Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Hơn 16.000 chỉ tiêu ĐH Thái Nguyên

Tạp Chí Giáo Dục

 ĐH Thái Nguyên vừa công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2012 vào các trường thành viên. Theo đó, tổng chỉ tiêu là 13.935 hệ đại học và 2.345 hệ cao đẳng.
ĐH Sư phạm chỉ tiêu nhiều nhất với 2.090 chỉ tiêu; ĐH Nông Lâm với 2.000; ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp: 2.060,..
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 cụ thể như sau:
Tên trường.
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
DT
     
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665
     
ĐH: 13.935
CĐ: 2.345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
   
1350
Các ngành đào tạo đại học:
     
1350
Kinh tế
 
D310101
A, A1,D1
 
Quản trị Kinh doanh
 
D340101
A, A1,D1
 
Marketing
 
D340115
A, A1,D1
 
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành
 
D340103
A, A1,D1
 
Kế toán
 
D340301
A, A1,D1
 
Tài chính – Ngân hàng
 
D340201
A, A1,D1
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
   
2060
Các ngành đào tạo đại học:
     
2060
Kỹ thuật Cơ khí
 
D520103
A
 
Kỹ thuật Cơ – Điện tử
 
D520114
A
 
Kỹ thuật Vật liệu
 
D520309
A
 
Kỹ thuật Điện, Điện tử
 
D520201
A
 
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
 
D520207
A
 
Kỹ thuật Máy tính
 
D520214
A
 
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
 
D520216
A
 
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
 
D140214
A
 
Kinh tế công nghiệp
 
D510604
A,D1
 
Kỹ thuật công trình xây dựng
 
D580201
A
 
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
 
D580205
A
 
Kỹ thuật Môi trường
 
D520320
A,B
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN
   
2000
Các ngành đào tạo đại học:
     
2000
Quản lý đất đai:
 
D850103
   
Quản lý đất đai
 
A
 
Địa chính – Môi trường
 
B
 
Phát triển nông thôn
 
D620116
A,B
 
Kinh tế nông nghiệp
 
D620115
A
 
Công nghệ thực phẩm
 
D540101
A,B
 
Quản lý tài nguyên rừng
 
D620211
B
 
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
 
D140215
B
 
Chăn nuôi
 
D620105
B
 
Thú y
 
D640101
B
 
Lâm nghiệp
 
D620201
B
 
Khoa học cây trồng
 
D620110
B
 
Khuyến nông
 
D620102
A,B
 
Khoa học môi trường
 
D440301
B
 
Nuôi trồng thuỷ sản
 
D620301
B
 
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan
 
D620113
B
 
Công nghệ sau thu hoạch
 
D540104
A,B
 
Công nghệ sinh học
 
D420201
A,B
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DTS
   
2090
Các ngành đào tạo đại học
     
2090
Giáo dục học
 
D140101
C, D1
 
Giáo dục Mầm non
 
D140201
M
 
Giáo dục Tiểu học
 
D140202
D1
 
Giáo dục Chính trị
 
D140205
C, D1
 
Giáo dục Thể chất
 
D140206
T
 
Sư phạm Toán học
 
D140209
A
 
Sư phạm Tin học
 
D140210
A
 
Sư phạm Vật Lý
 
D140211
A
 
Sư phạm Hoá học
 
D140212
A
 
Sư phạm Sinh học
 
D140213
B
 
Sư phạm Ngữ Văn
 
D140217
C
 
Sư phạm Lịch Sử
 
D140218
C
 
Sư phạm Địa Lý
 
D140219
C
 
Sư phạm Mỹ thuật
 
D140222
H
 
Sư phạm Âm nhạc
 
D140221
N
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DTY
   
630
Các ngành đào tạo đại học:
     
530
Y đa khoa
 
D720101
B
 
Dược học
 
D720401
A
 
Răng hàm mặt
 
D720601
B
 
Y học dự phòng
 
D720302
B
 
Điều dưỡng
 
D720501
B
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
     
100
Xét nghiệm y học
 
C720332
B
 
Y tế học đường
 
C720334
B
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ
   
1150
Các ngành đào tạo đại học:
     
1150
Toán học
 
D460101
A, A1
 
Vật lý học
 
D440102
A, A1
 
Toán ứng dụng
 
D460112
A, A1
 
Hóa học
 
D440112
A, B
 
Địa lý học
 
D310501
B, C
 
Khoa học môi trường
 
D440301
A, B
 
Sinh học
 
D420101
B
 
Công nghệ sinh học
 
D420201
B
 
Văn học
 
D220330
C
 
Lịch sử
 
D220310
C, D1
 
Khoa học quản lý
 
D340401
C, D1
 
Công tác xã hội
 
D760101
C, D1
 
Việt Nam học
 
D220113
C, D1
 
Khoa học thư viện
 
D320202
B, C
 
Công nghệ kỹ thuật hóa học
 
D510401
A, B
 
Báo chí
 
D320101
C, D1
 
Khách sạn, nhà hàng
 
D528102
C, D1
 
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
 
D850101
A, B
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
   
1300
Các ngành đào tạo đại học:
     
1300
Công nghệ thông tin
 
D480201
A, D1
 
Kỹ thuật phần mềm
 
D480103
A, D1
 
Khoa học máy tính
 
D480101
A, D1
 
Truyền thông và mạng máy tính
 
D480102
A, D1
 
Hệ thống thông tin
 
D480104
A, D1
 
Công nghệ kỹ thuật máy tính
 
D510304
A, D1
 
Truyền thông đa phương tiện
 
D320104
A, D1
 
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
 
D510302
A, D1
 
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
 
D510301
A, D1
 
Kỹ thuật Y sinh
 
D520212
A, D1
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
 
D510303
A, D1
 
Hệ thống thông tin quản lý
 
D340405
A, D1
 
Quản trị văn phòng
 
D340406
A, D1
 
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
   
720
Các ngành đào tạo đại học:
     
555
Sư phạm tiếng Anh
 
D140231
D1
 
Ngôn ngữ Trung Quốc
 
D220204
D1, D4
 
Sư phạm tiếng Trung Quốc
 
D140234
D1, D4
 
Sư phạm tiếng Nga
 
D140232
D1, D2
 
Ngôn ngữ Anh
 
D220201
D1
 
Ngôn ngữ Pháp
 
D220203
D1, D3
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
     
165
Sư phạm tiếng Anh
 
C140231
D1
 
Sư phạm tiếng Trung Quốc
 
C140234
D1, D4
 
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
   
400
Các ngành đào tạo đại học:
     
400
Kinh doanh Quốc tế
 
D340120
A,D1
 
Quản trị kinh doanh
 
D340101
A,D1
 
Kế toán
 
D340301
A,D1
 
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
 
D850101
A,B,D1
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT
DTU
   
1030
Các ngành đào tạo cao đẳng:
     
1030
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
C510201
A
 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
 
C510301
A
 
Công nghệ thông tin
 
C480201
A
 
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
 
C510103
A
 
Công nghệ kỹ thuật giao thông
 
C510104
A
 
Kế toán
 
C340301
A, D1
 
Kiểm toán
 
C340302
A, D1
 
Quản trị kinh doanh
 
C340101
A, D1
 
Tài chính – Ngân hàng
 
C340201
A, D1
 
Quản lý xây dựng
 
C580302
A, D1
 
Khoa học cây trồng
 
C620110
B
 
Dịch vụ Thú y
 
C640201
B
 
Quản lý đất đai
 
C850103
A, B
 
Quản lý môi trường
 
C850101
A, B
 
Trong 13.935 chỉ tiêu ĐH có 2.500 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng và 2.345 chỉ tiêu cao đẳng có 1.050 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng sẽ có thông báo riêng.
Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đỗ Hợp
Theo TPO

Bình luận (0)