Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cho biết sẽ dành hơn 1.000 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ chính quy năm 2014.
Theo quyết định của Hội đồng Tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014 tại cơ sở phía Bắc là 1.500 chỉ tiêu, trong đó trình độ ĐH là 1.100 chỉ tiêu, CĐ là 400 chỉ tiêu.
Tại cơ sở đào tạo phía nam, tổng số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 vào hệ ĐH, CĐ là 800 chỉ tiêu, trong đó trình độ ĐH là 600 chỉ tiêu, CĐ là 200 chỉ tiêu.
Từ năm 2014, Học viện sẽ áp dụng chính sách hỗ trợ đặc biệt, miễn toàn bộ học phí cho các thí sinh (TS) có kết quả thi tuyển sinh từ 27 điểm trở lên và được nhận các phần thưởng có giá trị khi nhập học.
Đối với các TS có kết quả thi tuyển sinh từ 25 đến 26,5 điểm sẽ được miễn giảm 50% học phí trong suốt quá trình học tập.
Đặc biệt, Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông cam kết bố trí việc làm cho các sinh viên trên khi ra trường tại các đơn vị đào tạo, nghiên cứu, sản xuất của Học viện và các đơn vị liên kết với Học viện nếu đạt kết quả học tập loại Giỏi trở lên.
Cụ thể chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học viện như sau:
Cơ sở phía Bắc – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVH).
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
|
Ghi chú
|
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
|||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
1.100
|
|
|
|
|
1.
|
Kỹ thuật (KT) Điện tử truyền thông
|
D520207
|
180
|
Từ 18,0
|
|
|
2.
|
Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
100
|
Từ 17,5
|
||
3.
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
150
|
Từ 20,0
|
||
4.
|
An toàn thông tin
|
D480299
|
120
|
Từ 19,0
|
||
5.
|
Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
150
|
Từ 19,0
|
Từ 19,0
|
|
6.
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
150
|
Từ 17,5
|
Từ 17,5
|
|
7.
|
Marketing
|
D340115
|
100
|
Từ 17,5
|
Từ 17,5
|
|
8.
|
Kế toán
|
D340301
|
150
|
Từ 17,5
|
Từ 17,5
|
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
|
400
|
|
|
|
|
1.
|
KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
100
|
Từ 11,5
|
|
|
2.
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
100
|
Từ 11,5
|
||
3.
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
100
|
Từ 11,5
|
Từ 11,5
|
|
4.
|
Kế toán
|
C340301
|
100
|
Từ 11,5
|
Từ 11,5
|
Cơ sở phía Nam – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVS).
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
|
Ghi chú
|
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
|||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
|
600
|
|
|
|
|
1.
|
KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
70
|
Từ 16,0
|
|
|
2.
|
Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
100
|
Từ 15,5
|
||
3.
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
100
|
Từ 16,0
|
||
4.
|
An toàn thông tin
|
D480299
|
60
|
Từ 16,0
|
||
5.
|
Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
50
|
Từ 16,0
|
Từ 16,0
|
|
6.
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
70
|
Từ 15,0
|
Từ 15,0
|
|
7.
|
Marketing
|
D340115
|
70
|
Từ 15,0
|
Từ 15,0
|
|
8.
|
Kế toán
|
D340301
|
80
|
Từ 15,0
|
Từ 15,0
|
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
|
200
|
|
|
|
|
1.
|
KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
50
|
Từ 10,5
|
|
|
2.
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
50
|
Từ 10,5
|
||
3.
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
50
|
Từ 10,5
|
Từ 10,5
|
|
4.
|
Kế toán
|
C340301
|
50
|
Từ 10,5
|
Từ 10,5
|
Vũ Thơ – Thúy Hằng
(TNO)
Bình luận (0)