Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển

Tạp Chí Giáo Dục

ĐH Đà Lạt: Tuyển thêm 363 chỉ tiêu. Trong đó có 318 bậc ĐH và 45 bậc CĐ. Chỉ tiêu cụ thể và mức điểm nhận hồ sơ các ngành bậc ĐH như sau:
Công nghệ thông tin (A, A1 – 25 chỉ tiêu – 13 điểm); vật lý (A, A1 – 10 – 13); công nghệ kỹ thuật (CNKT) điện tử, truyền thông (A, A1 – 40 – 13); hóa học (A – 10 – 13); sinh học (B – 30 – 14); khoa học môi trường (A – 15 – 13, B – 10 – 14); nông học (B – 25 – 14); công nghệ sinh học (A – 10 – 13 và B – 10 – 14); công nghệ sau thu hoạch (A – 15 – 13 và B – 20 – 14); quản trị kinh doanh (A, A1- 18 – 13); kế toán (A, A1 – 30 – 13); xã hội học (C – 10 – 14,5 và D1 – 10 – 13,5); lịch sử (C – 10 – 14,5); công tác xã hội (C – 10 – 14,5 và D1 – 10 – 13,5). Chỉ tiêu bậc CĐ: CNKT điện tử, truyền thông (A, A1 – 10); công nghệ sau thu hoạch (A – 15 và B – 20), điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH: CNKT điện tử – truyền thông, công nghệ chế tạo máy, CNKT ô tô A 17; A1 16,5; kỹ thuật công nghiệp, CNKT nhiệt A 15; A1 14,5; công nghệ in A 14,5; A1 14; CNKT công trình xây dựng A 18; B 17,5; CNKT máy tính A 16; A1 15,5; kinh tế gia đình 14. Bậc CĐ: CNKT điện tử – truyền thông, CNKT điện – điện tử 13,5; công nghệ chế tạo máy 12; CNKT ô tô 13; công nghệ may 10,5.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng bậc ĐH: Khoa học máy tính A, A1 16; D1 17; toán ứng dụng, thống kê, kỹ thuật điện – điện tử, kỹ thuật điện tử – truyền thông, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13; bảo hộ lao động: A 15, B 16; kỹ thuật công trình xây dựng 18; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15; CNKT môi trường A 13, B 14; quy hoạch vùng và đô thị 16; kỹ thuật hóa học A 14, B 16; khoa học môi trường 15; công nghệ sinh học A 15, B 17; tài chính ngân hàng 18,5; kế toán 18; quản trị kinh doanh 17; xã hội học A, A1 13; C 14,5, D1 13,5; ngôn ngữ Trung Quốc 14; Trung – Anh 16; thiết kế công nghiệp 17 (năng khiếu từ 5 trở lên); thiết kế thời trang 18 (năng khiếu từ 5 trở lên); quản lý thể dục thể thao T 16 (năng khiếu nhân 2); A1, D1 14. Bậc CĐ: tin học ứng dụng, CNKT công trình xây dựng 11, CNKT điện – điện tử, CNKT điện tử – truyền thông 10,5; kế toán, tài chính ngân hàng, tiếng Anh 12,5; quản trị kinh doanh 13.
Theo TNO

 

Bình luận (0)