Trường Đại học Sư phạm TPHCM dự kiến tuyển 3.800 chỉ tiêu năm 2012, trong đó hệ sư phạm là 2.100 chỉ tiêu, ngoài sư phạm 1.300 chỉ tiêu và đào tạo cho giáo viên địa phương 400 chỉ tiêu.
Ảnh minh họa. |
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Số TT
|
T ên trường/ Ngành học
|
Ký
hiệu
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
* Trường ĐHSP TP. HCM ĐT: 08.38300440
|
SPS
|
3800
|
|||
I
|
HỆ SƯ PHẠM
|
2100
|
|||
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A
|
150
|
|
2
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
150
|
|
3
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, D1
|
120
|
|
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
130
|
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
100
|
|
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
150
|
|
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
130
|
|
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A, C
|
130
|
|
9
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
100
|
|
10
|
Quản lý Giáo dục
|
D140114
|
A,C, D1
|
80
|
|
11
|
GD.Quốc phòng- An Ninh
|
D140208
|
A, C, D1
|
120
|
|
12
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
120
|
|
13
|
SP Song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D1, D2
|
40
|
|
14
|
SP tiếng Pháp
|
D140233
|
D1, D3
|
60
|
|
15
|
SP tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D4
|
40
|
|
16
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, D1
|
150
|
|
17
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
150
|
|
18
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
140
|
|
19
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
C, D1, M
|
40
|
|
II
|
HỆ CN NGOÀI SƯ PHẠM
|
1300
|
|||
20
|
Ngôn ngữ Anh: Ch.trình ĐT:
|
D220201
|
D1
|
120
|
|
* Tiếng Anh Thương Mại
|
|||||
* Tiếng Anh biên, phiên dịch
|
|||||
21
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
|
D1, D2
|
60
|
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp: Ch.trình ĐT:
|
D220203
|
D1, D3
|
60
|
|
* Tiếng Pháp du lịch
|
|||||
* Tiếng Pháp biên, phiên dịch
|
|||||
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
120
|
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật bản
|
D220209
|
D1, D4, D6
|
120
|
|
25
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, D1
|
150
|
|
26
|
Vật lý học: Ch.trình ĐT:
|
D440102
|
A
|
120
|
|
* Vật lý nguyên tử
|
|||||
* Vật lý hạt nhân
|
|||||
27
|
Hóa học: Ch. Trình ĐT:
|
D440112
|
A, B
|
120
|
|
* Hóa vô cơ
|
|||||
* Hóa hữu cơ
|
|||||
28
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
120
|
|
29
|
Việt Nam học: Ch.trình ĐT:
|
D220113
|
C, D1
|
80
|
|
Văn hóa – Du lịch
|
|||||
30
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C, D1
|
110
|
|
31
|
Tâm lý học
|
D310401
|
C,D1
|
120
|
|
III
|
Đào tạo giáo viên cho địa
phương (ĐT theo địa chỉ)
|
400
|
Điểm xét tuyển vào trường: Theo ngành, khối (nếu thi 2, 3 khối)
Điểm chuẩn có hệ số:
+ Các ngành chuyên ngữ: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ, Ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn thi năng khiếu
Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; thể hình: Nữ cao 1,50m, Nam: 1,55m
Điều kiện thi vào ngành Giáo dục Thể chất:
Nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên
Nam cao 1,65m, nặng 50kg trở lên
Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay
Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu thẩm âm, Kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm.
Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt nghiệp được cấp 2 bằng: (Đại học tiếng Nga và Cao đẳng tiếng Anh)
Đỗ Hợp
Theo Tiền Phong
Bình luận (0)