Ban Tuyển sinh quân sự (TSQS) Bộ Quốc phòng vừa công bố chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng khác vào đào tạo đại học hệ quân sự và đào tạo đại học hệ dân sự phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH đất nước trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy vào các trường quân đội năm 2012.
Chỉ tiêu cụ thể với đào tạo đại học quân sự:
TT
|
Tên trường, ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
tuyển
NV
khác
|
Mức điểm nhận hồ
sơ ĐKXT
NVkhác
|
Ghi chú
|
1
|
Học viện Phòng không – Không Quân
– Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 069592907 – Fax 0433614577
|
|
|
23
|
|
– Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Kỹ sư hàng không
(Ký hiệu trường PKS) – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D520120
|
A
|
04
|
13,5
|
||
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Chỉ huy tham mưu Phòng không – Không quân (Ký hiệu trường PKS) – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D860210
|
A
|
19
|
13,5
|
||
2
|
Học viện Hải quân
– Ký hiệu trường HQS
– Số 30, đường Trần Phú, Phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, Khánh Hoà
– ĐT: 069754636
|
|
|
34
|
|
– Thí sinh quê phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, phía Bắc từ Quảng Bình trở ra dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
|
||
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Bắc
|
D860210
|
A
|
17
|
16,0
|
||
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D860210
|
A
|
17
|
13,5
|
||
3
|
Học viện Hậu cần
– Ký hiệu trường HES
– Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
– ĐT: 069577135
|
|
|
14
|
|
– Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
|
A
|
14
|
14,0
|
||
|
|
|
|
|
||
4
|
Trường Sĩ quan Lục quân 1
– Ký hiệu trường LAH
– Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– Điện thoại: ĐT: 069598129
|
|
|
40
|
|
– Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Thừa Thiên Huế trở ra, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Bắc
|
D860210
|
A
|
40
|
17,0
|
||
5
|
Trường sĩ quan Pháo binh
Ký hiệu trường PBS
Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội
Điện thoại: ĐT: 0433838194
|
|
|
09
|
|
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D860210
|
A
|
09
|
13,5
|
||
6
|
Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp
– Ký hiệu trường: Phía Bắc TGH, Phía Nam TGS
– Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh phúc
– ĐT: 069879734
|
|
|
18
|
|
– Thí sinh quê phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, phía Bắc từ Quảng Bình trở ra dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
|
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
|
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Bắc
|
D860210
|
A
|
16
|
15,0
|
||
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D860210
|
A
|
02
|
14,0
|
||
7
|
Trường Sĩ quan Phòng hoá
– Ký hiệu trường: Phía Bắc HGH, Phía Nam HGS
– Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0433611253
|
|
|
12
|
|
– Thí sinh quê phía Nam từ Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, phía Bắc từ Quảng Bình trở ra dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
|
||
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Bắc
|
D860210
|
A
|
8
|
15,0
|
||
– Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Nam
|
D860210
|
A
|
4
|
13,5
|
||
8
|
Trường Sĩ quan KTQS (Vin Hem Pích)
(Tên dân sự: Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
– Số 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Gò vấp, T.p Hồ Chí Minh.
Ký hiệu trường VPS
Điện thoại: 0838941336 ;069651263
|
|
|
38
|
|
– Thí sinh Nam quê phía Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra dự thi hệ đại học quân sự Khối A năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Hệ đào tạo đại học quân sự – Thí sinh hộ khẩu thường trú ở Phía Bắc
|
D860210
|
A
|
38
|
15,5
|
Lưu ý: Thí sinh thi đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy cấp phân đội cần chú ý về tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định.
Với đào tạo đại học hệ dân sự phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá :
TT
|
Tên trường, ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
tuyển
NV
khác
|
Mức điểm nhận hồ
sơ ĐKXT
NVkhác
|
Ghi chú
|
1
|
Học viện Kỹ thuật quân sự
Ký hiệu trường: DQH
Số 100, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 069515226
|
|
|
520
|
|
– Tuyển sinh trong cả nước.
+ Tuyển sinh đại học: Thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
+ Tuyển sinh cao đẳng: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
(Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học: 850, đã thông báo tuyển nguyện vọng 1: 792, đề nghị tuyển nguyện vọng khác: 100, có 05% dự phòng số trúng tuyển NV1 không đến nhập học). Học viện gọi nhập học không vượt quá tổng chỉ tiêu được giao.
|
* Các ngành đào tạo đại học – Hệ dân sự:
|
|
|
100
|
|
||
– Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
|
17,5
|
||
– Xây dựng dân dụng CN
|
D580208
|
A
|
|
16,0
|
||
– Xây dựng cầu đường
|
D580208
|
A
|
|
15,5
|
||
– Kỹ thuật ô tô
|
D520103
|
A
|
|
15,5
|
||
– Cơ điện tử
|
D520114
|
A
|
|
15,0
|
||
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
420
|
|
||
– Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
A
|
270
|
10,0
|
||
– Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
|
C510301
|
A
|
150
|
10,0
|
||
2
|
Học viện Hậu cần
Ký hiệu trường: HFH
Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 069577135
|
|
|
323
|
|
– Tuyển sinh trong cả nước.
+ Tuyển sinh đại học: Thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
+ Tuyển sinh cao đẳng: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Các ngành đào tạo đại học – Hệ dân sự:
|
|
|
123
|
|
||
– Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
|
16,0
|
||
– Kế toán
|
D340301
|
A
|
|
15,5
|
||
– Kỹ thuật Xây dựng
|
D580208
|
A
|
|
14,5
|
||
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
200
|
|
||
– Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
100
|
10,0
|
||
– Kế toán
|
C340301
|
A
|
100
|
10,0
|
||
3
|
Học viện Khoa học quân sự
– Ký hiệu trường: DNH
– Số 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
– ĐT: 0435659449-069569415
* Các ngành đào tạo đại học – Hệ dân sự:
|
|
|
78
78
|
|
Tuyển sinh trong cả nước:
– Thí sinh dự thi đại học khối D theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt (điểm môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2).
|
– Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
|
20,0
|
||
– Ngôn ngữ Trung
|
D220204
|
D1234
|
|
20,0
|
||
4
|
Trường đại học Trần đại nghĩa (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin Hem Pích))
– Số 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Gò vấp, T.p Hồ Chí Minh.
– Ký hiệu trường ZPS
– Điện thoại: 838941336; 069651263
|
|
|
449
|
|
– Tuyển sinh trong cả nước.
+ Tuyển sinh đại học: Thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
+ Tuyển sinh cao đẳng: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Các ngành đào tạo đại học – hệ dân sự:
|
|
|
249
|
|
||
– Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
|
13,0
|
||
– Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
A
|
|
13,0
|
||
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
200
|
|
||
– Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
A
|
|
10,0
|
||
– Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A
|
|
10,0
|
||
5
|
Trường Sĩ quan Công binh
– Ký hiệu trường: ZCS
– Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
– Điện thoại: 06503859632
|
|
|
200
|
|
– Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
– Trường có ký túc xá 200 chỗ ở cho sinh viên hệ dân sự.
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
200
|
|
||
– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
200
|
10,0
|
||
6
|
Trường sĩ quan Thông tin
– Ký hiệu trường: ZTH
– Số 101, đường Mai Xuân Thưởng, phường Vĩnh Hoà, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà
-Điện thoại: 0583831805 – 069756129
|
|
|
300
|
|
– Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định cho thí sinh thuộc khu vực 3 không có điểm liệt.
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
300
|
|
||
– Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
|
10,0
|
||
– Công nghệ kỹ thuật truyền thông
|
C510302
|
A
|
|
10,0
|
||
7
|
Trường Cao đẳng công nghiệp quốc phòng
– Ký hiệu trường: QPH
– Cơ sở 1: Xã Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 02103820227.
– Cơ sở 2: Phường Ngọc Thuỵ, Long Biên, Hà Nội.
– ĐT: 0438273264
|
|
|
250
|
|
– Tuyển thí sinh trong cả nước. Xét tuyển nguyện vọng khác từ nguồn thí sinh dự thi đại học, cao đẳng theo khối thi, thi đề thi chung của Bộ GD&ĐT, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng khác quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 không có điểm liệt.
– Nhà trường có chỗ ở nội trú cho sinh viên hệ dân sự
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng – Hệ dân sự
|
|
|
250
|
|
||
– Kế toán
|
C340301
|
A,D1
|
70
|
A =10,0
D1=10,5
|
||
– Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A, D1
|
70
|
|||
– Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
A
|
40
|
10,0
|
||
– Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
C510301
|
A
|
30
|
10,0
|
||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
40
|
10,0
|
Theo GDTD
Bình luận (0)