Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Ngành CNTT có tỷ lệ “chọi” cao nhất

Tạp Chí Giáo Dục

Theo số lượng hồ sơ đăng ký vào Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, 2 ngành CNTT và Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn có số lượng hồ sơ nộp vào nhiều nhất. Trong đó ngành CNTT dẫn đầu với tỷ lệ “chọi” 12,1/1

Ngoài ra, các ngành xét tuyển từ kết quả thi ĐH (không tổ chức thi) gồm các ngành thuộc khối V, H: Thiết kế nội thất (MTS: 301), Thiết kế thời trang (MTS: 302) và các ngành đào tạo bậc CĐ.
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ tổ chức xét tuyển NV2, 3 từ kết quả điểm thi ĐH.
Trong tổng số 9.255 hồ sơ đăng ký dự thi, có 8.220 thí sinh đăng ký dự thi vào trường, số còn lại tham gia thi tại trường để lấy kết quả dự tuyển vào các trường không tổ chức thi.
Dưới đây là tỷ lệ “chọi” của các trường: 
Tên ngành
Chỉ tiêu
Số lượng đăng ký
Tỉ lệ "chọi"
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
2.700
          8.220
Điện tử Viễn thông
101
325
3,2
Công nghệ thông tin
102
1.248
12,2
Kỹ thuật điện
103
201
1,9
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
372
3,6
Xây dựng cầu đường
105
155
1,5
Cơ điện tử
106
176
1,7
Kỹ thuật môi trường
108
519
4,8
Cơ khí tự động rôbôt
109
141
1,3
Công nghệ thực phẩm
110
1271
11,6
Công nghệ sinh học
111
532
4,8
Công nghệ tự động
112
106
 
Quản trị kinh doanh
401
741
1,8
Kế toán
403
344
 
Quản trị du lịch – nhà hàng khách sạn
405
2.049
5
Tiếng Anh
701
40
 
 
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ "chọi"
Trường ÐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
16.211
2.680
6
Các ngành kỹ sư và cử nhân
 
2.280
 
Kỹ thuật điện – điện tử
1.322
150
8,8
Ðiện công nghiệp
1.030
150
6,9
Cơ khí chế tạo máy
1.659
150
11,1
Kỹ thuật công nghiệp
250
100
2,5
Cơ điện tử
597
100
6,0
Công nghệ tự động
402
100
4,0
Cơ tin kỹ thuật
49
50
1,0
Thiết kế máy
53
50
1,1
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
867
150
5,8
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh
329
70
4,7
Kỹ thuật in
423
70
6,0
Công nghệ thông tin
2.118
150
14,1
Công nghệ may
436
100
4,4
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
880
110
8,0
Công nghệ môi trường
383
70
5,5
Công nghệ điện tử – viễn thông
788
70
11,3
Công nghệ kỹ thuật máy tính
239
70
3,4
Công nghệ điện tự động
203
70
2,9
Quản lý công nghiệp
545
120
4,5
Công nghệ thực phẩm
879
70
12,6
Kế toán
1.062
100
10,6
Kỹ thuật nữ công
338
50
6,9
15
Thiết kế thời trang
567
60
9,5
Tiếng Anh
536
100
5,4
Các ngành giáo viên kỹ thuật
400
 
SP kỹ thuật điện – điện tử
48
50
 
SP kỹ thuật điện công nghiệp
27
50
 
SP kỹ thuật chế tạo máy
31
50
 
SP kỹ thuật công nghiệp
25
50
 
SP kỹ thuật cơ điện tử
6
50
 
SP kỹ thuật cơ khí động lực
11
50
 
SP kỹ thuật nhiệt điện lạnh
12
50
 
SP kỹ thuật công nghệ thông tin
81
50
 
 
 
 
 
 
 
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ "chọi"
ĐH Sư phạm TP.HCM
20.681
2.550
8,1
Toán
1.545
130
11,9
1.393
110
12,7
SP Tin học
338
90
3,8
CNTT
97
120
0,8
Hóa
1.114
110
10,1
CN Hóa
131
60
2,2
CN Vật lý
57
50
1,1
Sinh
1.707
90
19,0
Văn
1.876
100
18,8
Sử
1.002
110
9,1
Ðịa
1.516
110
13,8
GDMN
1.961
100
19,6
SP Anh
1.224
110
11,1
SP Nga + Anh
17
30
0,6
CN Anh
416
140
3,0
CN Nga
12
70
0,2
SP Tiếng Pháp
43
30
1,4
CN Pháp
66
70
0,9
SP Trung
57
30
1,9
CN Tiếng Trung
82
120
0,7
Các trường khối ĐHQG TP.HCM
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ "chọi"
Trường ÐH Bách khoa TP.HCM
16.211
3.550
 
* Bậc ÐH:
 
3.400
3,1
– Công nghệ thông tin
1.322
330
4,5
– Ðiện – Ðiện tử
1.030
650
2,7
– Cơ khí – Cơ Ðiện tử
1.659
350
2,8
– Công nghệ Dệt may
250
70
1,7
– Công nghệ Hóa – thực phẩm – sinh học 
597
380
4,2
– Xây dựng
402
470
2,9
– Kỹ thuật Ðịa chất – Dầu khí
49
150
6,1
– Quản lý công nghiệp
53
160
5,6
– Kỹ thuật và Quản lý môi trường
867
160
2,7
– Kỹ thuật giao thông
329
120
2,6
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
423
80
0,7
– Công nghệ vật liệu
2.118
200
1,6
– Trắc địa (Trắc địa, Ðịa chính)
436
80
1,9
– Vật liệu và Cấu kiện xây dựng
880
70
1,7
– Cơ Kỹ thuật
383
70
1,6
– Vật lý kỹ thuật
788
60
2,1
* Bậc CÐ
239
150
 
– Bảo dưỡng công nghiệp
203
150
 
 
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ "chọi"
Trường ÐH Khoa học tự nhiên
8.324
2.700
3,1
Toán – Tin học
648
300
2,2
Vật lý
417
250
1,7
Ðiện tử viễn thông
530
150
3,5
Công nghệ thông tin
2.218
550
4,0
Hải dương học – Khí tượng & Thủy văn
371
100
3,7
Hóa học
924
250
3,7
Ðịa chất
371
150
2,5
Khoa học môi trường
371
150
2,5
Công nghệ môi trường
371
130
2,9
Khoa học vật liệu
207
150
1,4
Sinh học
1.463
350
4,2
Công nghệ sinh học
371
170
2,2
Cao đẳng Công nghệ thông tin
62
 
 
 
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ "chọi"
Trường ÐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
12.952
2.800
4,6
– Văn học và Ngôn ngữ
620
200
3,1
– Báo chí và Truyền thông
1.664
130
12,8
– Lịch sử
429
170
2,5
– Nhân học
158
80
2,0
– Triết học
271
110
2,5
– Ðịa lý
1.189
180
6,6
– Xã hội học
770
180
4,3
– Thư viện thông tin
405
140
2,9
– Giáo dục
217
130
1,7
– Lưu trữ học
117
70
1,7
– Văn hóa học
221
70
3,2
– Công tác xã hội
371
70
5,3
– Tâm lý học
837
70
12,0
– Ðô thị học
353
70
5,0
– Ðông phương
1.256
280
4,5
– Ngữ văn Anh
1.136
280
4,1
– Song ngữ Nga – Anh
143
70
2,0
– Ngữ văn Pháp
194
100
1,9
– Ngữ văn Trung Quốc
294
150
2,0
– Ngữ văn Ðức
83
70
1,2
– Quan hệ quốc tế
742
170
4,4
 
Trường, ngành
Số lượng ÐKDT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ chọi
Khoa Kinh tế
12.237
1.650
7,42
– Kinh tế học
604
100
6,04
– Kinh tế đối ngoại
2.529
240
10,54
– Kinh tế và quản lý công
624
100
6,24
– Tài chính – Ngân hàng
1.799
240
7,50
– Kế toán – Kiểm toán
2.280
240
9,50
– Hệ thống tin quản lý
266
100
2,66
– Quản trị kinh doanh
2.206
230
9,59
– Luật kinh doanh
636
100
6,36
– Luật thương mại quốc tế
719
100
7,19
– Luật dân sự
152
100
1,52
– Luật tài chính – NH – chứng khoán
422
100
4,22
 
Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu CĐ
Chỉ tiêu ĐH
ĐKDT CĐ
ĐKDT ĐH
Tỉ lệ “chọi” CĐ
Tỉ lệ “chọi” ĐH
ĐH Hoa Sen
Công nghệ thông tin
A, D1, D3
80
160
74
1.036
0,93
6,48
Mạng máy tính
A, D1, D3
50
 
262
 
5,24
Quản trị kinh doanh
A, D1, D3
80
100
117
2.112
1,46
21,12
Marketing
A, D1, D3
80
 
682
 
8,53
Ngoại thương
A, D1, D3
80
39
 
0,49
 
Quản trị văn phòng
A, D1, D3 (xét tuyển thêm khối C)
80
11
 
0,14
 
Quản trị nhân sự (nguồn nhân lực)
A, D1, D3
80
 
324
 
4,05
Kế toán
A, D1, D3
80
110
50
765
0,63
6,95
Tiếng Anh thương mại
D1
80
 
 
 
Tiếng Anh  (chuyên ngành tiếng Anh thương mại, biên – phiên dịch, sư phạm tiếng Anh trẻ em)
D1
80
40
579
 
7,24
Quản trị du lịch và khách sạn – nhà hàng
A, D1, D3
80
120
210
1.986
2,63
16,55
Tài chính – ngân hàng (chuyên ngành kinh doanh ngân hàng và tài chính doanh nghiệp)
A, D1, D3
220
 
1.765
 
8,02
Tổng cộng
 
560
1.000
541
9.511
0,97
9,51
  
Các ngành
đào tạo
Khối
Chỉ tiêu năm 2009
Tổng hồ sơ ĐKDT
Tỉ lệ “chọi”
ĐH Sài Gòn
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào trường không tổ chức thi, mượn trường dự thi
 
 
3.979
 
– Khối A
 
 
1.409
 
– Khối B
 
 
334
 
– Khối C
 
 
292
 
– Khối D1
 
 
1.681
 
– Khối H
 
 
62
 
– Khối M
 
 
146
 
– Khối N
 
 
55
 
Hệ Đại học (ngoài sư phạm)
 
 
29.151
 
Công nghệ thông tin
A
250
2.614
10,46
Khoa học môi trường
A
100
509
24,30
B
1.921
Kế toán
A
300
3.635
18,05
D1
1.781
Quản trị kinh doanh
A
200
4.435
35,43
D1
2.650
Tài chính ngân hàng
A
300
5.960
26,30
D1
1.931
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
C
100
1.288
20,07
D1
719
Thư viện – thông tin
C
100
333
4,14
D1
81
Tiếng Anh (Thương mại – du lịch)
D1
230
1.294
5,63
Hệ Đại học (sư phạm)
 
 
3.976
 
Sư phạm Toán học
A
40
288
7,20
Sư phạm Vật lý
A
40
118
2,95
Sư phạm Hóa học
A
40
210
5,25
Sư phạm Sinh học
B
40
153
3,83
Sư phạm Ngữ văn
C
40
139
3,48
Sư phạm Lịch sử
C
40
77
1,93
Sư phạm Địa lý
A
40
33
2,03
C
48
Sư phạm Giáo dục chính trị
C
40
15
0,65
D1
11
Sư phạm tiếng Anh
D1
40
287
7,18
Sư phạm Âm nhạc
N
60
96
1,60
Sư phạm Mỹ thuật
H
60
64
1,07
Sư phạm Giáo dục tiểu học
A
100
746
14,12
D1
666
Sư phạm Giáo dục mầm non
M
100
965
9,65
Quản lý giáo dục
A
40
23
1,50
C
28
D1
9
Hệ Cao đẳng (ngoài sư phạm)
 
 
1.681
 
Công nghệ thông tin
A
100
138
 
Kế toán
A
250
219
 
D1
130
 
Quản trị kinh doanh
A
150
209
 
D1
176
 
Khoa học môi trường
A
120
42
 
B
100
 
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
C
120
85
 
D1
75
 
Quản trị văn phòng
C
150
179
 
D1
59
 
Thư ký văn phòng
C
50
71
 
D1
68
 
Tiếng Anh (Thương mại – du lịch)
D1
100
95
 
Thư viện thông tin
C
100
20
 
D1
12
 
Lưu trữ học
C
50
3
 
D1
 
 
Hệ Cao đẳng (sư phạm)
 
 
761
 
Sư phạm Âm nhạc
N
120
7
 
Sư phạm Mỹ thuật
H
90
11
 
Sư phạm Toán học
A
40
62
 
Sư phạm Vật lý
A
40
21
 
Sư phạm Hóa học
A
40
28
 
Sư phạm Sinh học
B
40
26
 
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
B
30
5
 
Sư phạm Kinh tế gia đình
B
30
4
 
Sư phạm Ngữ văn
C
40
32
 
Sư phạm Lịch sử
C
40
25
 
Sư phạm Địa lý
A
40
9
 
C
8
 
Sư phạm Tiếng Anh
D1
70
68
 
Sư phạm Giáo dục tiểu học
A
170
151
 
D1
119
 
Sư phạm Giáo dục mầm non
M
170
185
 

 Minh Quyên (Vietnamnet)

Bình luận (0)