |
15 |
80 |
Công nghệ may |
107 |
A |
15 |
15 |
80 |
D1 |
15 |
15 |
|||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
108 |
A |
15 |
15 |
40 |
D1 |
15 |
15 |
|||
Công nghệ cơ – điện tử |
110 |
A |
15 |
15 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
111 |
A |
13 |
13 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
112 |
A |
13 |
13 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
14 |
14 |
130 |
D1 |
14 |
14 |
|||
Kế toán |
401 |
A |
15 |
15 |
60 |
D1 |
15 |
15 |
|||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14 |
14 |
80 |
Hệ Cao đẳng |
|||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
12 |
12 |
60 |
D1 |
12 |
12 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện |
C66 |
A |
12 |
12 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C67 |
A |
12 |
12 |
40 |
Công nghệ cơ khí chế tạo |
C68 |
A |
12 |
12 |
30 |
Công nghệ hàn & gia công tấm |
C69 |
A |
12 |
12 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C70 |
A |
12 |
12 |
50 |
Công nghệ cơ – điện tử |
C71 |
A |
11 |
11 |
60 |
Công nghệ may |
C73 |
A |
12 |
12 |
50 |
D1 |
12 |
12 |
|||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp – Tin |
C74 |
A |
12 |
12 |
30 |
D1 |
12 |
12 |
Bình luận (0)