Trong số 95 trường phía Bắc có tổ chức thi, đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét tuyển nhiều nhất, với 1.500 chỉ tiêu. Các đại học lớn như Thái Nguyên, Quốc gia Hà Nội, HV Ngân hàng cũng xét tuyển NV2…
STT | Tên trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Mức điểm |
A | ĐH Quốc gia Hà Nội | ||||
1 | ĐH Khoa học Tự nhiên | ||||
Đào tạo trình độ đại học: | 335 | ||||
Toán học | 101 | A | 15 | 17 | |
Toán cơ | 102 | A | 15 | 17 | |
Toán – Tin ứng dụng | 103 | A | 35 | 17 | |
Khoa học vật liệu | 107 | A | 25 | 17 | |
Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 15 | 17 | |
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học | 110 | A | 65 | 17 | |
Công nghệ biển | 112 | A | 35 | 17 | |
Địa lý | 204 | A | 10 | 17 | |
B | 20 | ||||
Địa chất | 206 | A | 40 | 17 | |
Địa kỹ thuật-Địa môi trường | 208 | A | 45 | 17 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | 35 | 17 | |
Ngành Địa lý (mã 204) chỉ xét tuyển bổ sung những thí sinh dự thi khối B vào ĐHQGHN đạt từ 20.0 điểm trở lên nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi | |||||
2 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | ||||
Đào tạo trình độ đại học: | 205 | ||||
Xã hội học | 503 | C | 4 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 4 | 18 | |||
Triết học | 504 | C | 46 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 20 | 18 | |||
Công tác xã hội | 512 | C | 10 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 6 | 18 | |||
Ngôn ngữ học | 602 | C | 20 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 23 | 18 | |||
Thông tin – Thư viện | 605 | C | 40 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 23 | 18 | |||
Hán Nôm | 610 | C | 3 | 18 | |
D1,2,3,4,5,6 | 3 | 18 | |||
Nhân học | 614 | D1,2,3,4,5,6 | 3 | 18 | |
3 | ĐH Ngoại ngữ | ||||
Đào tạo trình độ đại học: | 82 | ||||
Tiếng Nga sư phạm | 712 | D1, D2 | 8 | 24 | |
Tiếng Pháp sư phạm | 703 | D1 | 28 | 24 | |
D3 | |||||
Tiếng Đức phiên dịch | 705 | D1 | 46 | 24 | |
D5 | 24 |
4 | Khoa Luật | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 7 | |||||||
Luật kinh doanh | 506 | A | 7 | 17 | ||||
D1,3 | 18 | |||||||
5 | ĐH Giáo dục | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 13 | |||||||
Sư phạm vật lý | 113 | A | 13 | 17 | ||||
b | ĐH Thái Nguyên | |||||||
6 | ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 161 | |||||||
Ngành Kinh tế: (KTNN, KT Đầu tư, Quản lý KT) | 401 | A | 67 | 14 | ||||
Ngành QTKD: (QTKD Tổng hợp, QT -Doanh nghiệp CN, Marketing, QTKD Du lịch & KS) | 402 | A | 41 | 14,5 | ||||
Ngành Kế toán: (KT Tổng hợp, KT Doanh nghiệp CN) | 403 | A | 40 | 16,5 | ||||
Ngành Tài chính Doanh nghiệp | 404 | A | 13 | 15 | ||||
7 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 436 | |||||||
Kỹ thuật cơ khí | 101 | A | 17 | 14 | ||||
Kỹ thuật điện | 102 | A | 101 | 13.5 | ||||
Kỹ thuật cơ khí | 103 | A | 55 | 13.5 | ||||
KT Môi trường | 105 | A | 37 | 13 | ||||
SP Kỹ thuật CN | 106 | A | 166 | 13 | ||||
Quản lý công nghiệp | 107 | A | 60 | 13 | ||||
8 | ĐH Nông lâm | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 424 | |||||||
Kinh tế nông nghiệp | 411 | A | 35 | 13 | ||||
Cơ khí nông nghiệp | 413 | A | 47 | 13 | ||||
Phát triển nông thôn | 414 | A | 35 | 13 | ||||
Công nghệ chế biến Lâm sản | 415 | A | 46 | 13 | ||||
Chăn nuôi thú y | 304 | B | 20 | 14 | ||||
Thú y | 305 | B | 11 | 14 | ||||
Lâm nghiệp | 306 | B | 32 | 14 | ||||
Trồng trọt | 307 | B | 50 | 14 | ||||
Khuyến nông | 308 | B | 17 | 14 | ||||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 309 | B | 26 | 14 | ||||
Nông lâm kết hợp | 310 | B | 26 | 14 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 312 | B | 24 | 14 | ||||
Hoa viên cây cảnh | 313 | B | 27 | 14 | ||||
Bảo quản và ché biến Nông sản | 314 | B | 16 | 14 | ||||
Công nghệ Thực phẩm | 317 | B | 12 | 14 | ||||
9 | ĐH Sư phạm | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 136 | |||||||
SP Tin học | 110 | A | 20 | 14 | ||||
SP Tâm lý giáo dục | 604 | C | 58 | 14 | ||||
SP Giáo dục Công nghệ | 905 | A | 58 | 13 | ||||
10 | ĐH Y khoa | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 65 | |||||||
CĐ y tế học đường | C61 | B | 26 | 11 | ||||
CĐ Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 39 | 11 | ||||
11 | ĐH Khoa học | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 237 | |||||||
Toán học | 130 | A | 20 | 13 | ||||
Vật lý | 131 | A | 31 | 13 | ||||
Toán – Tin ứng dụng | 132 | A | 45 | 13 | ||||
Hóa học | 230 | A | 29 | 13 | ||||
Địa lý | 231 | B | 29 | 14 | ||||
Khoa học môi trường | 232 | A | 26 | 13 | ||||
Văn học | 610 | C | 16 | 16.5 | ||||
Việt Nam học | 614 | C | 41 | 14 | ||||
12 | Khoa Công nghệ Thông tin | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 332 | |||||||
Nhóm ngành Kỹ thuật CNTT (CN phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, KT máy tính, Mạng máy tính và truyền thông) | 120 | A | 29 | 13.5 | ||||
Điện tử viễn thông | 121 | A | 139 | 13 | ||||
Công nghệ điều khiển tự động | 122 | A | 53 | 13 | ||||
Tin học kinh tế | 123 | A | 111 | 13 | ||||
13 | Khoa Ngoại ngữ | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 128 | |||||||
Cử nhân song ngữ Trung -Anh | 702 | D1, D4 | 18 | 16.5/14 | ||||
SP Song ngữ Trung – Anh | 704 | D1/D4, D3 | 8 | 16.5/13 | ||||
SP Tiếng Trung | 703 | D1, D4 | 39 | 16.5/13 | ||||
SP Song ngữ Nga – Anh | 705 | D1, D2 | 27 | 16.5/19.5 | ||||
Cử nhân Tiếng Trung | 707 | D1, D4 | 28 | 16.5/13 | ||||
Cử nhân song ngữ Pháp -Anh | 708 | D1, D3 | 26 | 16.5/14 | ||||
14 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 644 | |||||||
Cơ khí | C65 | A | 57 | 10 | ||||
Điện – Điện tử | C66 | A | 53 | 10 | ||||
Công nghệ thông tin | C67 | A | 46 | 10 | ||||
Kế toán | C68 | A | 91 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C69 | A | 55 | 10 | ||||
Tài chính ngân hàng | C70 | A | 53 | 10 | ||||
Quản lý đất đai | C71 | A | 58 | 10 | ||||
Trồng trọt | C72 | B | 58 | 11 | ||||
Thú y | C73 | B | 58 | 11 | ||||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C74 | A | 55 | 10 | ||||
Xây dựng cầu đường | C75 | A | 60 | 10 | ||||
15 | Học viện Ngân hàng | |||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng | 751 | D1 | 65 | 20 | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||||||
Tài chính – Ngân hàng | C65 | A | 730 | 16 | ||||
Kế toán | C66 | A | 16 | |||||
Tài chính – Ngân hàng (Phú Yên) | C65 | A | 148 | 12 | ||||
16 | Học viện Quản lý giáo dục | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 187 | |||||||
Tin học ứng dụng | 102 | A | 187 | 14 | ||||
17 | ĐH Điện lực | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 130 | |||||||
Quản lý năng lượng | 101 | A | 10 | 18 | ||||
Nhiệt điện | 101 | A | 20 | 17 | ||||
Hệ thống điện | 101 | A | 20 | 17 | ||||
Công nghệ Cơ khí | 107 | A | 20 | 16 | ||||
Công nghệ Cơ điện tử | 108 | A | 20 | 16 | ||||
Quản trị kinh doanh | 109 | A | 25 | 16 | ||||
Tài chính ngân hàng | 110 | A | 10 | 17 | ||||
Kế toán | 111 | A | 15 | 17 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 820 | |||||||
Hệ thống điện | C01 | A | 80 | 11 | ||||
Tin học | C02 | A | 60 | 10 | ||||
Nhiệt điện | C03 | A | 50 | 10 | ||||
Thủy điện | C04 | A | 60 | 10 | ||||
Công nghệ tự động | C05 | A | 60 | 11 | ||||
Quản lý năng lượng | C06 | A | 50 | 11 | ||||
Điện tử viễn thông | C07 | A | 40 | 11 | ||||
Công nghệ cơ khí | C08 | A | 60 | 10 | ||||
Công nghệ Cơ điện tử | C09 | A | 60 | 10 | ||||
18 | ĐH Hà Tĩnh | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 370 | |||||||
SP Tin học | 102 | A | 48 | 13 | ||||
SP Hóa học | 201 | A | 13 | 13 | ||||
Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | 6 | 13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 39 | 13 | ||||
Kế toán | 402 | A | 160 | 13 | ||||
Cử nhân Tiếng Anh | 751 | D1 | 57 | 16 | ||||
Công nghệ thông tin | 107 | A | 47 | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 347 | |||||||
SP Lý – Tin | C67 | A | 32 | 10 | ||||
SP Công nghệ | C68 | B | 80 | 11 | ||||
SP Tiếng Anh | C73 | D1 | 14 | 14 | ||||
SP Nhạc – CT Đội | C71 | N | 42 | 12 | ||||
Kế toán | C76 | A | 179 | 10 | ||||
– Ngành 102, 201, 901, C67, C68, C73, C71 chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh – Các ngành còn lại tuyển thí sinh trong cả nước |
||||||||
19 | Viện ĐH Mở Hà Nội | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 800 | |||||||
Tin học ứng dụng | 101 | A | 120 | 14.5 | ||||
Điện tử – Thông tin | 102 | A | 170 | 14.5 | ||||
Công nghệ sinh học | 301 | A | 60 | 14.5 | ||||
B | 100 | 18 | ||||||
QTKD Du lịch, Khách sạn (*) | 403 | D1 | 30 | 22 | ||||
Hướng dẫn du lịch (*) | 404 | D1 | 100 | 20 | ||||
Luật kinh tế | 501 | A, D1 | 90 | 14 | ||||
Luật quốc tế | 502 | A, D1 | 90 | 14 | ||||
Tiếng Anh (*) | 701 | D1 | 40 | 21.5 | ||||
(*) Tiếng Anh hệ số 2 | ||||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 600 | |||||||
Tin học ứng dụng | C65 | A | 100 | 10 | ||||
Điện tử – Thông tin | C66 | A | 100 | 10 | ||||
Công nghệ sinh học | C67 | A | 100 | 10 | ||||
Kế toán | C68 | D1 | 100 | 10 | ||||
Tiếng Anh | C69 | D1 | 100 | 14 | ||||
Thời trang | C70 | H | 50 | 31,0 | ||||
Trang trí Nội ngoại thất | C71 | H | 50 | 31,0 | ||||
– Ngành C69 môn Tiếng Anh hệ số 2. – Ngành C70, C71 chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi khối H vào Viện ĐH Mở Hà Nội đạt từ 31.0 điểm trở lên (Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ số 2) |
||||||||
20 | ĐH Nông nghiệp Hà Nội | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 300 | |||||||
Kỹ thuật Cơ khí | 101 | A | 80 | 15 | ||||
Kỹ thuật điện | 102 | A | 80 | 15 | ||||
Tin học | 104 | A | 80 | 15 | ||||
Xã hội học | 501 | C | 60 | 16 | ||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 240 | |||||||
Dịch vụ Thú y | C01 | A, B | 80 | 10/11 | ||||
Quản lý Đất đai | C02 | A, B | 80 | 10/11 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | C03 | A, B | 80 | 10/11 | ||||
H? cao d?ng ch? xột tuy?n thí sinh dự thi vào ĐH Nông nghiệp Hà Nội | ||||||||
21 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 470 | |||||||
Kỹ thuật mỏ | 101 | A | 13 | |||||
Kỹ thuật tuyển khoáng | 102 | A | 13 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | A | 13 | |||||
Công nghệ tự động | 104 | A | 13 | |||||
Kế toán | 105 | A | 13 | |||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 400 | |||||||
Khai thác mỏ | C65 | A | 10 | |||||
Cơ điện mỏ | C66 | A | 10 | |||||
Trắc địa mỏ | C67 | A | 10 | |||||
Cơ điện tuyển khoáng | C68 | A | 10 | |||||
Kinh tế -Quản trị kinh doanh mỏ | C69 | A, D1 | 10 | |||||
Tin ứng dụng | C70 | A | 10 | |||||
Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa) | C71 | A | 10 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) | C72 | A | 10 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện (CN Điện khí hóa) | C73 | A | 10 | |||||
Công nghệ Kỹ thuật điện- điện tử | C74 | A | 10 | |||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C75 | A | 10 | |||||
Công nghệ Cơ-Điện (CN Máy và thiết bị mỏ) | C76 | A | 10 | |||||
Kỹ thuật địa chất | C77 | A | 10 | |||||
Kế toán | C78 | A, D1 | 10 | |||||
Kỹ thuật trắc địa | C79 | A | 10 | |||||
Công nghệ tuyển khoáng | C80 | A | 10 | |||||
22 | ĐH Hải Phòng | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 415 | |||||||
Sư phạm Toán – Lý (THCS) | 102 | A | 15 | 13 | ||||
Sư phạm Vật lý (THPT) | 103 | A | 20 | 13 | ||||
Sư phạm Địa lý | 602 | C | 5 | 14 | ||||
Giáo dục thể chất (*) | 902 | T | 5 | 19 | ||||
Giáo dục chính trị | 905 | C | 15 | 14 | ||||
D1 | 20 | 13 | ||||||
Sư phạm Âm nhạc (*) | 906 | N | 15 | 15 | ||||
Cử nhân Toán | 151 | A | 45 | 13 | ||||
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng | 153 | A | 45 | 13 | ||||
Cơ khí chế tạo máy | 156 | A | 45 | 13 | ||||
Nông học | 351 | A | 20 | 13 | ||||
B | 20 | 14 | ||||||
Nuôi trồng thủy sản | 352 | A | 20 | 13 | ||||
B | 20 | 14 | ||||||
Chăn nuôi thú y | 353 | A | 25 | 13 | ||||
B | 25 | 14 | ||||||
Văn học | 651 | C | 15 | 14 | ||||
Cử nhân lịch sử | 652 | C | 30 | 14 | ||||
Việt Nam học | 653 | C | 5 | 14 | ||||
D1 | 5 | 13 | ||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 225 | |||||||
Sư phạm Lý-Hóa | C65 | A | 35 | 10 | ||||
Sư phạm Sinh-Địa | C66 | B | 35 | 11 | ||||
Sư phạm Văn – Công tác đội | C67 | C | 25 | 11 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật (*) | C70 | H | 5 | 10 | ||||
Kế toán | C72 | A | 5 | 10 | ||||
D1 | 5 | 10 | ||||||
Quản trị kinh doanh | C73 | A | 30 | 10 | ||||
D1 | 25 | 10 | ||||||
Quản trị văn phòng | C74 | C | 15 | 11 | ||||
D1 | 15 | 10 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C75 | A | 65 | 10 | ||||
23 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 1.500 | |||||||
Công nghệ thông tin. | 101 | A | 1.500 | 13 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử. | 102 | A | 13 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Điện Điện tử | 103 | A | 13 | |||||
Kỹ thuật Công trình XD | 104 | A | 13 | |||||
Kiến trúc công trình | 105 | V | 15 | |||||
Quản trị Kinh doanh. | 401 | A, D1 | 13 | |||||
Kế toán. | 402 | A, D1 | 13 | |||||
Thương mại. | 403 | A, D1 | 13 | |||||
Tài chính -Ngân hàng. | 404 | A, D1 | 13 | |||||
Tiếng Anh. | 751 | D1 | 13 | |||||
Tiếng Trung. | 754 | D1 | 13 | |||||
Trường lấy điểm chuẩn theo khối. Ngành đào tạo theo nguyện vọng của thí sinh. Không xét tuyển NV2 ngành Du lịch. Khối V: Môn vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2 | ||||||||
24 | ĐH Công đoàn | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 695 | |||||||
Bảo hộ lao động | 101 | A | 25 | 14 | ||||
Xã hội học | 501 | C | 25 | 16 | ||||
Xã hội học | 503 | D1 | ||||||
Công tác xã hội | 502 | C | 20 | 17.5 | ||||
Công tác xã hội | 504 | D1 | 16 | |||||
Quản trị nhân lực | 404 | A | 25 | 16 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 300 | |||||||
Quản trị kinh doanh | C65 | A, D1 | 160 | 11 | ||||
Kế toán | C66 | A, D1 | 70 | 11 | ||||
Tài chính – ngân hàng | C67 | A | 70 | 11 | ||||
25 | ĐH Tây Bắc | |||||||
Đào tạo trình độ đại học | 415 | |||||||
Sư phạm Tin học | 102 | A | 20 | 13 | ||||
Sư phạm Vật lý | 103 | A | 5 | 13 | ||||
Sư phạm Sinh học | 301 | B | 10 | 14 | ||||
Giáo dục Chính trị | 605 | C | 5 | 14 | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 10 | 13 | ||||
Sư phạm Toán – Lý | 907 | A | 20 | 13 | ||||
Sư phạm Văn – Giáo dục CD | 908 | C | 5 | 14 | ||||
Lâm sinh | 302 | A | 30 | 13 | ||||
B | 30 | 14 | ||||||
Chăn nuôi | 303 | A | 30 | 13 | ||||
B | 30 | 14 | ||||||
Bảo vệ thực vật | 304 | A | 30 | 13 | ||||
B | 30 | 14 | ||||||
Nông học | 305 | A | 30 | 13 | ||||
B | 30 | 14 | ||||||
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 306 | A | 10 | 13 | ||||
B | 10 | 14 | ||||||
Kế toán | 401 | A | 20 | 13 | ||||
Công nghệ thông tin | 104 | A | 30 | 13 | ||||
Quản trị kinh doanh | 105 | A | 30 | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 195 | |||||||
Sư phạm Toán – Lý | C66 | A | 20 | 10 | ||||
Giáo dục Thể chất | C67 | T | 5 | 10 | ||||
Sư phạm Sử – Địa | C68 | C | 20 | 11 | ||||
Sư phạm Văn – Giáo dục CD | C69 | C | 20 | 11 | ||||
Giáo dục Mầm non | C70 | M | 40 | 9 | ||||
Sư phạm Hóa- Sinh | C71 | B | 10 | 11 | ||||
Tin học | C72 | A | 40 | 10 | ||||
Tiếng Anh | C73 | D1 | 40 | 10 | ||||
26 | ĐH Thương mại | |||||||
Đào tạo trình độ đại học | 300 | |||||||
Hệ thống TT kinh tế | 409 | A | 130 | 16,5 | ||||
Luật thương mại | 410 | A | 100 | 16,5 | ||||
Quản trị nguồn NLTM | 411 | A | 70 | 16,5 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 200 | |||||||
Kinh doanh khách sạn, du lịch | C65 | A | 100 | 10.5 | ||||
Marketing | C66 | A | 100 | 10.5 | ||||
27 | ĐH Hùng Vương | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 176 | |||||||
Toán -lý | 102 | A | 13 | |||||
Tin học | 103 | A | 50 | 13 | ||||
Tài chính Ngân hàng | 403 | A | 13 | 15 | ||||
quản trị kinh doanh | 401 | A | 35 | 13 | ||||
Trồng trọt | 304 | A, B | 17 | 13/14 | ||||
Chăn nuôI – Thú y | 306 | A, B | 21 | 13/15 | ||||
Lâm nghiệp | 305 | A, B | 27 | 13/14 | ||||
28 | ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | |||||||
Đào tạo trình độ đại học | 352 | |||||||
Thiết kế đồ họa | 06 | H | 150 | Tổng điểm 2 môn năng khiếu =10 điểm, Văn = 0 | ||||
Hội họa | 05 | H | 50 | |||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 210 | |||||||
Sư phạm Âm nhạc | C65 | N | 111 | 21 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật | C66 | H | 99 | 20.5 | ||||
Những thí sinh đã thi ĐHSP NT TW nhưng không đỗ ĐH | ||||||||
29 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 240 | |||||||
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 60 | 18 | ||||
Kỹ thuật Điện, Điện tử | 102 | A | 50 | |||||
Công nghệ Thông tin | 104 | A | 60 | |||||
Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 70 | |||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 200 | |||||||
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 70 | 12 | ||||
Công nghệ Thông tin | C66 | A | 80 | |||||
Quản trị Kinh doanh | C67 | A | 50 | |||||
Cơ sở 2 | ||||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 240 | |||||||
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 60 | 15 | ||||
Kỹ thuật Điện, Điện tử | 102 | A | 40 | 15 | ||||
Công nghệ Thông tin | 104 | A | 80 | 15 | ||||
Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 60 | 15 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 120 | |||||||
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 40 | 10 | ||||
Công nghệ Thông tin | C66 | A | 40 | 10 | ||||
Quản trị Kinh doanh | C67 | A | 40 | 10 | ||||
30 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 150 | |||||||
Tin học (Chuyên ngành An toàn thông tin) | 106 | A | 150 | 17 | ||||
31 | ĐH Hồng Đức | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 1.628 | |||||||
SP Toán học | 101 | A | 60 | 17 | ||||
SP vật lý | 106 | A | 60 | 17 | ||||
SP hóa học | 102 | A | 60 | 17 | ||||
SP Sinh học | 300 | B | 60 | 16 | ||||
SP Giáo dục tiểu học | 900 | D1, M | 8 | 13/14 | ||||
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 40 | 18 | ||||
Tin học | 103 | A | 60 | 15 | ||||
Kế toán | 401 | A, D1 | 200 | 16 | ||||
Quản trị kinh doanh | 402 | A, D1 | 170 | 15 | ||||
Tài chính -Ngân hàng (TCDN) | 403 | A, D1 | 180 | 17 | ||||
Chăn nuôi-Thú y | 302 | A, B | 50 | 13/14 | ||||
Nuôi trồng Thủy sản | 303 | A, B | 50 | 13/14 | ||||
Kỹ nghệ hoa viên | 304 | A, B | 50 | 13/14 | ||||
Nông học (Trồng trọt) | 305 | A, B | 50 | 13/14 | ||||
Lâm học | 308 | A, B | 50 | 13/14 | ||||
Ngữ văn | 604 | C | 80 | 15 | ||||
Lịch sử | 605 | C | 80 | 15 | ||||
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 606 | C | 80 | 15 | ||||
Địa lý (Quản lý tài nguyên-Môi trường) | 607 | C | 80 | 15 | ||||
Xã hội học (Công tác XH) | 608 | C | 80 | 15 | ||||
Tâm lý học (Quản trị NS) | 609 | C, D1 | 80 | 15/14 | ||||
1.Thí sinh xét tuyển theo đề thi chung của Bộ, Môn thi năng khiếu theo đề của trường điểm năng khiếu đạt từ 4 trở lên 2. Thí sinh xét tuyển khối sư phạm có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác tuyển trong cả nước 3.Điểm tuyển trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3; Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn nhân hệ số 2 điểm môn Anh chưa nhân hệ số phải đạt điểm 5 đối với ĐH đối với CĐ đạt 4 trở lên 4. SP Mầm non và SP Thể dục – CTĐ điểm môn năng khiếu đạt 4 trở lên |
||||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 720 | |||||||
SP Toán-Tin | C65 | A | 60 | 10 | ||||
SP hóa học- TN | C66 | A | 60 | 10 | ||||
SP Sinh – TN | C67 | B | 60 | 11 | ||||
SP Mầm non | C68 | M | 60 | 10 | ||||
SP Thể dục- Công tác đội | C69 | T | 50 | 11 | ||||
SP tiểu học | C74 | D1, M | 60 | 10 | ||||
SP tiếng Anh | C75 | D1 | 40 | 14 | ||||
Kế toán | C70 | A, D1 | 120 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | C71 | A, D2 | 100 | 10 | ||||
Hệ thống điện | C72 | A | 60 | 10 | ||||
Quản lý đất đai | C73 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
32 | Học viện Kỹ thuật quân sự | |||||||
Đào tạo ĐH – Hệ dân sự: | 170 | |||||||
Nhóm 1: Công nghệ Thông tin | 120 | A | 100 | 19 | ||||
Nhóm 2: Các ngành Điện – Điện tử | 40 | 19 | ||||||
+ Điện tử Viễn thông | 121 | A | ||||||
+ Kỹ thuật điều khiển | 122 | A | ||||||
Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và Cơ khí Động lực | 30 | 16.5 | ||||||
+ Kỹ thuật ô tô | 123 | A | ||||||
+ Chế tạo Máy | 124 | A | ||||||
33 | HV Báo chí Tuyên truyền | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 156 | |||||||
Xã hội học | 521 | D | 16 | 17 | ||||
Văn hóa học | 535 | D | 20 | 17 | ||||
Xuất bản | 601 | D | 15 | 18 | ||||
Tiếng anh (Biên dịch ) | 751 | D | 15 | 18 | ||||
Quản lý văn hóa Tư tưởng | 530 | C | 30 | 19 | ||||
Chính trị | 531 | C | 10 | 20 | ||||
Quản lý xã hội | 532 | C | 10 | 21 | ||||
Giáo dục chính trị | 534 | C | 40 | 18 | ||||
34 | ĐH Thủy lợi | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 324 | |||||||
Kỹ thuật công trình | C65 | A | 254 | 10 | ||||
Kỹ thuật thủy điện và NL tái tạo | C66 | A | 10 | |||||
Kỹ thuật công trình | C65 | A | 70 | 10 | ||||
35 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 30 | |||||||
Điều dưỡng | 305 | B | 30 | 19 | ||||
36 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 30 | |||||||
SP kí thuật Công nghiệp | 104 | A | 45 | 15 | ||||
SP kí thuật Nông nghiệp | 303 | B | 22 | 16 | ||||
Đào tạo trình độ cử nhân | 254 | |||||||
Toán | 105 | A | 30 | 16 | ||||
Tin học | 103 | A | 45 | 15 | ||||
Tiếng Trung Quốc | 752 | D1,4 | 32 | 14.5 | ||||
Hóa học | 202 | A | 24 | 16 | ||||
Vật lý | 106 | A | 35 | 15 | ||||
Việt Nam học | 605 | C | 26 | 16 | ||||
Văn học | 603 | C | 13 | 19 | ||||
Thư viện-Thông tin | 606 | C | 30 | 16 | ||||
Tiếng anh | 751 | D1 | 19 | 16 | ||||
Tiếng Anh, Trung Quốc điểm xét tuyển môn thi NN nhân hệ số 2 | ||||||||
37 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 715 | |||||||
Tin học ứng dụng | 101 | A | 190 | 13 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện | 102 | A | 120 | 13 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 103 | A | 150 | 13 | ||||
Công nghệ Chế tạo máy | 104 | A | 40 | 13 | ||||
Công nghệ Ô tô | 105 | A | 120 | 13 | ||||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 106 | A | 95 | 13 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 300 | |||||||
Tin học ứng dụng | C65 | A | 15 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện | C66 | A | 15 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | C67 | A | 40 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông | C68 | A | 20 | 10 | ||||
Công nghệ chế tạo máy | C69 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật ôtô | C70 | A | 20 | 10 | ||||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | C71 | A | 20 | 10 | ||||
Công nghệ Cơ khí động lực | C72 | A | 40 | 10 | ||||
Công nghệ Cơ khí cơ điện | C73 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ Hàn | C74 | A | 40 | 10 | ||||
Công nghệ Cơ điện tử | C75 | A | 30 | 10 | ||||
38 | ĐH Mỏ Địa chất | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 570 | |||||||
Địa chất | 102 | A | 100 | 16 | ||||
Trắc địa | 103 | A | 100 | 16 | ||||
Mỏ | 104 | A | 110 | 16 | ||||
Công nghệ thông tin | 105 | A | 100 | 16 | ||||
Cơ điện | 106 | A | 90 | 16 | ||||
Kinh tế | 401 | A | 70 | 17,5 | ||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 350 | |||||||
Các ngành đào tạo | C65 đến C69 | A | 350 | 10 | ||||
39 | ĐH Sân khấu Điện ảnh | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | 36 | |||||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 101 | A | 36 | 15 | ||||
Công nghệ Điện ảnh Truyền hình | 102 | A | ||||||
40 | ĐH Lâm nghiệp | |||||||
Đào tạo trình độ đại học: | ||||||||
Cơ sở chính tại Hà Nội | 195 | |||||||
Chế biến lâm sản | 101 | A | 40 | 13 | ||||
Công nghiệp phát triển nông thôn | 102 | A | 25 | 13 | ||||
Cơ giới hóa lâm nghiệp | 103 | A | 25 | 13 | ||||
Thiết kế chế tạo đồ mộc & nội thất | 104 | A | 25 | 13 | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình | 105 | A | 20 | 13 | ||||
Kỹ thuật cơ khí | 106 | A | 30 | 13 | ||||
Hệ thống thông tin ( Công nghệ thông tin) | 107 | A | 30 | 13 | ||||
Lâm học | 301 | A/B | 10 | 13/14,5 | ||||
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường | 302 | A/B | 10 | 13/16 | ||||
Lâm nghiệp xã hội | 303 | A/B | 10 | 13/14 | ||||
Lâm nghiệp đô thị | 304 | A/B | 10 | 13/15,5 | ||||
Nông lâm kết hợp | 305 | A/B | 10 | 13/14 | ||||
Khoa học môi trường | 306 | A/B | 10 | 14/18 | ||||
Công nghệ sinh học | 307 | A/B | 10 | 14/18 | ||||
Khuyến nông và Phát triển nông thôn | 308 | A/B | 10 | 13/14 | ||||
Quản trị kinh doanh | 401 | A/D1 | 30 | 13/13 | ||||
Kinh tế lâm nghiệp | 402 | A/D1 | 30 | 13/13 | ||||
Quản lý đất đai | 403 | A/B | 10 | 14/13 | ||||
Kế toán | 404 | A/D1 | 10 | 14/13 | ||||
Kinh tế tài nguyên môi trường | 405 | A/D1 | 30 | 13/13 | ||||
Cơ sở 2 tại Đồng Nai | 180 | |||||||
Lâm học | 302 | A/B | 50 | 13/14 | ||||
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường | 302 | A/B | 40 | 13/14 | ||||
Quản trị kinh doanh | 401 | A/D1 | 50 | 13/13 | ||||
Kế toán | 404 | A/D1 | 40 | 13/13 | ||||
41 | Trường Sĩ quan Pháo binh | |||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Cấp phân đội | A | 15 | 13,5 | |||||
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự khối A năm 2009, không trúng tuyển nguyện vọng 1. | ||||||||
42 | Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp | |||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Cấp phân đội | A | 13 | 13,5 | |||||
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự khối A năm 2009, không trúng tuyển NV1 | ||||||||
43 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | |||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Hệ ĐH cấp phân đội | A | 7 | 13,5 | |||||
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi ĐH hệ quân sự, khối A năm 2009 | ||||||||
44 | Học viện Hậu cần | |||||||
Đào tạo ĐH – Hệ dân sự: | 148 | |||||||
Ngành Tài chính – Ngân Hàng | 201 | A | 65 | 15,5 | ||||
Ngành Kế toán Doanh nghiệp | 301 | A | 83 | 15,0 | ||||
Tuyển thí sinh trong cả nước; Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 quy định cho thí sinh thuộc khu vực 3 | ||||||||
45 | Trường Sĩ quan Công binh | |||||||
Đào tạo CĐ – Hệ dân sự | 150 | |||||||
Cầu đường bộ | 01 | A | 100 | 10,0 | ||||
Máy Xây dựng | 02 | A | 50 | 10,0 | ||||
46 | Trường sĩ quan Thông tin | |||||||
Đào tạo CĐ – Hệ dân sự | 200 | |||||||
Công nghệ thông tin | 01 | A | 70 | 10,0 | ||||
Điện tử viễn thông | 02 | A | 80 | 10,0 | ||||
47 | CĐ Kỹ thuật Vin Hem pích | |||||||
Đào tạo CĐ – Hệ dân sự | ||||||||
Công nghệ thông tin | 03 | A | 85 | 10,0 | ||||
Cơ khí động lực | 04 | A | 94 | 10,0 | ||||
48 | CĐ Công nghiệp Quốc phòng | |||||||
Đào tạo CĐ – Hệ dân sự | ||||||||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 50 | 10,0 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 50 | 10,0 | ||||
Kế toán | 04 | A, D | 100 | 10,0 | ||||
Tuyển sinh trong cả nước. Trường có ký túc xá cho sinh viên dân sự. | ||||||||
49 | CĐ Công nghệ Viettronics | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 989 | |||||||
Công nghệ phần mềm | 01 | A/D1,4 | 56 | 10 | ||||
Kỹ thuật máy tính và mạng | 02 | A/D1,4 | 52 | 10 | ||||
Tin học kế toán | 03 | A/D1,4 | 57 | 10 | ||||
Công nghệ điện tử, viễn thông | 04 | A/D1,4 | 114 | 10 | ||||
Công nghệ tự động | 05 | A/D1,4 | 60 | 10 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 06 | A/D1,3,4 | 118 | 10 | ||||
Quản trị thương mại điện tử | 07 | A/D1,3,4 | 58 | 10 | ||||
Kế toán | 08 | A/D1,3,4 | 293 | 10 | ||||
Tài chính Ngân hàng | 09 | A/D1,3,4 | 119 | 10 | ||||
Việt Nam học (văn hóa du lịch) | 10 | C/D1,3,4 | 118 | 11/10 | ||||
50 | CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 500 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật – điện | 01 | A | 70 | 10/10 | ||||
Hệ thống điện | 02 | A | 70 | 10/10 | ||||
Xây lắp đường dây và trạm | 03 | A | 50 | 10/10 | ||||
Ngành Kế toán | 04 | A | 50 | 10/10 | ||||
51 | CĐ Hóa chất | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 600 | |||||||
Điểm xét tuyển chung cho các ngành | ||||||||
Các ngành mã: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09,10, 11,12,13, 14, 16, 20 | A | 300 | 10 | |||||
Các ngành mã: 01, 02, 03, 04, 05, 06,16 | B | 140 | 11 | |||||
Ngành mã 19 | C | 70 | 11 | |||||
Các ngành mã: 07,10,11,19,20 | D1 | 90 | 10 | |||||
52 | CĐ Sư phạm Hòa Bình | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 205 | |||||||
Tin học | 06 | A | 40 | 10 | ||||
Tiếng Anh | 07 | D1 | 40 | 10 | ||||
Việt Nam học ( Văn hóa du lịch) | 08 | C | 30 | 11 | ||||
Công tác xã hội | 09 | C | 30 | 11 | ||||
Thư viện thông tin | 10 | C | 35 | 11 | ||||
Công nghệ thiết bị trường học | 14 | A | 0 | 10 | ||||
Quản trị văn phòng – Lưu trữ học | 15 | C | 30 | 11 | ||||
53 | CĐ Sư phạm Lạng Sơn | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 236 | |||||||
Sư phạm Toán – Lý | 01 | A | 11 | 10 | ||||
Sư phạm Văn – Sử | 02 | C | 9 | 11 | ||||
Sư phạm Hóa- Sinh | 03 | B | 14 | 11 | ||||
Sư phạm KTCN-KTNN-KTGĐ | 04 | A, B | 14 | 10/11 | ||||
Sư phạm Mầm non | 06 | M | 18 | 7,5 | ||||
Sư phạm Âm nhạc | 07 | N | 25 | 6,5 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật | 08 | H | 20 | 6,5 | ||||
Sư phạm Anh văn | 09 | D1 | 79 | 10 | ||||
Tiếng Trung Quốc | 10 | D1D4 | 37 | 10 | ||||
Tin học | 11 | A, D | 43 | 10 | ||||
Văn hóa – Du lịch | 12 | C, D | 36 | 11/10 | ||||
Thư viện-Thông tin | 13 | C | 34 | 11 | ||||
Quản trị văn phòng | 14 | C, D | 40 | 11/10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 15 | A, D | 40 | 10 | ||||
54 | CĐ Công nghiệp Nam Định | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 500 | |||||||
Kế toán Doanh nghiệp | 01 | A, D1 | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT Điện tử | 02 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ Thông tin | 03 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ May | 04 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT Cơ khí | 05 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT Điện | 06 | A | 50 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 07 | A, D1 | 50 | 10 | ||||
Công nghệ Hàn | 08 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT Cơ – Điện tử | 09 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT Nhiệt – Lạnh | 10 | A | 50 | 10 | ||||
55 | CĐ Công nghiệp In | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 200 | CĐ | ĐH | |||||
Công nghệ in | 01 | A | 50 | 12 | 10 | |||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 02 | A | 50 | 11 | 10 | |||
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 50 | 11 | 10 | |||
Tin học ứng dụng | 04 | A | 50 | 11 | 10 | |||
56 | CĐ Công nghiệp và Xây dựng | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 200 | |||||||
Kỹ thuật điện | 01 | A | 10 | |||||
Kỹ thuật ô tô | 02 | A | 10 | |||||
Kỹ thuật cơ khí | 03 | A | 10 | |||||
Công nghệ cơ điện mỏ (các chuyên ngành: Cơ điện, Cơ điện mỏ) | 04 | A | 10 | |||||
Khai thác mỏ (chuyên ngành khai thác) | 05 | A | 10 | |||||
Xây dựng (Chuyên ngành Xây dụng dân dụng và công nghiệp) | 06 | A | 10 | |||||
Kế toán | 07 | A, D1 | 10 | |||||
Tin học ứng dụng | 08 | A, D1 | 10 | |||||
Quản lý xây dựng ( chuyên ngành quản lý kinh tế xây dựng) | 09 | A, D1 | 10 | |||||
Xây dựng cầu đường | 10 | A | 10 | |||||
Công nghệ hàn | 11 | A | 10 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12 | A | 10 | |||||
Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch, tiếng anh du lịch) | 13 | D1, C | 10/11 | |||||
Quản trị kinh doanh | 14 | A, D1 | 10 | |||||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 15 | A | 10 | |||||
57 | CĐ Công nghiệp Việt Đức | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 250 | |||||||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 01 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ Thông tin | 03 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 04 | A | 50 | 10 | ||||
Kế toán | 05 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ hàn | 06 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ cơ – điện tử | 07 | A | 50 | 10 | ||||
58 | CĐ Nông Lâm Đông Bắc | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 349 | |||||||
Kế toán | 01 | A | 58 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 02 | A | 30 | 10 | ||||
Trồng trọt | 03 | A, B | 37 | 10/11 | ||||
Lâm nghiệp | 04 | A, B | 57 | 10/11 | ||||
Khuyến nông | 05 | A, B | 28 | 10/11 | ||||
Chăn nuôi | 06 | A, B | 37 | 10/11 | ||||
Dịch vụ thú y | 07 | A, B | 36 | 10/11 | ||||
Tài chính ngân hàng | 08 | A | 31 | 10 | ||||
Quản lý đất đai | 09 | A, B | 35 | 10/11 | ||||
59 | CĐ Phát thanh Truyền hình I | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 350 | |||||||
Báo chí phát thanh truyền hình | 01 | C | 50 | 15 | ||||
Kỹ thuật điện tử phát thanh truyền hình | 02 | A | 70 | 10 | ||||
Công nghệ thông tin | 03 | A, D1 | 100 | 10 | ||||
Điện tử viễn thông | 05 | A | 50 | 10 | ||||
Tiếng Anh | 06 | D1 | 40 | 10 | ||||
Kế toán | 07 | A | 40 | 10 | ||||
60 | CĐ Sư phạm Điện Biên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 70 | |||||||
Tin học | 19 | A | 27 | 10 | ||||
Thư viện – Thông tin | 18 | C | 33 | 11 | ||||
Tiếng Anh | 10 | D1 | 10 | 10 | ||||
Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tỉnh Điện Biên | ||||||||
61 | CĐ Sư phạm Hà Nam | 250 | ||||||
Sư phạm Toán-Tin | 01 | A | 28 | 11 | ||||
Sư phạm Văn-Công tác Đội | 02 | C | 28 | 12 | ||||
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 03 | M | 18 | 11 | ||||
Sư phạm Giáo dục Thể chất | 04 | T | 30 | 11 | ||||
Tin học | 05 | A | 26 | 11 | ||||
Công nghệ Thiết bị trường học | 06 | A, B | 68 | 11/12 | ||||
Kế toán | 08 | A | 17 | 11 | ||||
Công nghệ kỹ thuật quản lý môi trường | 09 | A, B | 35 | 11/12 | ||||
– Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong và ngoài tỉnh Hà Nam. – Ngành 06, lấy 41 chỉ tiêu có NSNN cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Nam. |
||||||||
62 | CĐ Sư phạm Nghệ An | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 56 | |||||||
Sư phạm Thể dục – CT Đội | 05 | T | 2 | 14 | ||||
Sư phạm Văn – Nhạc | 11 | N | 4 | 11.5 | ||||
Công nghệ thông tin | 10 | A | 17 | 10 | ||||
Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A | 33 | 10 | ||||
63 | CĐ Sư phạm Sơn La | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 226 | |||||||
Tiếng Anh | 13 | D1 | 27 | 10 | ||||
Quản lý văn hóa | 14 | C | 35 | 11 | ||||
Thư viện thông tin | 15 | C | 19 | 11 | ||||
Quản trị kinh doanh | 17 | A | 31 | 10 | ||||
Quản trị VP – Lưu trữ học | 18 | C | 21 | 11 | ||||
Việt Nam học | 20 | C | 34 | 11 | ||||
Quản lý đất đai | 23 | A | 39 | 10 | ||||
Sư phạm công nghệ | 24 | A, B | 15 | 10/11 | ||||
Nông Lâm | 26 | A, B | 5 | 10/11 | ||||
64 | CĐ Sư phạm Thái Nguyên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 345 | |||||||
Sư phạm Văn – GD Công Dân | 8 | C | 8 | 12 | ||||
Sư phạm Toán – Lý | 2 | A | 20 | 10 | ||||
Sư phạm Hóa- Sinh | 14 | B | 25 | 11 | ||||
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 4 | C | 15 | 12 | ||||
Sư phạm Giáo dục Mầm non | 5 | M | 10 | 12 | ||||
Sư phạm Địa – Sử | 11 | C | 15 | 12 | ||||
Sư phạm Tin – KT công nghiệp | 20 | A | 35 | 10 | ||||
Sư phạm GD Thể chất | 21 | T | 35 | 15 | ||||
Tiếng Anh (ngoài sư phạm) | 23 | D1 | 42 | 10 | ||||
Quản trị VP- Lưu trữ học (ngoài sư phạm) | 25 | C, D | 45 | 11/10 | ||||
Thư viện – Thông tin (ngoài sư phạm) | 10 | C, D | 45 | 11/10 | ||||
Tin học ngoài (Sư phạm) | 22 | A | 50 | 10/11 | ||||
65 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thanh Hoá | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 230 | |||||||
Ngành Tin học ứng dụng | 01 | A | 20 | 11.5 | ||||
V, H | 110 | 10 | ||||||
Ngành Khoa học máy tính | 02 | A | 30 | 11.5 | ||||
Ngành Quản trị kinh doanh | 03 | A, D1 | 40 | 12 | ||||
Ngành Marketing | 04 | A, D1 | 30 | 11.5 | ||||
66 | CĐ Bách khoa Hưng Yên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 980 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 60 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 02 | A | 50 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 50 | 10 | ||||
C | 150 | 11 | ||||||
D1 | 25 | 10 | ||||||
Kế toán | 04 | A | 175 | 10 | ||||
D1 | 150 | 10 | ||||||
Công nghệ thông tin | 05 | A | 60 | 10 | ||||
D1 | 15 | 10 | ||||||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 06 | C | 50 | 11 | ||||
D1 | 10 | 10 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện | 07 | A | 50 | 10 | ||||
Tài chính ngân hàng | 08 | A | 50 | 10 | ||||
D1 | 85 | 10 | ||||||
67 | CĐ Thủy lợi Bắc bộ | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 500 | |||||||
Kỹ thuật công trình | 01 | A | 200 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 02 | A | 100 | 10 | ||||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 03 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 04 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật địa chính | 05 | A | 50 | 10 | ||||
Kế toán | 06 | A | 50 | 10 | ||||
68 | CĐ Hàng Hải I | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 150 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy | 04 | A | 50 | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy | 05 | A | 70 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện: Điện tàu thủy | 06 | A | 30 | |||||
69 | CĐ Cộng đồng Lai Châu | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 97 | |||||||
Giáo dục Mầm non | 01 | M | 8 | 10 | ||||
Thư viện – Thông tin | 03 | C | 47 | 11 | ||||
Lâm sinh | 05 | B | 42 | 11 | ||||
Ngành 01 tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lai Châu ngành 03, 05 tuyển sinh trong cả nước. | ||||||||
70 | CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 700 | |||||||
Tin học | 01 | A, D1 | 50 | 10/10 | ||||
Kế toán | 02 | A, D1 | 250 | 10/10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 03 | A, D1 | 50 | 10/10 | ||||
Chăn nuôi | 04 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
Trồng trọt | 05 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
Khuyến nông | 06 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
Dịch vụ thú y | 07 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
Quản lý đất đai | 08 | A, B | 50 | 10/11 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | 09 | A, D1 | 100 | 10/10 | ||||
71 | CĐ Điện tử – Điện lạnh Hà Nội | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 50 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh | 02 | A | 50 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 03 | A | 10 | |||||
Công nghệ tự động | 04 | A | 10 | |||||
72 | CĐ Xây dựng Công trình Đô thị | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 100 | |||||||
Cấp thoát nước (Học tại cơ sở 1 Gia Lâm, HN) | 01 | A | 50 | 13 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện (Học tại cơ sở 2 Thừa Thiên Huế) | 03 | A | 50 | 13 | ||||
73 | CĐ Sư phạm Nam Định | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 84 | |||||||
Sư phạm Toán | 01 | A | 15 | 14.5 | ||||
Công nghệ thiết bị trường học (ngoài SP) | 02 | A | 17 | 10 | ||||
B | 15 | 11 | ||||||
Sư phạm Tin học | 03 | A | 20 | 11.5 | ||||
Sư phạm Âm nhạc | 05 | N | 15 | 10.5 | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | 07 | D1 | 5 | 13.5 | ||||
Sư phạm Giáo dục tiểu học | 08 | D1 | 5 | 14 | ||||
Sư phạm Mỹ thuật | 09 | H | 7 | 14 | ||||
74 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 50 | |||||||
Trồng trọt | 03 | B | 15 | 11 | ||||
Chăn nuôi | 04 | B | 35 | 11 | ||||
75 | CĐ Y tế Thái Nguyên | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | ||||||||
Điều dưỡng Đa khoa | 01 | B | ||||||
76 | CĐ Văn Hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái | |||||||
Đào tạo trình độ Cao đẳng: | 67 | |||||||
Quản lý Văn hóa | 03 | C | 31 | 11 | ||||
Việt Nam học | 05 | D1 | 36 | 10 | ||||
77 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 165 | |||||||
Quản lý văn hóa | C03 | C | 24 | 11 | ||||
Thư viện thông tin | C04 | C | 26 | 11 | ||||
Sư phạm âm nhạc | C01 | N | 34 | 22 | ||||
Sư phạm mỹ thuật | C02 | H | 81 | 28 | ||||
78 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 200 | |||||||
Khoa học cây trồng | 06 | B | 50 | 11 | ||||
Chăn nuôi | 07 | B | 100 | 11 | ||||
Lâm nghiệp | 08 | B | 50 | 11 | ||||
79 | CĐ Công nghệ Thông tin Hữu Nghị Việt Hàn | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 230 | |||||||
Tin học ứng dụng | 01 | A | 20 | 11.5 | ||||
V, H | 110 | 10 | ||||||
Khoa học máy tính | 02 | A | 30 | 11.5 | ||||
Quản trị kinh doanh | 03 | A, D1 | 40 | 12 | ||||
Ngành Marketing | 04 | A, D1 | 30 | 11.5 | ||||
80 | CĐ Sư phạm Hưng Yên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 270 | |||||||
Tiếng Anh (ngoài SP) | 11 | D1 | 30 | 10 | ||||
Công nghệ thông tin | 12 | A | 30 | 10 | ||||
Công tác xã hội | 13 | C, D1 | 30 | 11/10 | ||||
Quản lý văn hóa | 14 | C, D1 | 30 | 11/10 | ||||
Việt Nam học | 15 | C, D1 | 30 | 11/10 | ||||
Thiết kế thời trang | 16 | H | 30 | 10 | ||||
Quản trị văn phòng | 17 | C, D1 | 30 | 11/10 | ||||
Đồ họa. | 18 | H | 30 | 10 | ||||
Kinh tế gia đình | 19 | B | 30 | 11 | ||||
81 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 540 | |||||||
Kế toán | 01 | A | 100 | 10 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | 02 | A | 180 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 30 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 04 | A | 60 | 10 | ||||
82 | CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 1.000 | |||||||
Công nghệ may | 01 | A, D | 1000 | 10 | ||||
Thiết kế thời trang | 02 | H, V | 12 | |||||
Cơ khí | 03 | A | 10 | |||||
Quản trị kinh doanh | 04 | A, D | 10 | |||||
Kế toán | 05 | A, D | 10 | |||||
Điện | 06 | A | 10 | |||||
Tin học | 07 | A. D | 10 | |||||
Tiếng Anh | 08 | D | 10 | |||||
Tài chính ngân hàng | 09 | A, D | 10 | |||||
Marketing | 10 | A, D | 10 | |||||
83 | CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 323 | |||||||
Kế toán | 01 | A | 70 | 10 | ||||
D1 | 30 | 10 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện | 02 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 03 | A | 30 | 10 | ||||
Dịch vụ thú y | 04 | B | 39 | 11 | ||||
Quản trị kinh doanh | 05 | A | 30 | 10 | ||||
D1 | 14 | 10 | ||||||
Công nghệ tự động | 06 | A | 49 | 10 | ||||
Mạng máy tính và truyền thông | 07 | A | 13 | 10 | ||||
D1 | 18 | 10 | ||||||
84 | CĐ Sư phạm Quảng Ninh | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 204 | |||||||
Tin học | 03 | A | 83 | 10.5 | ||||
Công tác xã hội | 09 | C | 50 | 16.5 | ||||
Tiếng Anh | 10 | D1 | 71 | 10.5 | ||||
Những thí sinh dự thi tại CĐSP
Quảng Ninh không trúng tuyển mã ngành (01) Toán – Lý; (11) SP Tiếng Anh; (05) Văn – Địa; (07)GD Tiểu học
|
||||||||
85 | CĐ Công nghiệp Phúc Yên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 175 | |||||||
Kỹ thuật Trắc địa | 04 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật mỏ | 05 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ Hàn | 07 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ tự động | 11 | A | 20 | 10 | ||||
Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) | 12 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | A | 15 | 10 | ||||
86 | CĐ Sư phạm Nghệ An | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 56 | |||||||
Sư phạm Thể dục – CT Đội | 05 | T | 2 | 14 | ||||
Sư phạm Văn – Nhạc | 11 | N | 4 | 11.5 | ||||
Công nghệ thông tin | 10 | A | 17 | 10 | ||||
Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A | 33 | 10 | ||||
Tổng điểm 2 môn văn hóa từ 3.0 điểm trở lên | ||||||||
87 | CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 718 | |||||||
Ngành Kế toán | 01 | A, D1,3 | 193 | 10/10 | ||||
Ngành Quản trị Kinh doanh | 02 | 159 | ||||||
+ Quản trị KD Nhà hàng, Quản trị KD khách sạn, Quản trị KD Thương mại. | A, D1,3 | 10/10 | ||||||
+ Quản trị KD Du lịch | A, C, D1,3 | 10/11/10 | ||||||
Ngành Việt Nam học | 03 | C, D1,3 | 215 | 11/10 | ||||
Ngành công nghệ chế biến sản phẩm ăn uống | 04 | A, B | 106 | 10/11 | ||||
Ngành Tiếng Anh | 05 | D1 | 45 | 10 | ||||
88 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng | 70 | |||||||
Quản lý Văn hóa | 01 | C | 20 | 12,0 | ||||
Thông tin Thư viện | 02 | C | 20 | 12,0 | ||||
Văn hóa Du lịch | 05 | C | 30 | 12,0 | ||||
89 | CĐ công nghệ bắc hà | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 990 | |||||||
Tin học ứng dụng | 01 | A, D1,2,3,4,5,6 | 50 | 10 | ||||
Công nghệ KT xây dựng | 02 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ môi trường | 03 | A, B | 100 | 10/11 | ||||
Công nghệ sinh học | 04 | B | 50 | 11 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện | 05 | A | 70 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 06 | A | 70 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 08 | A | 50 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 11 | A, D1,2,3,4,5,6 | 150 | 10 | ||||
Kế toán | 12 | A, D1,2,3,4,5,6 | 200 | 10 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | 13 | A, D1,2,3,4,5,6 | 200 | 10 | ||||
90 | CĐ Công nghiệp Việt Hung | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 512 | |||||||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 29 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 10 | |||||
Công nghệ cơ – điện tử | 03 | A | 18 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 04 | A | 10 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 05 | A | 0 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 06 | A | 30 | 10 | ||||
Việt Nam học | 07 | C, D1 | 14 | 11/10 | ||||
Quản trị Kinh doanh | 08 | A, D1 | 46 | 10 | ||||
Kế toán | 09 | A, D1 | 150 | 10 | ||||
Hệ thống thông tin Quản lý | 10 | A | 40 | 10 | ||||
Tài chính ngân hàng | 11 | A, D1 | 150 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12 | A | 25 | 10 | ||||
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp | 13 | A | 0 | 10 | ||||
91 | CĐ Công nghiệp Thực phẩm | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 600 | |||||||
Công nghệ thực phẩm | 01 | A, B | 100 | 10 | ||||
Kế toán | 02 | A, D1 | 200 | 10 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 03 | A | 50 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 04 | A | 50 | 10 | ||||
Quản trị kinh doanh | 05 | A, D1 | 50 | 10 | ||||
Công nghệ hóa học | 06 | A, B | 50 | 10 | ||||
Tài chính ngân hàng | 07 | A, D1 | 100 | 10 | ||||
92 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 220 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 50 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện | 02 | A | 40 | 10 | ||||
Kế toán | 03 | A | 40 | 10 | ||||
Tin học ứng dụng | 04 | A | 30 | 10 | ||||
Công nghệ hàn | 05 | A | 40 | 10 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 06 | A | 20 | 10 | ||||
93 | CĐ Sư phạm Bắc Ninh | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 505 | |||||||
Sư phạm Toán – lý | 01 | A | 10 | 10.5 | ||||
Sư phạm Sử – GDCD | 02 | C | 22 | 11 | ||||
Sư phạm Mầm non | 05 | M | 25 | 10 | ||||
Tin học (ngoài sư phạm) | 06 | A | 50 | 10 | ||||
Tiếng Anh (ngoài sư phạm) | 07 | D1 | 37 | 10 | ||||
Thư viện – Thông tin (ngoài sư phạm) | 08 | C, D1 | 47 | 11/10 | ||||
Việt Nam học (ngoài sư phạm) | 09 | C, D1 | 48 | 11/11 | ||||
Sư phạm Toán – Tin | 10 | A | 49 | 10 | ||||
Sư phạm Văn – Sử | 11 | C | 45 | 11 | ||||
Sư phạm Văn – Địa | 12 | C | 46 | 11 | ||||
Giáo dục Tiểu học | 13 | A, C | 81 | 10/11 | ||||
Sư phạm Mầm non | 14 | M | 45 | 10 | ||||
94 | CĐ Công nghiệp Sao Đỏ | |||||||
Đào tạo trình độ cao đẳng: | 813 | |||||||
Công nghệ KT cơ khí | 01 | A | 65 | 10 | ||||
Công nghệ đóng tàu | 02 | A | 84 | 10 | ||||
Công nghệ hàn | 03 | A | 70 | 10 | ||||
Công nghệ Cơ điện tử | 04 | A | 25 | 10 | ||||
Công nghệ KT ô tô | 05 | A | 19 | 10 | ||||
Công nghệ May | 06 | A | 80 | 10 | ||||
Công nghệ giầy da | 07 | A | 11 | 10 | ||||
Công nghệ KT Điện | 08 | A | 53 | 10 | ||||
Hệ thống điện | 09 | A | 52 | 10 | ||||
Công nghệ KT nhiệt- Lạnh | 10 | A | 11 | 10 | ||||
Công nghệ KT điện tử | 11 | A | 55 | 10 | ||||
Công nghệ phần mềm | 12 | A | 16 | 10 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | 13 | A | 18 | 10 | ||||
Công nghệ KT Hóa học | 14 | A, B | 15 | 10/11 | ||||
Công nghệ thực phẩm | 15 | A, B | 30 | 10/11 | ||||
Tài chính ngân hàng | 16 | A, D | 34 | 10 | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 17 | A, D | 26 | 10 | ||||
Quản trị chế biến món ăn | A, D | 10 | ||||||
Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng | A, D | 10 | ||||||
Kế toán doanh nghiệp | 18 | A, D | 97 | 10 | ||||
Kế toán ngân hàng | 19 | A, D | 9 | 10 | ||||
Hướng dẫn Du lịch | 20 | C, D1 | 30 | 11/10 | ||||
Ngoại ngữ Du lịch | 21 | C, D1 | 13 | 11/10 | ||||
95 | CĐ Cộng đồng Hà Nội | |||||||
Công nghệ kỹ thuật XD | 2 | A | 10 | 10 |
Nguồn: Bộ GD&ĐT
Bình luận (0)