Chiều tối ngày 23/7, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn (đợt 2 ) vào 51 trường THPT công lập năm học 2010-2011. Cùng đó, Hà Nội cũng công bố điểm chuẩn vào lớp 10 song ngữ tiếng Pháp năm học 2010 -2010.
Sở GD-ĐT Hà Nội yêu cầu các trường căn cứ vào điểm chuẩn, hiệu trưởng các trường THPT công lập tiếp nhận học sinh theo đúng quy chế của Bộ GD-ĐT và lịch tuyển sinh và theo hướng dẫn của Sở.
Trước đó, Hà Nội cũng đã hạ điểm chuẩn thông báo điểm chuẩn đợt 2 đối với các trường THPT chuyên.
Điểm chuẩn vào lớp 10 song ngữ tiếng Pháp năm học 2010-2011:
STT
|
Trường THPT
|
Điểm chuẩn
|
Hà Nội – Amsterdam
|
54,5
|
Điểm chuẩn (đợt 2) vào lớp 10 THPT công lập năm 2010-2011:
STT
|
Trường THPT
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1.
|
Tây Hồ
|
43,5
|
Tuyển NV3 toàn T. phố: 45,5
|
2.
|
Trần Nhân Tông
|
50,0
|
Tiếng Pháp: xem phần phụ lục
|
3.
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
47,5
|
|
4.
|
Kim Liên
|
53,5
|
|
5.
|
Yên Hoà
|
51,5
|
|
6.
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
52,5
|
|
7.
|
Nhân Chính
|
50,5
|
|
8.
|
Cầu Giấy
|
46,5
|
|
9.
|
Quang Trung-Đống Đa
|
46,5
|
|
10.
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
43,5
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 45,5
|
11.
|
Nguyễn Gia Thiều
|
52,0
|
|
12.
|
Lý Thường Kiệt
|
45,5
|
|
13.
|
Nguyễn Văn Cừ
|
40,5
|
|
14.
|
Vân Nội
|
44,5
|
|
15.
|
Đa Phúc
|
36,0
|
|
16.
|
Cổ Loa
|
40,0
|
|
17.
|
Sóc Sơn
|
39,0
|
|
18.
|
Xuân Giang
|
34,5
|
|
19.
|
Tiền Phong
|
28,5
|
|
20.
|
Quang Minh
|
24,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 26,0
|
21.
|
Tiến Thịnh
|
23,5
|
|
22.
|
Tự Lập
|
23,0
|
|
23.
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
48,5
|
|
24.
|
Xuân Đỉnh
|
45,0
|
|
25.
|
Hoài Đức A
|
40,0
|
|
26.
|
Thượng Cát
|
36,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 38,0
|
27.
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
32,5
|
|
28.
|
Hoài Đức B
|
32,5
|
|
29.
|
Đại Mỗ
|
30,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0
|
30.
|
Sơn Tây
|
50,5
|
|
31.
|
Tùng Thiện
|
41,5
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,5
|
32.
|
Vân Cốc
|
25,5
|
|
33.
|
Xuân Khanh
|
26,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 28,0
|
34.
|
Bất Bạt
|
23,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 25,0
|
35.
|
Minh Khai
|
30,5
|
|
36.
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
32,5
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,5
|
37.
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
29,5
|
|
38.
|
Bắc Lương Sơn
|
22,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 24,0
|
39.
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
50,0
|
|
40.
|
Quang Trung- Hà Đông
|
40,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0
|
41.
|
Thanh Oai A
|
30,0
|
|
42.
|
Chúc Động
|
27,5
|
|
43.
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
26,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 28,0
|
44.
|
Chương Mỹ B
|
24,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 26,0
|
45.
|
Lý Tử Tấn
|
22,0
|
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0
|
46.
|
Vân Tảo
|
24,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0
|
47.
|
Hợp Thanh
|
24,0
|
|
48.
|
Ứng Hoà B
|
22,0
|
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0
|
49.
|
Lưu Hoàng
|
22,0
|
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0
|
50.
|
Mỹ Đức C
|
24,0
|
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0
|
51.
|
Đại Cường
|
22,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 24,0
|
Phụ lục: Trường THPT Trần Nhân Tông tuyển họcsinh đã tốt nghiệp THCS học ngoại ngữ Tiếng Pháp, tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT khóa ngày 22/6/2010, có điểm môn Ngữ văn và Toán khác 0.
Hồng Hạnh / Dan tri
Bình luận (0)