Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Hơn 87.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 chờ thí sinh

Tạp Chí Giáo Dục

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4

Chiều 25/8, Bộ GD&ĐT công bố chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường ĐH, CĐ. Theo đó, gần 100 trường không tổ chức thi xét hơn 87.000 chỉ tiêu với mức điểm bằng sàn đại học, cao đẳng.

Dưới đây là chi tiết điểm xét tuyển và chỉ tiêu vào các trường này.

Trường

Tổng chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh (CĐ)

1.600

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Hà Tĩnh

730

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Hà Tĩnh (CĐ)

770

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Hoa Lư Ninh Bình

500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Hoa Lư Ninh Bình (CĐ)

550

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

400

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Lao động – Xã hội

100

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Lao động – Xã hội (CĐ)

370

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

200

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

1.500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH SPKỹ thuật Nam Định (Hệ CĐ)

800

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Chu Văn An

1.100

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Chu Văn An (CĐ)

400

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân lập Đông Đô

1.500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Hải Phòng

1.800

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Hải Phòng (Hệ CĐ)

400

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân Lập Lương Thế Vinh

1.400

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân Lập Lương Thế Vinh (CĐ)

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân lập Phương Đông

1.700

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Đại Nam

100

≥ Điểm sàn đại học

ĐH FPT

1.200

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Hà Hoa Tiên

500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Hà Hoa Tiên (CĐ)

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Quốc tế Bắc Hà

800

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Thành Tây

100

≥ Điểm sàn đại học

CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang HN

3.000

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Công nghệ Viettronics

1.000

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Du lịch Hà Nội

100

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương

860

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế – Kỹ thuật thương mại

1.400

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kỹ thuật khách sạn và Du lịch

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tài nguyên và Môi trường

1.700

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Thương mại và Du lịch

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Xây dựng Nam Định

450

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Xây dựng Số 1

700

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bắc Kạn

385

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bắc Ninh

700

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Cao Bằng

400

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Lào Cai

160

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Lạng Sơn

440

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Nam Định

350

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Thái Bình

710

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Tuyên Quang

625

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Y tế Hà Tĩnh

100

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Y tế Nghệ An

440

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Y tế Thanh Hoá

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Bách nghệ Tây Hà

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật

1.200

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Công nghệ Hà Nội

100

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng)

1.240

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Công nghệ thông tin

470

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

100

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu (CĐ)

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Bình Dương

1.500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Bình Dương (CĐ)

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân lập Cửu Long

1.700

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Cửu Long (CĐ)

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Công nghệ Sài gòn

1.800

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Duy Tân

1.975

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Duy Tân (CĐ)

525

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân lập Hồng Bàng

2.500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Hồng Bàng (CĐ)

400

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Hùng Vương

1.200

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Phú Xuân

1.200

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Phú Xuân (CĐ)

200

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Dân lập Văn Hiến

1.600

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Văn Lang

2.500

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt

1.300

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

100

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An (CĐ)

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Kinh tế –Tài chính TP.HCM

300

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Kinh tế – Tài chính TP HCM (CĐ)

200

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

1.800

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (CĐ)

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Phan Châu Trinh

800

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Quang Trung

1.700

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Tây Đô

1.400

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Tây Đô (CĐ)

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

ĐH Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định

900

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn

700

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Võ Trường Toản

750

≥ Điểm sàn đại học

ĐH Võ Trường Toản (CĐ)

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Cộng đồng Bình Thuận

950

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Cộng đồng Hậu Giang

440

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Cộng đồng Kiên Giang

380

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Điện lực TP HCM

400

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Giao thông Vận tải II

790

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng

950

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ

850

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Lương thực Thực phẩm

700

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tài chính Kế toán

150

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tài nguyên và Môi trường TP HCM

1.200

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Bến Tre

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bình Dương

310

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bình Định

660

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bình Phước

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Đà Lạt

900

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Đăk Lăk

360

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Đồng Nai

1.550

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Gia lai

700

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Sư phạm Kiên Giang

600

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Văn hoá nghệ thuật TP HCM

300

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tư thục Đức Trí

1.300

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Sài Gòn

100

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tư thục Phương Đông – Đà Nẵng

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

CĐ Tư thục Phương Đông – Quảng Nam

500

≥ Điểm sàn cao đẳng

Tiến Dũng (theo VnExpress)

Bình luận (0)