Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 vào Học viện Kỹ thuật Mật mã là 16 điểm. Điểm chuẩn các trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Ông Đỗ Thành An- Phó Phòng đào tạo Học viện Kỹ thuật Mật mã cho biết, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 cho học sinh phổ thông khu vực 3 là 16 điểm, không thay đổi so với điểm dự kiến.
Đối tượng ưu tiên |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
Ưu tiên 2
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
Ưu tiên 1
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
* Kinh tế đối ngoại – khối D1 (mã số 451); khối D3 (mã số 453);
Đối tượng ưu tiên |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
Ưu tiên 2
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
Ưu tiên 1
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
+ Các chuyên ngành:
Đối tượng ưu tiên |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
Ưu tiên 2
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
Ưu tiên 1
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
+ Các chuyên ngành:
Đối tượng ưu tiên |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
Ưu tiên 2
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
Ưu tiên 1
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
+ Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
Đối tượng ưu tiên |
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
Ưu tiên 2
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
Ưu tiên 1
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
– Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo chuyên ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác còn chỉ tiêu. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu gồm:
Bình luận (0)